ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
C. a> 0 , b<0 , c >0.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
A.
.
D.
.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
Ta có
.B.
.
C.
là
.
D.
.
.
1
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. B.
. C.
.
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
.
. D.
.
D.
.
là:
.
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là:
.
Câu 5. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều với cạnh bằng 4 thì có số đo góc ở đỉnh bằng?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
.[ 1] Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
.
B.
D.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: .[ Mức độ 1] Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Hình bên là đồ thị của hàm mũ có cơ số
. D.
.
.
2
Câu 7. Cho hai hàm số
cận đứng của
A.
tương ứng có đồ thị là
,
. Tiệm cận ngang của
và tiệm
lần lượt có phương trình là
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
Đáp án đúng: C
.
Câu 8. Tìm đạo hàm của hàm số
.
A.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 9.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
.
là
.
C.
.
D.
.
Lời giải
3
Áp dụng công thức
Câu 10.
Cho
nên
là các số thực dương thoả mãn
A.
. Khẳng định nào sau đây là sai?
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Nên ta có
vậy A đúng
vậy B đúng
vậy C sai
vậy D đúng
Cách 2:.
Câu này ý C sai vì
.
Câu 11. Cho hai số phức
A.
Đáp án đúng: B
Số phức
B.
có phần thực bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Phần thực là
.
Câu 12.
Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận đường thẳng
làm tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
D.
Cho hàm số
+) Nếu
là đường TCN của đồ thị hàm số.
+) Nếu
Cách giải:
là đường TCĐ của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số
Câu 14. Cho
A.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Tính
A. 1.
Đáp án đúng: D
nhận đường thẳng
làm tiệm cận đứng.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
trên
thỏa mãn
Tính
C.
D.
C. 3.
D. 2.
có kết quả.
B. 4.
5
Câu 16. Cho hai số thực
thỏa mãn
trong đó
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
với
.
C. .
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
thỏa mãn
và
không đồng thời bằng 0 hoặc 1 và
D.
trong đó
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. . B. . C.
Lời giải
. D.
.
không đồng thời bằng
với
hoặc
.
.
Từ điều kiện đề bài và
. Khi đó
.
Xét hàm số
Suy ra
có
.
là hàm số đồng biến trên khoảng
.
Vậy phương trình
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
.
.
Câu 17. Cho mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Cho hàm số
lớn nhất
B.
,
, với
. Thể
bằng
.
xác định và liên tục trên
của hàm số
,
trên đoạn
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị
.
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Cho M(-3; 2; 1); N ¿; 2; -3). Biết u⃗ =4 i⃗ +⃗
MN . Độ dài vecto u⃗ là:
A. 3√ 5
B. √ 11
C. √ 97
Đáp án đúng: C
Câu 20. Một khối chóp có diện tích đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
, chiều cao bằng
.
.
Câu 21. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. x=1 và x=3 .
C. y=3 .
Đáp án đúng: B
B.
.
3 x −8
là
x − 4 x +3
B. y=0.
D. y=1 và y=3
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
2
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
bằng
A.
Đáp án đúng: C
D. √ 41
. Thể tích của khối chóp đó bằng
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có
.
C.
và
D.
.
là điểm biểu diễn của số phức z.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là
Gọi
Do
M là hình chiếu của A lên đường thẳng
7
Câu 23.
Hình chiếu B trên (SAC) là
A. U
B. A
Đáp án đúng: C
Câu 24. Phương trình tiếp tuyến của
A.
C. P
tại điểm
có hoành độ
D. C
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 25. Số giá trị nguyên của tham số m sao cho bất phương trình:
nghiệm đúng với mọi x thuộc .
A. 0.
B. 2.
C.
và
Đáp án đúng: D
.
D. 1.
8
Giải
thích
chi
tiết:
Số
giá
trị
ngun
của
tham
số
nghiệm đúng với mọi x thuộc
A. 0. B.
Lời giải
và
m
sao
cho
bất
phương
trình:
.
. C. 1. D. 2.
Bất phương trình xác định với mọi x thuộc
khi:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc
Từ và ta được
khi:
. Vậy có 1 giá trị m.
Câu 26. Cho hàm số
qua điểm
.
A.
.
. Tìm a và b biết đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đi
.
.
có diện tích là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm :
Diện tích:
Câu 28.
Trong không gian
trọng tâm của tam giác
A.
cho ba điểm
,
và
. Tọa độ
là
B.
9
C.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
D.
Cho khối nón
có bán kính đáy bằng
và diện tích xung quanh bằng
. Tính thể tích
của khối nón
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
Cho hình phẳng trong hình (phần tơ đậm) quay quanh trục hồnh. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành được
tính theo cơng thức nào ?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Do
Câu 31.
.
.
nên
Cho lăng trụ đứng
có đáy
cạnh bằng (tham khảo hình vẽ).
là tam giác vng cân tại
Tang của góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
và mặt bên
là hình vng
bằng
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: [1H3-3.3-2] Cho lăng trụ đứng
mặt bên
là hình vng cạnh bằng
Tang của góc giữa đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
FB tác giả: Vũ Ngọc Tân
Theo giả thiết
Lại có
là tam giác vng cân tại
và
(tham khảo hình vẽ).
và mặt phẳng
bằng
.
vng cân tại
vng tại
có đáy
nên
, suy ra
nên
Ta có:
.
.
, do đó hình chiếu vng góc của
.Mà
vng tại
lên
là
nên
, nên góc
. Vậy
.
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 4 a, SA=2 a, SB=2 a √ 3 và ( SAB )
vng góc với mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, BC . Thể tích khối chóp SBMDN là
3
3
3
3
a √3
a √2
8 a √3
a
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V = .
6
3
3
6
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol, đường cong
A.
Đáp án đúng: D
B.
và trục hồnh (như hình vẽ) bằng :
C.
D.
11
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
(như hình vẽ) bằng :
A.
Lời giải
B.
C.
bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vng
cân. Biết diện tích xung quanh của hình nón là
B.
Câu 35. Đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
và trục hoành
D.
Câu 34. Cắt hình nón có chiều cao
A.
.
Đáp án đúng: D
, đường cong
.
. Thể tích của khối nón bằng
C.
.
D.
.
D.
.
cắt trục tung tại điểm có tọa độ bằng:
B.
.
C.
.
----HẾT---
12