ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. Cho khối nón nội tiếp trong khối cầu bán kính R. Thể tích lớn nhất của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối nón nội tiếp trong khối cầu bán kính R. Thể tích lớn nhất của khối nón là:
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Đường cao của hình nón là
Bán kính đáy
Thể tích
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6 , AD=4 . Thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB là
A. V =144 π .
B. V =96 π .
C. V =24 π .
D. V =32 π .
Đáp án đúng: C
1
Câu 3. Cho hình chữ nhật
và
có
,
. Gọi
. Khi quay hình chữ nhật trên quanh đường thẳng
tích của
theo
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
ta nhận được một khối tròn xoay
. Tính thể
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Thể tích khối tròn xoay
là:
.
Câu 4. Số mặt của khối đa diện đều loại
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 5. Cho lăng trụ đều
trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
là
.
C.
có góc giữa
.
D.
và đáy bằng
và
.
. Tính thể tích khối lăng
đã cho.
B.
.
C.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Ta có
Gọi
là tam giác đều có diện tích là
là trung điểm của
Do đó
.
. Khi đó
.
. Suy ra
.
Vậy thể tích của lăng trụ đã cho là
.
Câu 6. Tính thể tích khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số
B.
.
.
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình bên dưới:
3
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng
và
, hàm số
nghịch biến trên khoảng
Câu 8.
Cho
là hàm số chẵn và
A.
. Chọn mệnh đề đúng.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 9. Thể tích của khối nón có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
, bán kính đáy
.
C.
Đáp án đúng: B
.
bằng
C.
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
trên đoạn
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
D.
.
là
.
.
.
.
Nghiệm thuộc khoảng
,
Do đó
,
là
.
.
.
4
Câu 11. Trong không gian
. Đường thẳng
A.
cắt
, cho mặt phẳng
và
lần lượt tại
và đường thẳng
sao cho
với
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
. Tính
. Đường thẳng
.
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
Vì
.
, cho mặt phẳng
cắt
và
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Tính
lần lượt tại
D.
và đường thẳng
sao cho
với
.
.
Mà
.
Suy ra
.
Câu 12. cho điểm
với mặt phẳng
và mặt phẳng
. Phương trình của mặt cầu tâm
và tiếp xúc
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
.
B.
.
D.
.
.
có bán kính
và tâm
.
Câu 13. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
B.
P/trình
A.
.
. Thể tích khối lập phương đó bằng:
C.
có hai nghiệm
B.
C.
.
D.
.
. Tính
D.
5
Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
Tổng các nghiệm của phương trình là
B.
.
C. .
Câu 16. Cho hình lăng trụ
thẳng
có đáy
là hình thoi cạnh
cùng tạo với mặt phẳng
của
. Tính khoảng cách giữa
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
D.
một góc bằng
,
.
. Biết các đường
. Gọi
lần lượt là trung điểm
và mặt phẳng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tứ giác
là hình thoi cạnh
Các đường thẳng
đều
cùng tạo với mặt phẳng
Do đó hình chóp
Gọi
,
một góc bằng
là hình chóp đều.
là tâm đường trịn ngoại tiếp
, vì
đều nên
là trọng tâm
hay
Gọi
là trung điểm
Chọn hệ trục tọa độ sao cho
Khí đó ta có:
Tam giác
, tia
,
vng tại
lần lượt đi qua
; tia
,
có
6
Do
nên
,
nên
Ta có
,
Hay mặt phẳng
. Suy ra
có một vtpt
Phương trình mặt phẳng
, mà
Nên
Câu 17. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
, với
B.
là các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức
.
Giải thích chi tiết: Xét
C.
.
D.
.
.
Đặt
Suy ra
Câu 18. Tổng các nghiệm thực của phương trình
A. 1.
B. 0.
Đáp án đúng: B
là
C. 2.
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm thực của phương trình
A. 2. B. 1. C. 0. D.
.
Lời giải
D.
.
là
7
Ta có
.
Khi đó tổng các nghiệm thực của phương trình là:
Câu 19. Số phức
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy
Biết
và
.
D.
là hình chữ nhật, cạnh bên SA vng góc với đáy
.
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Xét tam giác SAC vuông tại A:
.
.
Vậy
.
Câu 21.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới. Phương trình f ( x ) −2=0 có bao nhiêu nghiệm?
8
A. 0 .
Đáp án đúng: D
Câu 22.
B. 2.
Cho hàm số
C. 1.
D. 3.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới dây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 23. Cho phương trình
.
D.
có hai nghiệm thực
và
.
Hỏi giá trị của tham số
thuộc
khoảng nào sau đây để
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
Câu 24. Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 25. Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn tâm
đi qua
và
có bán kính
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn tâm
A.
.
và chiều cao
. Mặt phẳng
và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
Mặt phẳng
.
đi qua
B.
.
và
D.
có bán kính
.
và chiều cao
.
và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?
.
C.
.
D.
.
9
Hướng dẫn giải
Gỉa sử
Do
là thiết diện của
đi qua
nên
với hình trụ.
là hình chữ nhật.
.
Câu 26. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
0
^
Câu 27. Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có Δ ABC cân tại A. CAB=120
, AB =2 a và (A’BC) tạo với (ABC)
0
góc 45 . Khoảng cách từ đỉnh B’ đến mặt phẳng (A’BC) bằng ?
a √2
a √2
A.
.
B. a √ 2.
C. 2 a √ 2
D.
.
2
6
Đáp án đúng: A
0
Giải thích chi tiết: Gọi I là trung điểm BC
⇒ (^
( A ' BC ) ; ( ABC ) )=^
A ' IA=45 ,
d ( B ' ;( A ' BC ))=d ( A ; ( A ' BC ) )=AH .
0
AI √ 2 AB . cos 60 √ 2 a √ 2
Δ A ' AI vuông cân tại A nên AH =
.
=
=
2
2
2
Câu 28. Tìm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
C.
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
.
D.
để phương trình
.
có nghiệm ?
A. .
B. .
C. Vô số.
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB=a , BC=a √ 3 , SA vng góc với
đáy. Biết SC=2 a √ 2, tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
a3 √ 3
2 a3 √ 3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D. a 3 √ 3.
3
3
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho điểm
đạt giá trị lớn nhất. Điểm
. Độ dài của
bằng
bình hành
A.
C.
là điểm biểu diễn các số phức
.
.
thỏa mãn hai điều kiện
biểu diễn cho số phức
. Điểm
B.
.
D.
.
và
là đỉnh thứ tư của hình
10
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điểm
biểu diễn cho số phức
Ta có
Lại có:
.
là đường trịn
tâm
,
.
.
Do số phức
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện trên nên
và
có điểm chung.
Suy ra:
.
Suy ra:
.
Vì
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
nên ta có:
.
Câu 32. Trong khơng gian với hệ tọa độ
và điểm
Một đường thẳng
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
thay đổi luôn đi qua
A.
có phương trình
và ln cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Mặt cầu
cho mặt cầu
có tâm
D.
và bán kính
Kẻ tiếp tuyến
(với
là tiếp điểm).
Ta có
Ta có
Đặt
11
Khi đó ta có
Xét
trên
Câu 33. Hàm số
A. 3
Đáp án đúng: A
Câu 34.
B. – 4
Cho hàm số
xác định trên
Số nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
,
chi
. Tìm điểm
là tâm đối xứng của
C.
Đáp án đúng: A
thích
C.
có đồ thị là
A.
tiết:
bằng
D. 4
có bảng biến thiên như hình vẽ.
B.
vng góc với
. Tổng
là
Câu 35. Cho hàm số
Giải
đạt cực trị tại các điểm
C. 2
D.
thuộc
sao cho tiếp tuyến của
tại
.
.
B.
.
.
D.
.
Gọi
là
tiếp
điểm.
Phương
trình
tiếp
tuyến
tại
:
.
Đường thẳng
có VTCP
,
.
12
.
Từ đó ta tìm được tiếp tuyến:
.
----HẾT---
13