ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
x
F ( x) sin dx
2 . Biết F 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 1. Cho
.
B.
F 0 2;0
F 0 0;1
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
F 0 4; 2
A.
F 0 2;3
.
.
x
F ( x) sin dx
2 . Biết F 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Giải thích chi tiết: Cho
F 0 2;3
A.
.
Lời giải
B.
F 0 4; 2
.
C.
F 0 0;1
.
D.
F 0 2;0
.
x
x
F ( x) sin dx 2 cos C
2
2
Ta có
F 1 C 1
.
x
F ( x) 2 cos 1
2 . Suy ra F 0 1 2;0 .
Vậy
Câu 2. Cho hình cầu có bán kính R. Khi đó diện tích mặt cầu bằng
2
2
2
A. 4 R
B. R
C. 6 R
2
D. 2 R
Đáp án đúng: A
a 2; 2;1
Oxyz
Câu 3. Trong không gian
, cho vectơ
. Độ dài của vectơ a bằng
A. 3 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 9 .
Đáp án đúng: A
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
x
A. Đồ thị của hàm số y 2 có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị của hàm số y ln x có tiệm cận đứng.
x
C. Đồ thị của hàm số y 2 có tiệm cận ngang.
y ln x
D. Đồ thị của hàm số
khơng có tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Với n là số nguyên dương bất kỳ, n 5 , công thức nào dưới đây đúng?
A.
Cn5
n 5 !
n!
.
B.
Cn5
5! n 5 !
n!
.
1
Cn5
n!
n 5 !
Cn5
n!
5! n 5 !
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình nón này
là:
2
2
2
2
A. 12 (cm ). B. 26 (cm ). C. 24 (cm ). D. 15 (cm ).
Lời giải
2
2
2
2
2
Ta có l r h 3 4 l 5.
S rl .3.5 15
Diện tích xung quanh của hình nón là: xq
.
6
4
3 3
2
2
Câu 6. Tìm m để phương trình x 6 x m x (15 3m ) x 6 mx 10 0 có đúng hai nghiệm phân biệt
1
;2
thuộc đoạn 2 .
A.
0
9
4.
7
£ m<3
B. 5
.
2< m £
5
2.
11
D. 5
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Hàm số nào liệt kê dưới đây, đồ thị của nó có đúng một đường tiệm cận?
y
x 5
x2 4 .
A.
Đáp án đúng: A
B.
y
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 6.
B. 3.
Đáp án đúng: B
x 5
x2 4 .
y x
C.
y
x 5
x2 4 .
4
x 2 trên khoảng 0; bằng
C. 4.
Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x
D.
y
x2 4
x2 .
D. 5.
4
x 2 trên khoảng 0; bằng
3
Câu 9. Cho
I x x 2 1dx
2
khi đặt t x 1 ta có
0
2
2
2
I 2t dt
1
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
3
2
2
I t dt
1
.
C.
I tdt
1
.
D.
I t 2dt
0
.
3
Giải thích chi tiết: Cho
3
A.
I t 2dt
0
I x x 2 1dx
0
2
2
2
. B.
I 2t dt
1
2
khi đặt t x 1 ta có
2
2
. C.
I t dt
1
. D.
I tdt
1
.
2
2
2
Đặt t x 1 x 1 t xdx tdt
2
Đổi cận: x 0 t 1; x 3 t 2
2
I t 2 dt
1
3
2
Câu 10. Hàm số y x 5 x 3x 1 đạt cực trị tại:
10
x 0; x
3
A.
B.
10
3
x 0; x
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 11. Cho đường cong ( C ) : y=
A. M ( −2 ; 1 )
C. M ( 2; 1 )
Đáp án đúng: A
Câu 12.
Trong không gian
,
và tiếp xúc với các trục
,
,
trong đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là tâm của mặt cầu
.
C.
.
. Vì
,
,
1
3
là mặt cầu đi qua điểm
. Bán kính của
hay
x 3; x
tại các điểm
tại các điểm
1
3
x−2
. Điểm nào dưới đây là giao điểm hai đường tiệm cận của ( C )
x +2
B. M ( −2 ; −1 )
D. M ( −2 ; −2 ).
, gọi
,
x 3; x
,
,
D.
.
tiếp xúc với các trục
nên ta có
tương ứng là hình chiếu của
,
,
,
trên
,
,
,
.
Mặt cầu
Vì
có phương trình:
đi qua
,
Vì
,
,
nên
• TH1: Từ
với
nên ta có:
.
. Mặt khác, từ
. Thay vào
.
.
:
.
.
• TH2: Từ
. Thay vào
:
.
3
• TH3: Từ
,
• TH4: Từ
,
Vậy mặt cầu
. Thay vào
:
.
. Thay vào
:
.
có bán kính
.
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
y = log ( x - 2 x + m)
2
A. 8.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
( - 10;10)
để hàm số
luôn xác định với mọi giá trị của x.
B. 9.
C. 10.
D. 20.
x
x
Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y a , y b , y log c x .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c .
B. a c b .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
a 1
b 3
1 c 2
Dựa vào đồ thị ta có
Vậy a c b
C. a b c .
D. b c a .
Câu 15.
Cho hàm số
(1). Hàm số
y f x
y f x
f x
xác định trên . Hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên và các mệnh đề sau:
có 3 điểm cực trị.
4
(2). Hàm số
y f x
có 2 điểm cực đại.
y f x
đồng biến trên khoảng
1;
và
5
2;
y f 1 x
(4). Hàm số
nghịch biến trên khoảng 2
2;1
f x
f 2
(5). Trên đoạn
giá trị nhỏ nhất của
là
Số mệnh đề đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
x 2
f x 0
y f x
x
1
Phương trình
Hàm số
có 3 điểm cực trị
(3). Hàm số
Và
f x
; 2
D. 3.
đổi dấu từ khi đi qua x 2; x 1 Hàm số có 2 điểm cực tiểu
f x
đổi dấu từ khi đi qua x 1 Hàm số có 1 điểm cực đại
f x 0 x 2; 1 1;
f x 0 x ; 2 1;1
Ta có
và
2; 1 và 1;
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
g x f 1 x g x f 1 x 0 f 1 x 0
Xét
2 1 x 1 2 x 3
g x
;0 và 2;3
1 x 1
x 0
Hàm số
nghịch biến trên
2;1
f 1 f 1 ; f 1
Dựa vào bảng biến thiên Trên đoạn
thì
1
Và
1
1
1
S1 f x dx S 2 f x dx f x dx
2
1
2
f 1 f 2 f 1 f 1 f 2 f 1
f x dx
1
min f x f 1
2;1
suy ra
Vậy chỉ có 2 mệnh đề 1, 4 đúng.
Câu 16. Tập xác định của hàm số
A.
D = ( - ¥ ;3) È ( 3; +¥
(
y = 9 - x2
)
3
).
D = ( - 3;3)
C.
.
Đáp án đúng: C
S
Câu 17. Gọi là tập các giá trị của tham số
1; 4 bằng 1. Tổng các phẩn tử của S bằng
A. 2 .
B. 0.
Đáp án đúng: A
m
là
B.
D = ( 0; +¥
D.
ù
D=é
ê
ë- 3;3ú
û.
để hàm số
y
C. 1.
).
2mx m 2 m 2
xm
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
D. 3 .
5
S
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Gọi là tập các giá trị của tham số
1; 4 bằng 1. Tổng các phẩn tử của S bằng
trị nhỏ nhất trên đoạn
A. 2 . B. 1. C. 0. D. 3 .
m
để hàm số
y
2mx m 2 m 2
xm
có giá
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Trung Hiếu
2
2
1
1 7
1 7
2
m
2.
m
m
2
2m.m m m 2 m m 2
2
2 4
2 4
y
0
2
2
2
2
x m
x m
x m
x m
2
Ta có
Hàm số ln đồng biến với mọi x 1; 4
f 1 1 f 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số tại
m 2 3m 2
1 m 2 2m 3 0
1 m
2m.1 m 2 m 2
1
1 m
.
m 1
m 3
.
S 3;1
Vậy
Tổng các phẩn tử của S 3 1 2 .
Câu 18.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện có bán kính bằng:
a 6
A. 6 .
Đáp án đúng: C
a 2
B. 6 .
a 6
C. 4 .
a 2
D. 4 .
Giải thích chi tiết:
6
AO BCD
Gọi tứ diện đều là ABCD , O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD thì ta có
. Trong mặt
AOD dựng đường trung trực của AD cắt AO tại I , vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với
phẳng
AI là bán kính.
Gọi E là trung điểm AD . Ta có AEI ~ AOD
a 3
AO AD 2 DO 2 a 2
3
2
AO AD
AD. AE AD 2
R AI
AE AI
AO
2 AO .
a2
a 6
R
a 6
4
a 6
2.
3
3
.
Cơng thức tính nhanh: Tứ diện đều ABCD có: độ dài cạnh bên AB AC AD x và chiều cao h . Khi đó,
x2
R
2h .
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
Câu 20.
Cho phương trình
phương trình nào dưới đây?:
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
. Khi đặt
, phương trình đã cho trở thành
B.
D.
.
.
P : x 2 y 2 z 3 0 và Q : x 2 y 2 z 12 0 lần
Câu 21. Trong không gian Oxyz , hai mặt phẳng
lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 27 .
B. 64 .
C. 81 .
D. 125 .
Đáp án đúng: A
P : x 2 y 2 z 3 0 và Q :
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , hai mặt phẳng
x 2 y 2 z 12 0 lần lượt chứa hai mặt bên của một hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó bằng
A. 125 . B. 81 . C. 64 . D. 27 .
Lời giải
P || Q nên P và Q chứa hai mặt bên song song với nhau.
Vì
A 3; 0; 0 P
Chọn điểm
.
d P , Q d A, Q 3
Cạnh của hình lập phương là
.
Thể tích khối lập phương là V 27 .
Câu 22.
SAB là tam giác
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a . Mặt bên
đều và vng góc với mặt đáy (minh họa như hình vẽ).
7
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
3
A. 2 3a .
Đáp án đúng: C
2 3 3
a
B. 3
.
3 3
a
C. 3
.
D.
3a 3 .
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a . Mặt bên
SAB là tam giác đều và vng góc với mặt đáy (minh họa như hình vẽ).
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
3
A. 2 3a .
Lời giải
2 3 3
a
B. 3
.
C.
3
3a .
3 3
a
D. 3
.
8
Gọi SH là đường cao của tam giác SAB .
SAB
Vì mặt bên
Ta có
S ABC
là tam giác đều và vng góc với đáy nên ta có
1
1
S ABCD .2a.a a 2
2
2
.
SH ABCD
và
SH
AB 3
a 3
2
.
1
3
V .a 3.a 2 a 3
3
3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là
.
Câu 23. Cho khối chóp S . ABC có H là trung
SA = SB = AB = BC = CA = a . Thể tích của khối chóp đã cho là
3a 3
A. 8 .
Đáp án đúng: B
a3
B. 8 .
3a 3
C. 4 .
điểm
của
AB ,
biết
SH ^ ( ABC )
,
a3
D. 4 .
SH ^ ( ABC )
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp S . ABC có H là trung điểm của AB , biết
,
SA = SB = AB = BC = CA = a . Thể tích của khối chóp đã cho là
a3
3a 3
A. 4 .B. 4 .
Lời giải
3a 3
C. 8 .
a3
D. 8 .
9
Vì tam giác ABC đều với cạnh bằng a nên có diện tích
S ABC =
a2 3
4 .
SH =
a 3
2 .
Vì tam giác SAB đều với cạnh bằng a nên có đường cao
1
1 a2 3 a 3 a 3
V = S ABC .SH = .
.
=
3
3 4
2
8.
Do đó, thể tích khối chóp là
Câu 24. Cho hàm số
A.
f x e10 x 20
. Tìm
f
2021
x 10!.e10 x 20 .
f
2021
x 102021.201010.e10 x20 .
f
2021
x .
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
f
2021
x 102021.e10 x 20 .
f
2021
x 200.e10 x 20 .
;
;
;
………………………………………………….
f
2021
x 102021 e10 x 20
2
2
Câu 25. Số giá tṇ ̣ nguyên của tham số m [ 10;10] để bất phương trình 4sin x 4cos x 4m 4m 5
nghiệm đúng với moi x [0; ] là
A. 18 .
B. 21
C. 17
D. 20 .
Đáp án đúng: B
10
A 1, 2, 1 B 2,1,0 C 2,3, 2
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tam giác ABC có
,
,
. Điểm G là
OGB bằng bao nhiêu ?
trọng tâm của tam giác ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
174
29
2 174
B. 29
A.
Đáp án đúng: D
4 174
C. 29
3 174
D. 29
A 1, 2, 1 B 2,1, 0 C 2,3, 2
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tam giác ABC có
,
,
.
OGB bằng bao nhiêu ?
Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
3 174
A. 29
174
B. 29
Hướng dẫn giải
2 174
C. 29
4 174
D. 29
1 1
ABC G , 2,
3 3
Do G là trọng tâm tam giác
1 2 13
n OG OB , ,
OGB
3 3 3
Gọi n là một vtpt của mặt phẳng
OGB : x 2 y 13z 0 d A, OGB
Phương trình mặt phẳng
3 174
29
Câu 27.
Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
C.
log 7 x 1 1
Câu 28. Nghiệm của phương trình
là:
A. x 6 .
B. x 0 .
.
D.
C. x 12 .
.
D. x 5 .
Đáp án đúng: A
2
Câu 29. Biết
ò f (x)dx = - 3.
1
A. I = - 6.
ỏp ỏn ỳng: A
ổ
xử
ữ
ữ
I = ũf ỗ
dx.
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ố2ứ
4
[!a:$t$]ớnh
B. I = - 1.
2
C.
I =-
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
có đúng 3 đường tiệm cận?
A. 7
B. 9
C. 8
Đáp án đúng: B
3
×
2
D. I = 5.
5;7 để đồ thị hàm số
y
mx2 1
x2 3x 2
D. 10
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 3 , cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Tính góc giữa BC và SD bằng:
0
0
0
0
A. 30 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 60 .
11
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hàm số
liên tục trên
Tính
. Biết
.
?
A. 16 .
Đáp án đúng: A
B. 4 .
Giải thích chi tiết: Trên khoảng
'
3
x. f x x2
2
thỏa mãn
C. 14 .
0;
ta có:
D. 24 .
2 xf ' x f x 3x 2 x
x f ' x
1
3
x2
2 x 2 .
'
3
x . f x dx x 2 dx
2
.
1
x . f x x 3 C
2
.
Mà
f 1
x2 x
1
1 3
1 1
f
x
1.
f
1
.1
C
C
C
0
2 nên từ có:
2
2 2
2 .
f 4
42 4
16
2
.
Vậy
Câu 33. Quả bóng được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi thiết diện qua tâm là
68,5 ( cm ). Quả bóng được ghép nối các miếng da hình lục giác đều màu trắng mỗi miếng có diện tích
49,83 ( c m 2 ) và 5 miếng da hình ngũ giác đều màu đen có, mỗi miếng có diện tích 50,11 ( c m 2) . Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu miếng da hình lục giác để làm quả bóng trên?
A. ≈ 25(miếng da).
B. ≈ 35(miếng da).
C. ≈ 40(miếng da).
D. ≈ 30(miếng da).
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
Đáp án đúng: C
1
y x3 mx 2 m2 m 1 x
3
Câu 35. Để hàm số
đạt cực đại tại x 1 thì tham số thực m có giá trị là:
A. m 7
B. m 5
C. m 1
D. m 1
Đáp án đúng: B
----HẾT---
13