Tải bản đầy đủ (.ppt) (188 trang)

Chuyên đề Nghiệp vụ ngân hàng - Đoàn Thanh Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 188 trang )


CHUYÊN ĐỀ
NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG
Đoàn Thanh Hà

Tài liệu tham khảo

TS. oàn Thanh Hà & TS. Lý Hoàng Ánh, Ngân hàng th ng m i, Đ ươ ạ
NXBTK, 2006;

TS. Lê Th Tuy t Hoa, Lý thuy t ti n t ngân hàng, khoa th ị ế ế ề ệ ị
tr ng tài chính – ti n t , n m 2004;ườ ề ệ ă

Các trang Web c a các ngân hàng th ng m i và ngân hàng nhà ủ ươ ạ
n c Vi t Nam.ướ ệ

BÀI 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI

Những vấn đề cần nghiên cứu

Th nào là NHTM?ế

Các ch c n ng c a NHTM?ứ ă ủ

Các s n ph m và d ch v c a NHTM?ả ẩ ị ụ ủ

B ng t ng k t tài s n c a NHTM?ả ổ ế ả ủ

Thế nào là ngân hàng thương mại?



Theo i u I c a pháp l nh Ngân hàng, H p tác xã tín đ ề ủ ệ ợ
d ng và công ty tài chính n c ta c công b ngày ụ ở ướ đượ ố
24/5/1990 có nh ngh a nh sau: “NHTM là t ch c đị ĩ ư ổ ứ
kinh doanh ti n t mà ho t ng ch y u và th ng ề ệ ạ độ ủ ế ườ
xuyên là nh n ti n g i c a khách hàng v i trách nhi n ậ ề ử ủ ớ ệ
hoàn tr và s d ng s ti n ó cho vay, th c hi n ả ử ụ ố ề đ để ự ệ
nghi p v chi t kh u và làm ph ng ti n thanh toán.ệ ụ ế ấ ươ ệ

Tóm l i: NHTM là m t DN c bi t kinh doanh trên l nh ạ ộ đặ ệ ĩ
v c ti n t tín d ng, là DN ti n hành th ng xuyên các ự ề ệ ụ ế ườ
nghi p v huy ng v n, làm công tác tín d ng, cung ệ ụ độ ố ụ
c p ph ng ti n thanh toán, th c hi n nghi p v ấ ươ ệ ự ệ ệ ụ
chi t kh u và cung c p các d ch v tài chính khác.ế ấ ấ ị ụ

Chức năng của NHTM
1. Chức năng
làm trung gian
tài chính
2. Chức năng làm
trung gian thanh
toán và quản lý
các phương tiện
thanh toán
4. Chức năng
làm dịch vụ
tài chính và
các dịch vụ
khác.
NHTM là một tổ

chức tài chính
trung gian có rất
nhiều chức năng


1. Chức năng làm trung gian tài chính

NHTM ng ra nh n ti n g i và cho vay áp ng đứ ậ ề ử đ ứ
nhu c u c a n n kinh t .ầ ủ ề ế

NHTM làm trung gian tài chính gi a n v phát hành ữ đơ ị
ch ng khoán v i nh ng nhà u t ch ng khoán.ứ ớ ữ đầ ư ứ

Nh v y, TGTC là vì nh n v n ng i này cung ư ậ ậ ố ườ để
v n cho ng i khác.ố ườ
Cầu tiền
Cung tiền

2. Chức năng làm trung gian thanh toán và quản
lý các phương tiện thanh toán

NH cung c p cho xã h i các ph ng ti n thanh toán trong ấ ộ ươ ệ
n c, qu c t h u hi u nh chi phi u, y nhi m chi, th ướ ố ế ữ ệ ư ế ủ ệ ẻ
thanh toán, các ph ng ti n thanh toán,…khách hàng không ươ ệ
ph i chi tr v i nhau b i nh ng bao ti n m t mà ch c n ả ả ớ ở ữ ề ặ ỉ ầ
ra l nh cho NH thông qua các ph ng ti n, NH s ghi n ệ ươ ệ ẽ ợ
TK ng i này và ghi có TK ng i kia.ườ ườ

NH còn làm các d ch v ngân qu cho khách hàng nh thu, chi ị ụ ỹ ư
ti n h cho khách hàng -> NH tr thành th qu c a khách ề ộ ở ủ ỹ ủ

hàng.

Trong NH thì ch c n ng thanh toán g n bó ch t ch v i ứ ă ắ ặ ẽ ớ
ch c n ng tín d ng. NH dùng ti n g i c a nhà t b n này ứ ă ụ ề ử ủ ư ả
cho nhà t b n khác vay.để ư ả

3. Chức năng làm dịch vụ tài chính

Khi m t DN mu n phát hành CK trên TT c p 1 h có th nh NH cung ộ ố ấ ọ ể ờ
c p d ch v nh : l a ch n lo i CK phát hành, t v n v các v n ấ ị ụ ư ự ọ ạ ư ấ ề ấ đề
nh l i su t CK, th i h n CK và các k thu t khác.ư ợ ấ ờ ạ ỹ ậ

Cung c p các d ch v l u gi và qu n lý ch ng khoán cho khách hàng, ấ ị ụ ư ữ ả ứ
d ch v h i oái, t v n tài chính, cho thuê két s t,…ị ụ ố đ ư ấ ắ

Các sản phẩm và dịch vụ của NHTM

Ti n g i không k h nề ử ỳ ạ

Ti n g i có k h nề ử ỳ ạ

Ti n g i ti t ki m tích l yề ử ế ệ ũ

Ti t ki m tích l y d th ngế ệ ũ ự ưở

Tài kho n ti n g i thanh toánả ề ử

Chuy n ti n trong n cể ề ướ

Chuy n ti n t n c ngoài v Vi t Namể ề ừ ướ ề ệ


Chuy n ti n t Vi t Nam ra n c ngoàiể ề ừ ệ ướ

Cho vay tiêu dùng

Cho vay b t ng s nấ độ ả

Cho vay s n xu t kinh doanhả ấ

Cho vay ti u th ngể ươ

Cho vay c m c s ti t ki mầ ố ổ ế ệ

Các sản phẩm và dịch vụ của NHTM

Th thanh toánẻ

Th tín d ngẻ ụ

D ch v két s tị ụ ắ

D ch v ngân hàng i n tị ụ đ ệ ử

D ch v h tr du h cị ụ ỗ ợ ọ

D ch v thu i ngo i tị ụ đổ ạ ệ

D ch v th u chi tài kho nị ụ ấ ả

D ch v b o lãnhị ụ ả


D ch v thanh toán qu c tị ụ ố ế

D ch v thu chi hị ụ ộ

D ch v chi tr l ng cho cán b công nhân viênị ụ ả ươ ộ

Bao thanh toán

Bảng tổng kết tài sản của NHTM

B ng t ng k t tài s n ph n ánh các nghi p v c b n c a NHTM nh : ả ổ ế ả ả ệ ụ ơ ả ủ ư
nghi p v ngân qu , tín d ng, u t , ti n g i, tái chi t kh u, vay ệ ụ ỹ ụ đầ ư ề ử ế ấ
v n trên th tr ng liên ngân hàng.ố ị ườ

Ngoài ra, NHTM còn th c hi n các d ch v khác không ph n ánh trên ự ệ ị ụ ả
b ng TKTS nh b o lãnh, t v n, cho thuê két s t,…ả ư ả ư ấ ắ

Bảng cân đối tài sản của NHTM
Tài sản Kỳ
này
Kỳ
trước
Nguồn vốn Kỳ
này
Kỳ
trước
I. Tiền mặt
II. Tiền gửi tại NHNN
III. Tiền gửi tại các TCTD

IV. Cho vay các TCTD
khác
V. Cho vay các TCKT, cá
nhân
VI. Các khoản đầu tư
VII. Tài sản
VIII. Tài sản có khác
I. Tiền gửi của KBNN &
TCTD
II. Vay NHNN, TCTD
III. Tiền gửi của TCKT,
dân cư
IV. Vốn tài trợ, uỷ thác
đầu tư
V. Phát hành GTCG
VI. Tài sản nợ khác
VII. Vốn và các quỹ
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn

1. Tài sản có

Tài s n có là nh ng kho n m c s d ng v n c a NH, bao g m:ả ữ ả ụ ử ụ ố ủ ồ
a. Ngân quỹ
b. Tín dụng
c. Đầu tư chứng khoán
d. Tài sản cố định

2. Tài sản nợ

Tài s n n c a NHTM là ngu n v n ch y u trong ho t ng kinh ả ợ ủ ồ ố ủ ế ạ độ

doanh c a ngân hàng. Các NHTM trên th gi i tài s n n chi m ủ ế ớ ả ợ ế
kho ng 90 – 95% trên ngu n v n c a ngân hàng.ả ồ ố ủ

Tài s n n c a NHTM bao g m:ả ợ ủ ồ
a. Tiền gửi.
b. Các nghiệp vụ liên ngân hàng.

BÀI 2
NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Những vấn đề cần nghiên cứu

Mở, điều hành và đóng tài khoản

Các tài khoản ở NHTM

Các hình thức huy động vốn

Các biện pháp gia tăng nguồn vốn huy
động.

Mở - Điều hành – Đóng tài khoản

Khi NH nh n ti n g i c a công chúng thì NH m cho ng i g i ậ ề ử ủ ở ườ ử
ti n m t TK ghi nh n s ti n và nh ng bi n chuy n c a s ti n ề ộ để ậ ố ề ữ ế ể ủ ố ề
g i TK ó. TK này c xét d i 3 góc :ử ở đ đượ ướ độ

Về phương diện kỹ thuật.


Về phương diện tài chính.

Về phương diện pháp lý.

Khi NH nh n ti n g i c a công chúng thì NH m cho ng i g i ậ ề ử ủ ở ườ ử
ti n m t TK ghi nh n s ti n và nh ng bi n chuy n c a s ti n ề ộ để ậ ố ề ữ ế ể ủ ố ề
g i TK ó. TK này c xét d i 3 góc :ử ở đ đượ ướ độ

Về phương diện kỹ thuật.

Về phương diện tài chính.

Về phương diện pháp lý.

Về phương diện kỹ thuật
Tài khoản ngân hàng được thu gọn thành một chữ
T gồm hai phần nợ và có.
NH sẽ ghi vào phần có những bút toán nào làm
tăng TS của chủ TK và ghi vào bên nợ những bút
toán nào làm giảm TS của chủ TK.
Tài khoản ngân hàng được thu gọn thành một chữ
T gồm hai phần nợ và có.
NH sẽ ghi vào phần có những bút toán nào làm
tăng TS của chủ TK và ghi vào bên nợ những bút
toán nào làm giảm TS của chủ TK.

Ví d : G i vào NH 100 tri u và rút ra 50 tri u mua v t t .ụ ử ệ ệ để ậ ư

Ví d : G i vào NH 100 tri u và rút ra 50 tri u mua v t t .ụ ử ệ ệ để ậ ư
100 triệu

100 triệu
50 triệu
50 triệu
NỢ CÓ
NỢ CÓ

Về phương diện tài chính

Tài kho n ngân hàng nói lên m i quan h gi a khách hàng và ngân hàng.ả ố ệ ữ

Khách hàng là ng i g i ti n và ngân hàng là ng i nh n ti n g i v i ườ ử ề ườ ậ ề ử ớ
ngh a v trích TK chi tr theo ch th c a khách hàng và theo quy ĩ ụ để ả ỉ ị ủ
nh c a th l ngân hàng.đị ủ ể ệ

Về phương diện pháp lý

NH nh n ti n g i c a KH là con n , còn KH là ch ậ ề ử ủ ợ ủ
ng i g i ti n là ch n th hi n b ng nh ng bút ườ ử ề ủ ợ ể ệ ằ ữ
toán trong TKNH.

TKNH là m t h p ng mà hai bên ký k t (NH&KH) ộ ợ đồ ế
u có quy n l i và ngh a v c quy nh trong đề ề ợ ĩ ụ đượ đị
h p ng.ợ đồ

KH có th l a ch n NH nào mà mình thích m TK. ể ự ọ để ở
KH có th m nhi u TK cùng m t NH ho c nhi u ể ở ề ở ộ ặ ề
NH khác nhau.

Ng c l i, NH c ng có quy n l a ch n KH ượ ạ ũ ề ự ọ để
nh n m TK.ậ ở


a. Mở tài khoản

Các ch th n u có t cách pháp lý u có quy n ủ ể ế đủ ư đề ề
m TK t i NH, c th :ở ạ ụ ể

Cá nhân (trên 18 tuổi, không bị tâm thần, không vi phạm pháp luật).

Doanh nghiệp (có quyết định thành lập của cấp có thẩm quyền, có
giấy phép kinh doanh, quyết định bổ nhiệm, giám đốc và kế toán
trưởng phải có tư cách như 1 cá nhân bình thường).

Th t c:ủ ụ

Giấy yêu cầu mở TK, NH dựa trên những căn cứ sau để mở TK.

Người mở TK phải đăng ký mẫu chữ ký tại NH.

Các tài liệu chứng minh đủ tư cách pháp lý.

Địa chỉ của người mở TK, CMND (tạo sự liên lạc giữa NH và chủ
TK).

Các tài liệu khác. Như tài liệu C/M nguồn gốc tiền gửi. Giấy uỷ
quyền (nếu ủy quyền cho ai thì nêu rõ trách nhiệm được uỷ quyền tới
đâu)

b. Điều hành tài khoản

Sau khi TK c m thì ch TK là ng i toàn quy n đượ ở ủ ườ ề

i u hành TK.đ ề

N u ch TK không i u hành TK c thì có th u ế ủ đ ề đượ ể ỷ
quy n cho ng i khác.ề ườ

Ch TK vi t v n th y quy n nêu rõ ai c y ủ ế ă ư ủ ề đượ ủ
quy n, t cách ng i y quy n, n i dung y quy n.ề ư ườ ủ ề ộ ủ ề

Ng i c y quy n ng ký m u ch ký t i NH.ườ đượ ủ ề đă ẫ ữ ạ

Ch TK c ng có th y quy n toàn b các nghi p v ủ ũ ể ủ ề ộ ệ ụ
phát sinh trên TK ti n g i ho c y quy n t ng ph n – ề ử ặ ủ ề ừ ầ
m t s nghi p v trên TK ti n g i.ộ ố ệ ụ ề ử

N u ch TK mu n h y b y quy n thì ch TK ch ế ủ ố ủ ỏ ủ ề ủ ỉ
c n báo qua i n tho i ho c vi t 1 v n th g i t i ầ đ ệ ạ ặ ế ă ư ử ớ
NH, l p t c NH th c hi n vi c h y b y quy n.ậ ứ ự ệ ệ ủ ỏ ủ ề

Một tài khoản được coi là hoạt động khi:

Có g i ti n vàoử ề

Rút ti n ra hay chi tr ti nề ả ề

Khi ó NH s ghi y bút toán theo th t th i đ ẽ đầ đủ ứ ự ờ
gian.

N u TK dùng Séc thì hàng tháng NH trích l c b n tình ế ụ ả
hình TK g i cho ch TK.ử ủ


N u th y sai thì ch TK báo l i cho NH xác minh ế ấ ủ ạ để
l i. TK không ho t ng có th s b NH óng.ạ ạ độ ể ẽ ị đ

×