Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn thi chuyên toán 12 thpt có đáp án (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.09 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C



B.

C.

D.

Câu 2. . Biết


là phân số tối giản.

A. .
Đáp án đúng: B

B.



.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Biết
giản. Tổng

A. . B.
Lời giải

. C.

Tổng

.

,

là phân số tối

. D. .

Ta có

.

Suy ra
.
------------------------Hết-----------------------Câu 3. Cho phương trình
trình nào dưới đây?
A.
B.

. Đặt

thì phương trình

trở thành phương

.
.

C.
D.
Đáp án đúng: C

.
.

Câu 4. Cho khối chóp
một góc
Tính thể tích

có đáy là hình vng cạnh
của khối chóp


vng góc với đáy và

tạo với đáy

1


A.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho hàm số

B.

C.

D.

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.


Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng xét dấu của

.

D.

.

, ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng



.
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt?
A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 7. Tất cả các giá trị thực của tham số
trên khoảng

D.

để hàm số

đồng biến




A.
Đáp án đúng: A

B.

C.

Câu 8. : Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
cực trị. Tính tổng các phần tử của .
A. 63
B. 50
Đáp án đúng: C

D.

để đồ thị hàm số
C. 42

D. 30

Câu 9. Biết số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
giá trị lớn nhất. Module của số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C


B.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

và biểu thức
C.

.

D.

đạt
.

.

Theo giả thiết:

.

Mặt khác:
Áp dụng BĐT B.

có 7 điểm

.
C. S cho hai bộ số:




, ta được:

.
2


.
Vậy

.

Câu 10. Trong không gian
đối xứng của

qua

, cho mặt phẳng

. Gọi

là điểm

. Tính

A.
Đáp án đúng: B
Câu 11.


B.

C.

Cho hình cầu tâm

bán kính

, có chiều cao

, có bán kính đáy bằng

, tiếp xúc với mặt phẳng

Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng
. Gọi là khoảng cách giữa
giản). Tính giá trị
.

A.
Đáp án đúng: B

và điểm



B.

. Một hình nón trịn xoay có đáy nằm trên


. Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng
song song với

,

D.

.

và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là

. Biết rằng

C.

đạt giá trị lớn nhất khi

(phân số

tối

D.

3


Giải thích chi tiết:
Gọi

là tâm của thiết diện cắt bởi mặt phẳng


Theo giả thiết ta có

và mặt cầu.



.

là bán kính của đường trịn thiết diện. Khi đó

.
Gọi
Gọi

là tâm của thiết diện cắt bởi mặt phẳng

và mặt cầu.

là tâm của thiết diện cắt bởi

và hình nón. Theo giả thiết ta có



.
Gọi

là diện tích thiết diện của mặt phẳng


và hình nón.

Ta có
Vậy
đạt giá trị lớn nhất khi

đạt giá khi lớn nhất

.

Theo đề ra ta có
Câu 12.
Cho hàm số
cho trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A

có đạo hàm

,

. Giá trị lớn nhất của hàm số đã

bằng
B.

Câu 13. Nghiệm của phương trình

.


C.

.

D.

.

là:
4


A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.

B.

.

A.
C.
Đáp án đúng: A

B.

.


D.

khác 0 thỏa mãn

A. .
Đáp án đúng: C

B.

D.

.

khác 0 thỏa mãn

.

. Khi đó
C.

khác 0 thỏa mãn
D.

.



.

Giải thích chi tiết: Cho số phức


Với hai số phức

bằng

là:
B.

C.

.

Giá trị

C.

.

Câu 16. Cho số phức

.

D.

với

Câu 15. Đạo hàm của hàm số

Suy ra


.

Biết

A.
Đáp án đúng: D

A. . B.
Lời giải

C.

bằng:

.



D.

. Khi đó

.

bằng:

.
, ta có:

.


Câu 17. Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận đường thẳng

làm tiệm cận đứng?

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

D.

.

5


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.


Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
của nó.
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

để hàm số

C.

Câu 20. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng
đã cho bằng:

nghịch biến trên từng khoảng xác định

.

D.

độ dài cạnh bên bằng

.
Thể tích của khối hộp

A.

B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định trên ℝ ¿ 1 \}, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như dưới
đây:.

Tìm tập hợp tất các giá trị thực của m để phương trình f ( x )=m có nghiệm thực duy nhất
A. (0 ;+ ∞ )..
B. ( 2 ;+ ∞) . .
C. [2 ;+ ∞ ) . .
D. [ 0 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: B
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.

.

D.

.
.


6


Giải thích chi tiết: Tìm họ ngun hàm của hàm số
A.

.

B.

.

C.

Câu 23. Phần thực và phần ảo của số phức

của hàm số

C.

.

.

D.

.

2
'

B. y = .
x
1
'
D. y = .
x

C. x=16 .

lấy điểm M0 có hồnh độ

A.

D. x=−4.

. Tiếp tuyến của

tại điểm M0

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Cho hàm số

D.

lần lượt là


A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y=ln 2 x là
1
'
A. y =
.
x . ln 2
1
'
C. y = .
2x
Đáp án đúng: D
Câu 25. Nghiệm của phương trình: 22 x−4 =2 x là
A. x=4.
B. x=−16 .
Đáp án đúng: A
Câu 26. Trên đồ thị
có phương trình là

.

D.

có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. .
Đáp án đúng: C

B. .

,
C.

bằng

.

Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của các đường

D.
,

.



.
7


Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là
.
Câu 29. Phương trình

có nghiệm là

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

Câu 30. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vng cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
Với


B.

C.

là số thực dương tùy ý,

A.
C.
Đáp án đúng: C

bằng
B.

.

.

D.

.

của phương trình
B.

.

C.

.


D.

Ta có

.

.

Câu 33. Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Điểm
A.

, cho tứ diện

thỏa mãn

với

,

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.


.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ


. Điểm
. B.

,



có tọa độ là:

.

A.
Lời giải
Chon B

của khối trụ đã cho.

D.

.

Câu 32. Tìm tập nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:

Tính thể tích

.

. C.

, cho tứ diện

thỏa mãn

với

,

,

có tọa độ là:
. D.

.

Ta có:

8


. Vậy
.

Câu 34. Cho 2 tập khác rỗng A=( m− 1; 4 ] ; B=( −2 ;2 m+2 ) , m∈ ℝ . Tìm m để A ∩ B≠ ∅
A. 1B. −1< m<5 .
C. −2< m<5 .
D. m>−3 .
Đáp án đúng: C
Câu 35. Biết
A.
Đáp án đúng: B

Tính
B.

C.

D.

----HẾT---

9



×