ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 070.
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
biến trên ?
A. .
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tập xác định
thuộc đoạn
.
để hàm số
C. .
đồng
D.
.
.
Ta có
Hàm số trên đồng biến trên
với mọi
Do
là số ngun thuộc đoạn
Câu 2.
Tìm tập nghiệm
nên có
.
.
của phương trình
?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x 3 −3 x ❑21
C. y=x 3 −3 x+ 1
Đáp án đúng: A
Câu 4. Cho hai số phức
. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
B. y=x 3 +3 x 2+1
D. y=x 3 −3 x ❑21
thoả mãn:
. Gọi
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
bằng
C.
.
D.
.
1
Giải
thích
chi
tiết:
Ta có:
nên điểm biểu diễn của số phức
là điểm
nên điểm biểu diễn của số phức
,
qua
là điểm biểu diễn của số phức
nằm trên đường trịn
là điểm
(
tâm
, bán kính bằng 6.
là giao điểm của tia
), điểm biểu diễn của số phức
là điểm
với đường trịn
đối xứng với điểm
.
Theo giả thiết:
Ta có:
2
Câu 5. Biết
, trong đó
,
là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
. Đổi biến
D.
.
, ta có
.
Suy ra
.
Đặt
. Đổi biến
, ta có
.
Suy ra:
.
Từ
và
suy ra
.
Vậy
.
Câu 6. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
Câu 7. Tìm đạo hàm của hàm số:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
B.
.
D.
để hàm số
có ba điểm cực trị.
C.
.
D.
.
3
Trong không gian với hệ trục tọa độ
và mặt phẳng
, cho mặt cầu
có tâm
. Thể tích của khối nón đỉnh
tuyến của mặt cầu
và mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
và đường tròn đáy là giao
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
có tâm
D.
và bán kính
Ta có chiều cao của khối nón
Bán kính đáy của hình nón là
Thể tích của khối nón
Câu 10. Nếu
thì
A. .
Đáp án đúng: D
bằng
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 11.
.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Biết
và
khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy là
khối trụ đó.
A.
.
C. 8.
D. 14.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Tính thể tích
B.
của
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Cho khối lập phương có diện tích một mặt là 16. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.
.
B. 512.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có diện tích một mặt là 16. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.512. B.
. C.
. D.
.
4
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
đoạn
.
A.
, cho hai điểm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
D.
Cho hai hàm số
,
. Tìm tọa độ trung điểm của
.
.
và
có bảng biến thiên như sau:
Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
thỏa mãn
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
như sau:
bằng
.
D.
và
Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
có bảng biến thiên
thỏa mãn
bằng
.
5
Ta có
. Từ BBT ta thấy
. Ta cũng có
là nghiệm của phương trình
là nghiệm của phương trình
nên
, nên
. Từ, suy ra
.
Từ BBT ta thấy
có đỉnh
Ta có phương trình
và
, suy ra
.
có 3 nghiệm phân biệt
có 3 nghiệm phân biệt
, nên ta có
.
Nên ta có
. Vì
Từ đây, ta được
, nên
, suy ra
.
.
Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
.
Câu 16.
Cho hàm số
đường tiệm cận?
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu
6
A. 2.
Đáp án đúng: D
B. 1.
Câu 17. Nếu
A. 8
Đáp án đúng: A
thì
Giải thích chi tiết: Nếu
Câu 18. Hàm số có điểm cực trị là
thì
C. 2
D. 4
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hàm số có điểm cực trị là
A.
Lời giải
D. 3.
bằng
B. 16
A.
C. 4.
. B.
. C.
D.
. D.
nên hàm số khơng có cực trị.
Xét đáp án B ta có
nên hàm số khơng có cực trị.
Xét đáp án D ta có
nên hàm số khơng có cực trị.
Xét đáp án C ta có
nên hàm số có cực trị.
Câu 19. Tìm giá trị thực của
mãn
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
để phương trình
có hai nghiệm thực
B.
C.
ta được
Theo vi-et suy ra
thỏa mãn
.
.
Xét đáp án A ta có
Đặt
.
thỏa
D.
, tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm
(Thay lại
và đề bài ta thấy phương trình có hai nghiệm thực
)
2 −2 x
3
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình ( )
2
8
8
A. \{ \} .
B. \{ \} .
5
3
=(
8
)
27
x −2
là
C. \{ 4 \}.
D. \{ 2 \}.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Tập nghiệm của phương trình 2 x − 5 x+6 =1 là
A. \{1 ; 2 \} . B. \{1 ; 6 \} . C. \{− 6 ; −1 \}. D. \{ 2; 3 \} .
Hướng dẫn giải
x − 5 x+6
x −5 x+6
0
2
2
=1⇔ 2
=2 ⇔ x −5 x+ 6=0 ⇔ x=2hoặc x=3 .
2
2
2
Câu 21. Trong không gian
, cho mặt cầu
và điểm
và tiếp xúc với mặt cầu
A.
, đường thẳng
. Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua
?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1:
D.
.
Gọi
cần lập,
là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương là
Mặt phẳng
song song với
Mặt phẳng
đi qua
Mặt cầu
.
.
nên ta có
.
và có vectơ pháp tuyến
có tâm
Mặt phẳng
, song song với
và bán kính
nên phương trình có dạng:
.
tiếp xúc với mặt cầu
.
.
Với
, chọn
Ta có
. Dễ thấy
Với
, chọn
Ta có
Cách 2:
Gọi
Vì
, thay vào
ta được pt
.
, suy ra
, thay vào
, dễ thấy
song song với
ta được pt
, suy ra
Đường thẳng
loại.
.
song song với
là mặt phẳng thỏa mãn u cầu bài tốn và có vectơ pháp tuyến là
đi qua
.
.
.
nên phương án A, C bị loại.
có vectơ chỉ phương
.
song song với đường thẳng
nên
. Do đó D bị
8
Vậy B là phương án thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 23. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
là:
B.
D.
là
.
C.
.
D.
.
Ta có:
.
Nhận xét: Đây là câu hỏi kiểm tra kiến thức về phương trình mũ và logarit dạng cơ bản. Có mấy dạng thường
gặp như sau:
Với phương trình mũ:
+) Với cơ số
thỏa mãn
, ta có
+) Với cơ số thỏa mãn
Với phương trình logarit:
, ta có
+) Với cơ số
thỏa mãn
, ta có:
+) Với cơ số
thỏa mãn
, ta có
(với
).
Câu 24.
Đồ thị sau là của hàm số nào?
9
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có
Câu 26.
D.
của phương trình
B.
.
C.
.
D.
.
.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
phụ thuộc thời gian
có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của đường parabol có
đỉnh
thẳng
và trục đối xứng của parabol song song với trục tung, khoảng thời gian cịn lại đồ thị là đoạn
Tính qng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó .
10
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc
phụ thuộc thời gian
có đồ thị
của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của
đường parabol có đỉnh
và trục đối xứng của parabol song song với trục tung, khoảng thời gian cịn lại
đồ thị là đoạn thẳng
Tính qng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó .
11
A.
Lời giải
. B.
Parabol
Đường thẳng
. C.
đi qua điểm
đi qua
nhận vectơ
. D.
và có đỉnh
.
nên có
làm vectơ chỉ phương, suy ra có vectơ pháp tuyến là
12
Phương trình đường thẳng
là
Quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ là:
Câu 27. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0 ; 1 ] thỏa mãn f ( 1 ) =1,
1
1
∫ [ f ' ( x ) ] d x = 95 . Tính tích phân I =∫ f ( x ) d x .
0
0
4
1
A. I = .
B. I = .
5
5
Đáp án đúng: C
2
1
C. I = .
4
1
∫ xf ( x ) d x= 15
và
0
3
D. I = .
4
1
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0 ; 1 ] thỏa mãn f ( 1 ) =1, ∫ xf ( x ) d x=
1
0
1
1
5
2
9
và ∫ [ f ' ( x ) ] d x = . Tính tích phân I =∫ f ( x ) d x .
5
0
0
3
1
1
4
A. I = . B. I = . C. I= . D. I = .
4
5
4
5
Lời giải
{
1
u=f ( x ) ⇒
Xét A=∫ xf ( x ) d x . Đặt
d v=x d x
0
|
1
⇒ A=
1
{
d u=f ' ( x ) d x
.
x2
v=
2
1
1
x2
1
1 1
1
3
2
2
2
f ( x ) − ∫ x f ' ( x ) d x= − ∫ x f ' ( x ) d x = ⇔∫ x f ' ( x ) d x= .
2
20
2 20
5
5
0
0
1
1
1
9
3 1 2
2
2
2
4
+ Xét ∫ [ f ' ( x ) ] d x −2 k ∫ x f ' ( x ) d x+ k ∫ x d x=0 ( 1 ) ⇔ −2k . + k =0 ⇔ k=3 .
5
5 5
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
( 1 ) trở thành ∫ [ f ' ( x ) ] d x −6∫ x2 f ' ( x ) d x +9 ∫ x 4 d x =0 ⇔∫ ( f ' ( x )−3 x2 ) d x=0.
2
0
1
2
2
2
( f ' ( x )−3 x2 ) ≥ 0 ⇒ ∫ ( f ' ( x ) −3 x2 ) d x ≥ 0.
0
1
Do đó ∫ ( f ' ( x )−3 x
0
2 2
) d x=0 ⇔ f ' ( x )−3 x 2=0 ⇔ f ' ( x )=3 x 2 ⇒ f ( x )=∫ 3 x 2 d x=x 3+ C
f ( 1 ) =1 ⇒ f ( x )=x 3.
1
1
1
3
I =∫ f ( x ) d x=∫ x d x = .
4
0
0
Câu 28. Hàm số nào nghịch biến biến trên
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
?
B.
D.
.
.
13
Câu 29. Gọi
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
B.
C.
là tập hợp tất cả các số phức
thỏa mãn
A.
.
Lời giải
là thuần ảo. Xét các số phức
Giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
phức
sao cho số phức
bằng
.
D.
sao cho số phức
là thuần ảo. Xét các số
Giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C.
.
D.
.
bằng
.
Giả sử
Khi đó ta có:
Ta có
là số thần ảo khi:
Vậy tập S các số phức
Gọi
và
có tập biểu diễn là đường tròn tâm
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
và
bán kính
.
và
cùng chiều
Vậy
Câu 30.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
bằng
14
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Trong không gian
là:
A.
, cho hai điểm
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trung trực của
là:
A.
Lời giải
.
B.
Gọi mặt phẳng cần tìm là
B.
.
D.
.
C.
,
. D.
. Phương trình mặt phẳng
.
.
.
Chọn
là véc tơ pháp tuyến của
.
là trung điểm của đoạn thẳng
Do đó, phương trình mặt phẳng
Câu 32. Tìm giá trị cực đại
A.
.
Đáp án đúng: A
.
có dạng:
của hàm số
B.
.
Giải thích chi tiết: Tìm giá trị cực đại
A.
Giải:
. Phương trình mặt phẳng trung trực của
, cho hai điểm
.
Ta có
Gọi
,
. B.
. C.
C.
.
D.
.
của hàm số
. D.
.
15
Nhớ: Xét dấu y’ thì nhập hàm y’, CALC giá trị đại diện của x trong khoảng cần xét.
Tính y ( dịng 3) thì nhập y. CALC x .
Câu 33.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có đồ thị có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cực tiểu và
một điểm cực đại nên
. Giá trị cực đại nhỏ hơn
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
A. m = -2
B. m = 1
Đáp án đúng: D
nên
đạt cực đại tại
C. m = 2
Câu 35. Phương trình
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Phương trình
Điều kiện
. C. . D.
D. m = 0
có bao nhiêu nghiệm?
A. .
Đáp án đúng: B
A. . B.
Lời giải
.
D.
.
có bao nhiêu nghiệm?
.
.
.
----HẾT---
16