ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
A. 9.
B. 16.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
Hàm
. Giá trị của
D. 34.
C. 25.
bằng
.
số
nghịch
biến
trên
và
.
Vậy phương trình
có nghiệm duy nhất
Câu 2. Trong khơng gian hệ trục tọa độ
mặt phẳng tọa độ
+ Phương trình mặt phẳng
Ta có:
có tâm
nên mặt phẳng
Câu 3. Nguyên hàm
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
B.
C.
cắt
C.
.
D.
.
.
, bán kính
.
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
của hàm số
B.
.
.
là:
Tập hợp tất cả giá trị m để hàm số
A.
. Mặt cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
+ Mặt cầu
, cho mặt cầu
trên khoảng
.
C.
.
là
D.
nghịch biến trong khoảng
.
.
là
B.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: C
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, số phức
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
được biểu diễn bằng điểm
Câu 6. Trong không gian
. Gọi
.
D.
được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
.
.
, cho mặt cầu
và mặt phẳng
là mặt phẳng song song với
và cắt
theo thiết diện là đường tròn
sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình trịn giới hạn bởi
trình của mặt phẳng
A.
.
có thể tích lớn nhất. Phương
là
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
Đáp án đúng: D
.
D.
hoặc
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
có tâm
và bán kính
Gọi
là bán kính đường trịn
Đặt
ta có
và
là hình chiếu của
lên
Vậy thể tích khối nón tạo được là
Gọi
với
.
.
.
. Thể tích nón lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất
Ta có
.
Bảng biến thiên :
2
Vậy
khi
.
Mặt phẳng
nên
Và
.
Vậy mặt phẳng
Câu 7.
Với mọi số thực
có phương trình
dương,
A.
hoặc
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng
B.
.
D.
.
có thể tích
sao cho
A.
.
. Lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện lồi
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
có thể tích
thuộc các cạnh
A.
Lời giải
. B.
sao cho
. C.
. D.
lần lượt thuộc các cạnh
. Lấy các điểm
. Thể tích khối đa diện lồi
lần lượt
bằng
.
3
Trên
lấy
Ta có:
Khi đó
Câu 9.
sao cho
. Suy ra
;
.
Cho hàm số
Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
có bảng biến thiên như sau:
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
B.
Câu 10. Cho lăng trụ đứng
Tính theo a thể tích khối lăng trụ
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC =a,
.
C.
.
.
D.
4
Câu 11. Trong khơng gian
cho điểm
qua đường thẳng có tọa độ là:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
cho điểm
xứng với
qua đường thẳng có tọa độ là:
A.
Lời giải
.
B.
Đường thẳng
đường thẳng
.
C.
Gọi
Cho hàm số
D.
và đường thẳng
đối xứng với
.
. Điểm
đối
là hình chiếu của điểm
lên
.
. Gọi
. Hơn nữa
là điểm đối xứng của
của
, suy ra
Vậy tọa độ điểm
.
Câu 12.
.
. D.
có một véc tơ chỉ phương là
, khi đó
. Điểm
qua đường thẳng
khi đó điểm
là trung điểm
.
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
. C.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đáp án
.
D.
.
D.
Câu 13. Bất phương trình
khi:
nghiệm đúng với mọi
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [2D2-6.3-3] Bất phương trình
mọi
khi và chỉ
nghiệm đúng với
khi và chỉ khi:
A.
Lời giải
. B.
.
C.
Đặt
. D.
,
Yêu cầu bài tốn
,
,
.
.
.
.
.
.
Phân tích sai lầm:
Đáp án C: học sinh khơng đổi điều kiện của biến số và giải sai bài tốn tìm
để
.
Đáp án D: học sinh có đổi điều kiện của biến giải sai bài tốn tìm
Câu 14.
Cho hàm số
có
để
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
6
A. 2.
Đáp án đúng: A
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
Câu 15.
Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng này chia mặt xung quanh của
hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như hình vẽ.
Gọi (N 1 ) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy HM ; (N 2 ) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD . Tỉ số thể
tích của khối nón ( N 1 ) và khối nón (N 2 ) là
1
1
√2 ⋅
√2 ⋅
A. ⋅
B.
C. ⋅
D.
8
2
4
8
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
,
,
. Biết
và
. Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần khơng gian bên trong của hình chóp và tiếp xúc với tất
cả các mặt của hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Thể tích của hình chóp
Gọi
là
là tâm mật cầu nội tiếp hình chóp,
là bán kính.
Ta có:
Thể tích khối cầu là:
.
Câu 17. Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng r được tính bởi cơng thức
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 18. Xét hàm số
C.
với
thỏa mãn
.
D.
là tham số thực. Biết
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
với mọi số thực dương
trên đoạn
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Như các bài trên ta dễ dàng suy ra
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Gọi
.
B.
.
C.
.
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
D.
.
. Tính giá trị biểu thức
.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
C.
.
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
D.
.
. Tính giá trị biểu thức
.
A. . B. .
Lời giải
Lấy
Suy ra
C.
. D.
, ta có:
.
và
.
và
Suy ra
Suy ra
.
3
2
Câu 21. Hàm số y=−x −3 x +2 có đồ thị là hình nào trong bốn đáp án sau đây
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 22. Cho hàm số
thỏa
. Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho NB trên khoảng
B. Hàm số đã cho ĐB trên khoảng
C. Hàm số đã cho NB trên khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 23.
D. Hàm số đã cho ĐB trên khoảng
Cho hàm số
và có bảng biến thiên của
là hàm bậc bốn thỏa mãn
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
như sau
Hàm số
A.
như sau
C.
là hàm bậc bốn thỏa mãn
.
D.
.
và có bảng biến thiên của
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
Lời giải
Xét
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
Vậy hàm số
đồng biến trên khoảng
đồng biến trên khoảng
Câu 24. Xét các số thực
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
.
thoả mãn
B.
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
.
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 1.
B. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Gọi n là số hình đa diện lồi trong bốn hình trên. Tìm n.
là
C. 0.
D. 2.
10
A. n=1.
Đáp án đúng: D
B. n=2.
Câu 27. Tìm đạo hàm của hàm số
C. n=4.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 28. Cho hình nón có chiều cao bằng
. Một mặt phẳng
đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một
thiết diện là tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng
tích của hình nón đã cho bằng
A. .
Đáp án đúng: A
D. n=3.
B.
.
C. .
là
. Thể
D. .
11
Giải thích chi tiết:
Giả sử mặt phẳng
giác
đều. Gọi
hình nón.
Gọi
Dựng
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
là tâm của đường tròn đáy;
là trung điểm của
(
, tam giác
. Theo giả thiết thì tam
lần lượt là đường cao và bán kính của
cân đỉnh
nên
và
suy ra
.
).
Theo trên ta có
.
Vậy góc tạo bởi giữa trục
Xét tam giác vng
Do tam giác
Xét tam giác vng
và mặt phẳng
có
là
.
.
đều nên
có
.
. Suy ra thể tích của hình nón đã
12
cho là:
Câu 29.
.
Cho hàm số
thỏa mãn
A.
C.
Đáp án đúng: C
Tham số thực
.
B.
.
.
D.
.
Câu 30. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
thuộc tập nào dưới đây?
có hệ số góc
có phương trình là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giải phương trình
. Đồng thời
nên phương trình tiếp tuyến là
.
Câu 31.
Tính tổng độ dài ℓ của tất cả các cạnh của khối mười hai mặt đều cạnh bằng 2.
A. ℓ=30.
Đáp án đúng: C
B. ℓ=24.
Câu 32. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: B
C. ℓ=60.
, mặt phẳng
B.
có một vectơ pháp tuyến
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
C.
:
A.
.
nên có VTPT:
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình
là
D.
.
.
có tất cả bao nhiêu số nguyên?
B. Vô số
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
số ngun?
A.
D. ℓ=8.
B.
C.
có tất cả bao nhiêu
D. Vơ số
13
Lời giải
Ta có
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình có
giá trị nguyên.
Câu 34. Phần thực, phần ảo của số phức
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
C. 1;1.
Giải thích chi tiết: Phần thực, phần ảo của số phức
A. 1;1. B.
.
Hướng dẫn giải
C. 1;2. D.
lần lượt là
D. 1;2.
thỏa mãn
lần lượt là
.
Phần thực, phần ảo của
Vậy chọn đáp án A.
lần lượt là 1;1.
Câu 35. Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
và
. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét
B.
.
C.
.
D.
.
.
Đặt
.
Đổi cận:
,
.
.
Mặt khác
.
Vậy
14
----HẾT---
15