ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Trong không gian
phẳng
, cho mặt phẳng
. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt
là
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
B.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
C.
B.
.
.
.
D.
Câu 3. Cho hình hộp đứng
có đáy
. Tính theo thể tích của khối hộp
A.
D.
.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
là hình thoi,
,
,
với
.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối hộp
Câu 4.
Cho khối lăng trụ đứng
giữa đường thẳng
A.
.
là
có đáy
và mặt phẳng
B.
bằng
.
(đvtt).
là tam giác đều cạnh bằng
(với
), góc
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: C
Câu 5. Ta gọi một dãy nhị phân độ dài là một dãy gồm chữ số 0 hoặc 1. Tìm số các dãy nhị phân độ dài 7,
trong đó có ba chữ số 0 và bốn chữ số 1.
A. 35.
B. 210.
C. 72.
D. 120.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta gọi một dãy nhị phân độ dài là một dãy gồm chữ số 0 hoặc 1. Tìm số các dãy nhị
phân độ dài 7, trong đó có ba chữ số 0 và bốn chữ số 1.
Câu 6. Đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
có bao nhiêu điểm chung với trục hồnh?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
có bao nhiêu điểm chung với trục hồnh?
Phương trình hoành độ giao điểm:
Câu 7. Cho hai hàm số
và
hàm số
và
cắt nhau tại
đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Biết rằng đồ thị
điểm có hồnh độ lần lượt là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
và
rằng đồ thị hàm số
và
cắt nhau tại
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng
A.
. B.
Lời giải
Xét
phương
. C.
trình
. D.
. Hình phẳng giới hạn bởi
. Biết
điểm có hồnh độ lần lượt là
. Hình phẳng
.
hồnh
độ
giao
điểm
của
hàm
số
và
:
.
Hàm số
và
cắt nhau tại
điểm có hồnh độ lần lượt là
nên
.
Xét
.
2
Vậy hàm số:
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng:
..
Câu 8. Với là số thực dương tùy ý,
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
bằng:
C.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
.
D.
.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
Gọi
là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
chiếu vng góc của
trên
Biết rằng khi
thì trung điểm của
cố định, phương trình của là
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
và
B.
lần lượt là trung điểm của
luôn thuộc mặt phẳng trung trực
C.
và
của đoạn thẳng
và mặt phẳng
các điểm
lần lượt là hình
ln thuộc một đường thẳng
D.
Ta chứng minh được
là giao tuyến của hai mặt phẳng
3
. Phương trình mặt phẳng
Câu 11.
Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó là
hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Biết rằng hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi đó
là
hàm số nào?
A.
.
C.
Lời giải
B.
.
.
D.
.
Nhìn vào đồ thị ta thấy
, hàm số có
điểm cực tiểu và
CĐ (do
đó
).
Suy ra loại đáp án D, C.
Tọa độ điểm cực tiểu là
tìm.
Câu 12. Trong không gian
; điểm
thuộc đồ thị hàm số. Thay tọa độ
, cho điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
vào đáp án A và B ta thấy B là hàm số cần
và mặt phẳng
. Biết rằng tam giác
.
C.
. Điểm
thay đổi thuộc
có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm
.
D.
là.
.
4
Giải thích chi tiết:
Trước hết ta nhận thấy
Gọi
và
là điểm đối xứng của
Ta có
Do
nên
qua
và
. Gọi
nằm về một phía của mặt phẳng
là chu vi tam giác
.
.
.
nên
. Gọi
là hình chiếu vng góc của
lên
, ta có
.
Lúc đó
khi
.
Vậy .
Câu 13.
Tìm số mặt của hình đa diện dưới đây:
.
A. 8.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
B. 6.
Tính đạo hàm của hàm số
Câu 15. Cho
A.
Đáp án đúng: C
D. 12.
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
C. 10.
.
.
B.
.
D.
.
là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây SAI
B.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của
một tam giác cân.
A. .
B. .
C.
D.
để đồ thị hàm số
C.
có ba điểm cực trị tạo thành
.
D.
.
5
Đáp án đúng: D
Câu 17. Tập các giá trị của tham số m để phương trình x 4 −2 x 2 −3 m+1=0 có hai nghiệm phân biệt là
1
A. ( ;+ ∞ ) ∪ \{ 0 \} .
B. ( 0 ;+ ∞ ).
3
C. ( 1 ;+ ∞ ).
D. ( 1 ;+ ∞ ) ∪ \{0 \}.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Cho đường thẳng
và parabol
,(
là tham số thực dương). Gọi
của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Cho
B.
và
A.
Đáp án đúng: B
.
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
lần lượt là diện tích
thuộc khoảng nào dưới đây?
.
D.
, với m,n là các số thực dương khác 1.Tính
B.
C.
Câu 20. Cho hình trụ có hai đường trịn đáy là
đường trịn
thì
,
và tam giác
và
.
.
D.
,
. Biết
là một đường kính của
đều. Thể tích của khối trụ tạo bởi hình trụ trên bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có tam giác
đều có cạnh bằng
suy ra
.
Thể tích của khối trụ
Câu 21. Cho một hình nón có độ dài đường sinh bằng . Thiết diện qua trục của nó là tam giác có góc ở đỉnh
bằng
. Diện tích tồn phần của hình nón là
A. .
B. .
C. .
D. .
6
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho hai số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: C
, với
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số phức
khi
A.
Lời giải
. B.
.
. Khi đó,
C.
và
.
D.
là số thực khi và chỉ khi
.
D.
, với
.
. Khi đó,
là số thực khi và chỉ
.
Ta có
là số thực khi và chỉ khi
Câu 23.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 24. Cho hàm số
.
D.
.
với
có hai giá trị cực trị là
và
B.
C.
Đáp án đúng: A
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
B.
.
.
D.
.
với
có hai giá trị cực trị là
. C.
là các số thực. Biết hàm số
và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
,
bằng
A.
và
,
và
,
,
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
. D.
.
Xét hàm số
Ta có
.
Theo giả thiết ta có phương trình
Xét phương trình
Diện tích hình phẳng cần tính là:
có hai nghiệm
,
và
.
.
7
.
Câu 25. Cho
,
với mọi
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Có
.
C.
.
D.
.
,
.
Tương tự
Vậy
.
Câu 26.
Cho hàm số
đã cho là
A. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Cho hàmsố
.
có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
B. 2.
C. 3.
D. 1.
có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Hàm số
B.
.
thỏa mãn
C.
.
D.
.
là
8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp từng phần.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
.
Kết quả
Với
suy ra
nên
Câu 29. Xét các số phức
.
,
thỏa
. Tính
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các số phức
khi
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
.
Lời giải
B.
.
Ta có:
C.
,
.
.
D.
thỏa
D.
.
. Tính
.
.
Đặt
.
Xét hàm số
với
suy ra
hàm
).
đồng biến trên
.
Suy ra
dấu
xảy ra khi
.
Vậy
.
Câu 30. Số phức z thoả mãn |z−2i|=|z+2|.Giá trị nhỏ nhất của P=|z+2i|+|z−5+9i| là ?
A.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Với
A. .
B. .
B.
là số thực dương tùy ý,
C.
D.
bằng
9
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có .
Câu 32. Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép.
Đến hết năm thứ ba, vì cần tiền tiêu nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi
sau 5 năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được tổng số tiền gần với số nào nhất sau đây ?
A. 671,990 triệu đồng.
B. 672,150 triệu đồng.
C. 680,135 triệu đồng.
D. 671,620 triệu đồng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đến hết năm thứ ba, số tiền người đó có được là
triệu đồng.
Sau khi rút về 100 triệu đồng và tiếp tục gửi trong vòng 2 năm tiếp theo, người đó có số tiền là
triệu đồng. Tổng số tiền người đó có được sau 5 năm (sau khi làm
trịn) là
Câu 33.
triệu đồng, gần nhất với 671,620 triệu đồng.
Cho hàm chẵn
liên tục trên
và thoả mãn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
D.
Cho hàm số
có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị ngun của tham số
phương trình
để
có 8 nghiệm phân biệt là
A. 0
Đáp án đúng: B
B. 6
C. 10
Giải thích chi tiết: Ta có
Đồ thị hàm số
. Tính
D. 3
.
cắt đường thẳng
tại đúng 4 điểm phân biệt
.
Đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại đúng 4 điểm phân biệt
10
.
Câu 35. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Tập xác định của hàm số đã cho là
Ta có
và
là
.
.
.
Khi đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
.
----HẾT---
11