Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập nâng cao có đáp án toán 12 (590)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.01 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 059.
Câu 1. Bất phương trình

có nghiệm là:

A. Vơ nghiệm.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Cho hàm số

B.

.

D.

.

có bảng biến thiên như hình vẽ


Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số



A.
Đáp án đúng: A

C.

B.

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị
A.

để phương trình

D.
có ba nghiệm phân biệt.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 4. Trong không gian

,

, cho mặt phẳng

. Gọi

.
hoặc

.
và các điểm

là điểm thuộc

sao cho

,
. Tính

.
A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

D.

1



Giải

thích

chi

tiết:
.

Câu 5.
Sớ giao điểm có hồnh độ dương của đờ thị hàm sớ
A. 3
B. 0
Đáp án đúng: C
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 52 x − x =5 .

với đường thẳng
D. 2

C. 1

là:

2

A. S=\{ 0 ; 2 \} .

1

B. S=\{ 0 ; \}.
2

1
C. S=\{ 1 ; − \}.
D. S=∅.
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Nghiệm của phương trình 4 2 x − m=8 x là
A. x=− m. B. x=− 2m . C. x=2 m. D. x=m .
Hướng dẫn giải>Ta có: 4 2 x − m=8 x ⇔ ( 22 )2 x− m=( 23 ) x ⇔ 24 x −2 m=23 x ⇔ 4 x −2 m=3 x ⇔ x=2 m.

Câu 7. Gọi
Tính

,

lần lượt là thể tích của khối chóp và khối lăng trụ có cùng diện tích đáy và cùng chiều cao.

.

A. .
Đáp án đúng: A

B. .

Giải thích chi tiết: Gọi
chiều cao. Tính
A. . B.
Lời giải


. C.

,

C.

.

D. .

lần lượt là thể tích của khối chóp và khối lăng trụ có cùng diện tích đáy và cùng

.
. D.

.

Ta có
Câu 8. Tìm ngun hàm của hàm số
A.

.

.
B.

C.
.
D.

Đáp án đúng: C
Câu 9. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h bằng :

.
.

2


A.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
Cho hàm số

B.

C.

D.

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

trên
?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 12. Giả sử
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Cho hàm số

C.

với

,
.

liên tục trên

Số điểm cưc trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho khối nón có chiều cao


để hàm số

.

B.

D.



,

nghịch biến
.

D.

. Tính
C.

, có bảng xét dấu

C. 2.

và đường kính đường trịn đáy là

.

.

.

D.

.

như sau

D. 4.

. Thể tích của khối nón đã cho bằng
3


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15.

D.

Cho hàm số

B.


C.
Đáp án đúng: C

. B.
. D.

C.



có số nghiệm là:

.

D.

. Tính

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Cho tam giác

C.


.

vng cân tại

A.

A.

.

có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

A. .
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho tam giác

.

vng cân tại

.

.
.
.




. Tính

.

.
.

Câu 17. Cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình vơ nghiệm.
B. Nghiệm của phương trình là ln lớn hơn 0.
C. Phương trình có một nghiệm.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: chọn đáp án A
Câu 18.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

.

4


Số điểm cực tiểu của hàm số y=f ( x ) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
Cho hàm số y=f (x ) liên tục trên ℝ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.


D. 0.

Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 .
B. 2.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: ⬩ Hàm số có 4 điểm cực trị.

C.

.

D.

Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A

.

B.

C.

D.

Câu 21. Tập nghiệm bất phương trình:
A.
Đáp án đúng: A


là :

B.

C.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ

. Gọi

phẳng
. Biết rằng với mọi số thực
định. Tính bán kính
của đường trịn đó.
B. .

C.

lên mặt

ln tiếp xúc với một đường trịn cố

.

D. .

có một vectơ pháp tuyến là
có một vectơ pháp tuyến là


Ta có
Đường thẳng

là giao tuyến của hai mặt phẳng

là hình chiếu vng góc của

thay đổi thì đường thẳng

Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Mặt phẳng

D.

, cho đường thẳng



A. .
Đáp án đúng: C

.

.

.

.
có một vectơ chỉ phương là


.
5


Gọi

là mặt phẳng chứa đường thẳng

pháp tuyến là

Theo giả thiết

. Khi đó

có một vectơ

.

Phương trình mặt phẳng
Trong mặt phẳng

và vng góc với mặt phẳng



.

, gọi

là tâm đường trịn.


là tiếp tuyễn của đường tròn

.
Vậy

.

Câu 23. Trong mặt phẳng
, biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường tròn. Toạ độ tâm của đường trịn đó là
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Giải thích chi tiết: Giả sử

C.

.

thoả mãn

là một

D.


.

.
.
.

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Câu 24. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A

, cho
B.

thoả mãn yêu cầu bài toán là một đương trịn có tâm
,

. Tính diện tích tam giác

.

Giải thích chi tiết: Diện tích tam giác

C.

.

D.


.

.
.

được xác định bới cơng thức:

Ta có
Vậy

.
6


BẠN
HỌC
THAM
KHẢO
THÊM
DẠNG
CÂU
KHÁC
☞ />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương ☞ />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương ☞ />Tham
gia
ngay:
Nhóm
Nguyễn
Bào
Vương

(TÀI
LIỆU
TỐN)
/>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
☞ />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
π

TẠI



Câu 25. Tích phân ∫ co s x .sin x d x bằng
2

0

−3
2
3
−2
A.
.
B. .
C. .
D.
.
2
3
2
3

Đáp án đúng: B
Câu 26.
Để tăng thêm thu nhập, ơng Bình chăn ni thêm 2 con bị. Do diện tích đất của nhà ơng hẹp nên ơng xây
chuồng bị như hình vẽ bên dưới và chia thành 2 phần bằng nhau để nhốt 2 con bò. Biết
là hình vng

cạnh



là đỉnh của một Parabol có trục đối xứng là trung trực của

. Tiền xây chuồng bò hết
đồng/
. Biết cách
Bình bỏ ra để xây dựng chuồng bị (làm trịn đến hàng nghìn)?

A.

một khoảng

đồng.

B.

đồng.

C.
đồng.
Đáp án đúng: C


D.

đồng.

Câu 27. Cho hàm số

và parabol đi qua hai điểm

,

, hãy tính số tiền chi phí ơng

. Xét các phát biểu sau đây:

i) Đồ thị hàm số nhận điểm

làm tâm đối xứng.

ii) Hàm số đồng biến trên tập

.

iii) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm

.

iv) Tiệm cận đứng là
và tiệm cận ngang là
.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Cho hàm số

B.

.

C. .

D.

.

có đồ thị như hình dưới đây
7


Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 29. Cho hình chóp


C. .
có đáy


. Biết khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

D. .

là tam giác đều cạnh
đến

.

. Gọi

là trung điểm cạnh

bằng

. Thể tích của khối chóp

C.

.

bằng

D.


.

Giải thích chi tiết:


cùng thuộc mặt cầu đường kính

Gọi

là trung điểm

Gọi

là điểm đối xứng với

Gọi

là trung điểm

, ta có

Trong

, kẻ

Kẻ

, ta có




là tâm đường trịn ngoại tiếp

qua
là trọng tâm

. Khi đó, vì

.

(vì

là đường trung bình của

, ta có

.
).

.
nên

.

. Do đó

Ta có
8



Suy ra
Xét



nên

Vậy

.

Câu 30. Cho hai số phức
A. .
Đáp án đúng: D

,

. Tích phần thực và phần ảo của số phức

B. 2.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
ứng bằng
A.
. B.
Lời giải

. C.


.

,

.

tương ứng bằng
D.

.

. Tích phần thực và phần ảo của số phức

tương

D. 2.

Ta có:
. Tích phần thực và phần ảo là
.
Câu 31. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 6 cm và cạnh bên 9 cm.
A.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 32. Phương trình

C.


D.

có bao nhiêu nghiệm?

A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 33. Một khối trụ có thể tích là
. Nếu tăng bán kính đáy lên 2 lần và giữ nguyên chiều cao của khối trụ
đó thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Khối chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu mặt?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho hàm số

B.

C.


D.

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
9


Đáp án đúng: D
----HẾT---

10




×