ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 057.
Câu 1. Trong không gian
A.
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?
A.
Lời giải
Cách 1:
. D.
. B.
. C.
.
Dựa vào nhận xét mặt phẳng có phương trình
án D.
đi qua gốc tọa độ thì
Vậy chọn đáp
Cách 2: Thay tọa độ điểm
lần lượt vào các phương trình để kiểm tra.
Câu 2. Có 10 tấm vé được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính số phần tử của khơng gian mẫu
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho một mặt cầu có bán kính bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Cho hàm số
C.
. Mặt cầu đó có đường kính bằng
C.
.
D.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: D
Câu 5. Tập các nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
1.
B.
.
D.
(Tổ 1) Cho hàm số
. Khi đó
.
liên tục trên
.
thỏa mãn
có giá trị là
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
Cho hai số thực dương
A.
B.
.
với
C.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
C.
.
.
D.
Đáp án đúng: B
.
Câu 9. Tìm nguyên hàm:
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
D.
2
Câu 10. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là
B.
Câu 11. Tìm m để hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
nghịch biến trên khoảng
B.
Câu 12. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
C.
, mặt phẳng
.
D.
.
có một vectơ pháp tuyến là
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Từ phương trình mặt phẳng
ta có một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là
.
Câu 13. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
CHƯƠNG 2 HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ – LƠGARIT
1) CƠNG THỨC – TÍNH – RÚT GỌN BIỂU THỨC
Đáp án đúng: C
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ
và đường thẳng
A.
.
:
, cho mặt phẳng
:
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
cắt và không vuông góc với
.
3
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
D.
Cho hàm số
.
. Tính
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: + Xét tích phân:
Đặt:
.
.
.
.
Đổi cận: với
thì
, với
thì
.
.
+ Xét tích phân:
.
Đặt:
Đổi cận: với
thì
, với
thì
.
Vậy:
Câu 16.
.
Cho hình lập phương
khối lập phương
A.
C.
.
có diện tích mặt chéo
. Thể tích của
là
B.
.
bằng
D.
.
.
4
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều và
thuộc cạnh
. Đường thẳng
đáy
là
. Hình chiếu vng góc của
tạo với đáy một góc
. Thể tích khối chóp tính theo
A.
. Biết khoảng cách từ
lên đáy
đến mặt
là
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
vng tại
cân tại
Suy ra
.
có
là trung điểm
.
.
5
Vậy
.
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
, trục hồnh và hai đường thẳng
được tính bằng cơng thức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
thẳng
.
, trục hoành và hai đường
được tính bằng cơng thức
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
bằng cơng thức
Câu 19.
, trục hồnh và hai đường thẳng
liên tục trên
và giá trị nhỏ nhất của
và có bảng biến thiên ở hình dưới. Gọi
trên
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
lần lượt là giá trị lớn nhất
. Tính
.
C.
Từ bảng biến thiên, suy ra
Ta có
được tính
.
Cho hàm số
.
D.
và
.
.
.
Câu 20. Bán kính của mặt cầu có diện tích
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
Giải thích chi tiết: Bán kính của mặt cầu có diện tích
A.
D.
. B.
. C.
. D.
C.
.
D.
.
là
.
6
------HẾT-----Câu 21. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
. Tàu
thứ nhất chạy với tốc độ
, tàu thứ hai chạy với tốc độ
. Hỏi sau giờ hai tàu cách nhau bao
nhiêu
?
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có: Sau
Sau
C.
D.
quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
quãng đường tàu thứ hai chạy được là:
Vậy: sau
hai tàu cách nhau là:
2 x −1
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 22. Cho hàm số y=
x +2
A. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
B. Hàm số khơng có giá trị lớn nhất, khơng có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 ;+∞ ) .
D. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho số phức
thay đổi ln thỏa mãn
biểu diễn số phức
khi
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi
thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
Khi đó hệ thức
là đường cong tạo bởi tất cả các điểm
.
D.
.
.
.
trở thành
.
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
và
và
;
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
trên mặt phẳng tọa độ.
Vậy nên
Vì
.
nên tập hợp điểm các điểm
biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là Elip có
.
Diện tích của Elip
là
.
Câu 24. Anh
vay ngân hàng
đồng để mua xe ô tô với lãi suất
một năm. Anh
bắt đầu
trả nợ cho ngân hàng theo cách: sau đúng 1 năm kể từ ngày vay anh bắt đầu trả nợ và hai lần trả nợ liên tiếp
cách nhau đúng 1 năm. Số tiền trả nợ như nhau ở mỗi lần và sau đúng 8 năm thì anh
trả hết nợ. Biết lãi suất
ngân hàng khơng thay đổi trong suốt quá trình anh
trả nợ. Số tiền anh
trả nợ ngân hàng trong mỗi lần là
7
A.
C.
Đáp án đúng: C
đồng.
B.
đồng.
đồng.
D.
đồng.
Giải thích chi tiết: Cơng thức tính tổng số tiền cịn nợ sau
vay, là lãi suất kì hạn, số kì hạn phải trả sau khi vay.
Gọi
(đồng) là số tiền mà anh
Sau năm thứ 1 số tiền anh
kì hạn là
, trong đó
là số tiền
phải trả mỗi kì hạn (1 năm).
còn nợ là
.
Sau năm thứ 2 số tiền anh
còn nợ là
.
…………………………………………………………………………………………………
Sau năm thứ
số tiền anh
cịn nợ là
.
Vì sau 8 năm anh
trả hết nợ nên
.
Dùng máy tính cầm tay tính toán khi thay
,
ta được
Câu 25. Giá trị cực đại của hàm số
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Điểm (0; 2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A.
.
B.
đồng.
D.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
A. 15.
B. 30.
C. 10.
D. 11.
Đáp án đúng: C
1
1
Giải thích chi tiết: V S . ABC = . S .h= .6 .5=10
3
3
Câu 28.
Tính
Ⓐ.
.
. Ⓑ.
.
8
Ⓒ.
. Ⓓ.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
.
B.
C.
Cho hàm số
D.
có điểm cực tiểu là
Khi đó giá trị của
A.
,
lần lược là
.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
.
Câu 30. Cho biểu thức
và xét các số phức
Biết
với
A.
Đáp án đúng: D
là phân số tối giản. Giá trị của
B.
A.
Lời giải
Đặt
Biết
B.
D.
và xét các số phức
với
C.
là điểm biểu diễn số phức
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho biểu thức
kiện
thỏa mãn điều kiện
là phân số tối giản. Giá trị của
thỏa mãn điều
bằng
D.
và
.
Ta có
Mặt khác các điểm
Từ giả thiết
thuộc đường thẳng
.
thuộc đường trịn tâm
Từ đó suy ra
Câu 31. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
A.
B.
C.
D.
bán kính
.
?
9
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Đáp án A: Điều kiện
. Tập xác định
.
Đáp án B: Điều kiện
. Tập xác định
.
Đáp án C: Điều kiện
(luôn đúng). Tập xác định
Đáp án D: Điều kiện
Câu 32.
.
. Tập xác định
Trong không gian
.
, cho hai đường thẳng có phương trình
. Gọi
là đường thẳng cắt
. Khi đó điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
thứ tự tại
(khác
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Giả sử
) sao cho
B.
cho mp
. Khi đó
và
và
đồng thời đi qua điểm
?
.
đi qua
có một véc tơ pháp tuyến
C.
cắt ba trục tọa độ tại các điểm
đồng thời cắt
theo
thì tổng
bằng
D.
với
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
Vì
qua
nên ta có hệ phương trình
Từ
Với
Với
khơng có giá trị thỏa mãn.
Câu 34. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
. C. . D. .
.
C.
.
D. .
. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
10
Lời giải
Ta có
Bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số đã cho là 5.
Câu 35.
Thể tích
của khối trịn xoay khi cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
quanh trục
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
quay
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Thể tích vật thể khi quay hình vng
và
D.
quanh trục
Thể tích vật thể khi quay phần gạch sọc quanh
là
là
Vậy thể tích vật thể trịn xoay cần tính bằng
----HẾT---
11