ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1. Cho
, trong đó
là phân số tối giản. Tính
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Câu 4.
. Tính
B.
C.
.
.
D.
B.
.
D.
.
?
.
C. .
D.
.
có
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số
đường thẳng nào dưới đây
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
C.
.
có tiệm cận đứng là
D.
.
1
Câu 5. Trong khơng gian Oxyz, cho ba điểm
,
A.
. Tìm m,n để A,B,C thẳng hàng.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. Cho hàm số
tích phân
liên tục trên
thỏa mãn
,
. Biết rằng
. Tính
.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng
D.
.
nên
Chiều cao của hình lăng trụ bằng
Thể tích
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình: log 3 ( 36−x 2) ≥ 3 là
A. ¿.
B. ¿ ∪¿ .
C. [ −3 ; 3 ] .
D. ¿ .
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chóp ?
A. Hình
.
B. Hình
C. Hình
.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Cho hàm số
là nghiệm của phương trình
D. Hình
, có đồ thị
.
.
. Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm có hồnh độ
là
2
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 11. Trên tập hợp số phức cho phương trình
trình có dạng
.
và
với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
, với
là một số phức. Tính
.
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
và
. D.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp số phức cho phương trình
của phương trình có dạng
. Biết rằng hai nghiệm của phương
với
D.
, với
.
. Biết rằng hai nghiệm
là một số phức. Tính
.
.
với
là hai số phức liên hợp nên:
Khi đó
,
Ta có
Suy ra
là nghiệm của phương trình:
Vậy
.
Câu 12. Cho hàm số
. Biểu thức rút gọn của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B.
Lời giải
.
C.
C. .
D.
. Biểu thức rút gọn của
. D.
;
là
.
là
.
. Khi đó
.
Câu 13. Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
và song song với mặt phẳng có phương trình
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
phương trình
là
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
Gọi mặt phẳng cần tìm là
trình của
và song song với mặt phẳng có
.
.
.
song song với mặt phẳng có phương trình
có dạng
nên phương
và
.
Vậy phương trình của
:
Câu 14. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có đồ thị như đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên các khoảng:
Câu 16. Cho
A.
,
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
B.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
.
4
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số
.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
C.
Câu 18.
.
D.
D.
.
B.
.
D.
.
.
.
.
Tính tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải
thích
.
B.
.
D.
chi
tiết:
Ta
.
.
có:
.
Suy
ra:
Do đó
.
Câu 19. Trên đoạn
hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại điểm:
5
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
Trong các hình vẽ sau, có mấy khối đa diện đều?
Hình
Hình
C.
D.
Hình
Hình
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Trong các hình vẽ sau, có mấy khối đa diện đều?
Hình
Hình
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Hình , hình
, hình
Hình
.
Hình
.
là khối đa diện đều. Hình
khơng phải là khối đa diện đều.
Nên trong hình vẽ có
khối đa diện đều.
Câu 21. Biểu thức
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
Đáp án đúng: B
D.
B.
C.
D.
6
Câu 22. Tìm
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D. 0.
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 23. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
có đồ thị
B.
. Điểm nào sau đây thuộc
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta thấy
có có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn
B. .
Giải thích chi tiết: Phương trình
A. . B. . C.
Lời giải
D.
.
.
Câu 24. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
?
?
C. .
D.
có có bao nhiêu nghiệm nhỏ hơn
.
?
. D. .
Ta có
Câu 25.
.
Một bồn hình trụ đang chứa đầy nước, được đặt nằm ngang, chiều dài bồn là
bán kính đáy
Người ta rút một lượng nước trong bồn một lượng tương ứng trong hình vẽ. Thể tích của lượng nước còn lai
trong bồn xấp xỉ bằng:
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
D.
7
Phương
trình
đường
trịn
đáy:
Phương trình đường thẳng:
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Thể tích nước cịn lại:
Câu 26. Trong khơng gian
Điểm
, cho mặt cầu
bất kỳ thuộc mặt cầu
. Biết
và hai điểm
đạt giá trị nhỏ nhất tại
.
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Điểm
bất kỳ thuộc mặt cầu
Giá trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải
. C.
, cho mặt cầu
. Biết
và hai điểm
đạt giá trị nhỏ nhất tại
bằng
. D.
+) Gọi
.
thì ta có
Gọi
. Do đó
ta có
Dấu bằng xẩy ra khi
điểm của đường thẳng
+) Đường thẳng
.
với mặt cầu
đi qua điểm
nên có phương trình tham số là
mãn hệ
và
nằm giữa
và nhận vectơ
. Tọa độ giao điểm
là giao
và
làm vectơ chỉ phương
của đường thẳng
với mặt cầu
thỏa
.
Với
ta có
nên
thỏa mãn u cầu bài tốn. Vậy
Câu 27. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
là
9
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử khối lăng trụ đều là
Tam giác
đều cạnh
.
D.
.
như hình bên.
có diện tích bằng
.
.
Thể tích khối lăng trụ
.
Câu 28. Cho hình thang cân
đường thẳng
. Tính thể tích
A.
.
Đáp án đúng: C
có đáy nhỏ
, đáy lớn
của khối trịn xoay tạo thành.
B.
.
C.
, cạnh bên
.
D.
quay quanh
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
Khối trịn xoay tạo thành chính là khối trụ tạo thành từ hình chữ nhật
giác
, bỏ đi 2 khối nón tạo thành từ tam
khi quay quanh cạnh
Khối trụ có bán kính đáy bằng , đường sinh bằng nên có thể tích
Khối nón có bán kính đáy bằng , đường cao bằng nên có thể tích
10
Khối trịn xoay cần tính thể tích bằng:
Câu 29. Cho tam giác
A.
vng tại
có
, biết
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
. Chọn câu đúng.
B.
.
D.
.
Một tấm tơn hình chữ nhật có chiều dài
chiều rộng
Một người thợ muốn cắt tấm tôn này thành hai phần
như hình vẽ. Người thợ gị phần thành hình trụ có đáy hình vng và phần thành hình trụ có đáy hình trịn.
Tìm để tổng thể tích của hai khối trụ là nhỏ nhất.
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
B.
C.
D.
là bán kính đáy của hình trụ. Suy ra
Tổng thể tích của hai khối:
Đây là hàm bậc hai nên
Câu 31.
Tính thể tích khối chóp
mặt đáy,
A.
tạo với mặt phẳng
, biết đáy hình chóp là hình vng cạnh
,
vng góc với
một góc
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
D.
.
11
Trong không gian
, lấy điểm
lượt lấy hai điểm
thay đổi sao cho
ngoại tiếp tứ diện
trên tia
sao cho
. Trên hai tia
lần
. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu
?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Bán kính cầu:
. Vậy
Câu 33. Từ một điểm
nằm ngoài mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: B
B. Vơ số.
Giải thích chi tiết: Từ một điểm
cầu?
A. Vơ số. B.
Lời giải
. C. . D.
C. .
nằm ngồi mặt cầu
.
B.
.
C.
D.
.
có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt
.
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt cầu?
là
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho
là số thực dương. Viết biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
dưới dạng lũy thừa cơ số
C.
.
D.
ta được kết quả
.
----HẾT---
12