ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1. Cho phương trình
của
(
là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 2. Trong không gian tọa độ
cao của tứ diện
B.
.
xuống mặt phẳng
.
là
C.
.
, cho bốn điểm
Độ dài đường cao của tứ diện
xuống mặt phẳng
. C.
hạ từ đỉnh
.
.
. Độ dài đường
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
D.
, cho bốn điểm
hạ từ đỉnh
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
là
D.
D.
.
.
là
.
Tính
, với
,
Câu 3.
Cho đồ thị của các hàm số y=x a , y=x b , y=x c như hình vẽ bên dưới. Hãy chọn đáp án đúng.
1
A. 0< b
C. b< 0
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta suy ra: b< 0
Dựa vào đồ thị ta suy ra: a> 1.
B. 0< c< b<1
D. b< 0
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
và hai đường thẳng
,
được tính theo cơng thức
A.
liên tục trên đoạn
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
trục hồnh và hai đường thẳng
,
được tính theo cơng thức
A.
Hướng dẫn giải
, trục hồnh
B.
C.
liên tục trên đoạn
,
D.
Theo cơng thức (SGK cơ bản) ta có
Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a .Biết SA vng góc với mặt phẳng đáy
(ABCD) và
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Hàm số
B.
xác định và liên tục trên
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
2
Giá trị lớn nhất của
trên
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
Giải thích chi tiết: Hàm số
Giá trị lớn nhất của
A. . B.
Lời giải
. C.
bằng
C.
.
xác định và liên tục trên
trên
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
bằng
. D. .
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của
Câu 7. Tìm số phức
biết
A.
.
Đáp án đúng: A
trên
bằng .
.
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
C.
.
D.
.
, khi đó
.
Câu 8. Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6.
B. 7.
C. 0.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hàm số
D. .
D. 3.
có đồ thị là đường cong như hình vẽ
3
Hàm số
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị, hàm số
C.
đạt cực đại tại điểm
Câu 10. Giả sử
B.
Câu 11. Cho tam giác đều
.
có đường cao
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
HECBA
Vẽ
Câu 12.
Cho hàm số
D.
.
C.
. Góc
.
.
. Hãy biểu diễn
A.
.
Đáp án đúng: A
Ta có
.
theo
.
?
D.
và góc
.
.
B.
.
D.
.
.
. Khi đó
.
có bảng biến thiên sau
4
Số nghiệm thực của phương trình
A. 1
B. 3
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho hình chóp
Gọi
chóp
là
C. 0
có đáy
là trung điểm của cạnh
.
là hình chữ nhật,
, biết khoảng cách từ
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 14. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
đến mặt phẳng
C.
A.
.
B. .
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
A.
.
Đáp án đúng: D
Ta có:
. C.
B.
. D.
vng góc với đáy.
bằng
. Tính thể tích khối
D.
.
D.
.
.
.
, cho hai điểm
và
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
bằng
A. . B.
Lời giải
.
và
.
Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là:
Câu 15. Trong không gian
D. 2
C.
, cho hai điểm
. Độ dài đoạn thẳng
.
D.
và
bằng
.
. Độ dài đoạn thẳng
.
.
Câu 16. Số nghiệm nguyên dương của phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
là
C. .
Giải thích chi tiết: [2D2-5.1-1] Số nghiệm nguyên dương của phương trình
D. .
là
5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người sáng tác đề: Phùng Hoàng Cúc ; Fb: Phùng Hoàng Cúc
Ta có
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm ngun dương
.
Câu 17.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn [ − 2; 2 ] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số y=f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.
D.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
trên đoạn
A.
là:
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 19. Với điều kiện nào của tham số
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
thì phương trình
.
C.
Giải thích chi tiết: Với điều kiện nào của tham số
biệt?
A.
Lời giải
.
. B.
. C.
. D.
.
có bốn nghiệm phân biệt?
D.
.
thì phương trình
có bốn nghiệm phân
.
Phương trình đã cơ lập tham số nên ta nên giải theo cách 1. Xét hàm số
Câu 20. Diện tích của mặt cầu có bán kính là
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
, có
D.
6
Câu 21. Cho hàm số
trục
có đồ thị
tại ba điểm phân biệt có hồnh độ
A.
. Tất cả các giá trị của tham số m để
thỏa
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Lập phương trình hồnh độ giao điểm của
cắt
tại ba điểm phân biệt
phương trình
cắt
hoặc
và đường thẳng
:
có hai nghiệm phân biệt khác
.
Gọi
Vậy
cịn
là nghiệm phương trình
Vậy chọn
nên theo Viet ta có
.
.
Câu 22. Cho
,
A.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 24. Cho hàm số
Tính giá trị của biểu thức
xác định trên
thỏa mãn
.
bằng
A.
B.
C.
D.
7
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho mặt cầu có bán kính bằng
Diện tích của mặt cầu bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 26. Cho tứ giác
giác?
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - khơng có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 27. Trong không gian
C.
, mặt phẳng
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
Lời giải
Điểm
Câu 28.
B.
, mặt phẳng
C.
đi qua điểm nào dưới đây?
D.
có tọa độ thỏa mãn phương trình mặt phẳng
Tìm tham số
A.
nên
.
để đồ thị hàm số
đi qua điểm
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 29. Cho hàm số
các số tự nhiên.
có đồ thị
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 30. Tích phân
. Đổi cận
có bao nhiêu điểm có hồnh độ và tung độ là
C.
B.
Giải thích chi tiết: Xét
.
. Hỏi trên
.
. Tính tổng
A.
.
Đáp án đúng: C
Đặt
D.
.
.
D.
.
.
C.
.
D.
.
.
.
8
Ta được
.
Suy ra
.
Do đó
. Suy ra
Câu 31.
Giả sử
. Vậy
.
. Giá trị đúng của c là
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Câu 32.
. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
C. .
D. .
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Nhận xét:
Parabol có bề lõm hường lên. Loại đáp án A, B.
Parabol cắt trục hoành tại điểm
D.
. Xét các đáp án C và D, đáp án C thỏa mãn.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
phân biệt.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
ĐKXĐ:
Ta có:
có bốn nghiệm
B.
.
là
C. Vơ số.
D.
.
.
.
9
Vậy bất phương trình có
nghiệm ngun là
Câu 35. Điểm cực tiểu của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm cực tiểu của hàm số
A.
. B.
Lời giải
TXD:
Ta có
. C.
. D.
.
D.
.
là:
.
.
Khi đó
----HẾT---
10