ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Cho hàm số
điểm
. Tìm a và b biết đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
và đi qua
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 2. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho các điểm
B.
Câu 3. Cho
.
, bán kính
.
, bán kính
Giải thích chi tiết: Giả sử điểm
Vậy điểm
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn A
thỏa mãn
.
là
có tâm
, góc giữa hai mặt phẳng
.
, bán kính
D. đường thẳng có phương trình
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
D.
B. đường tròn tâm
thuộc đường tròn
Câu 5. Trong không gian
D.
C.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức
C. đường tròn tâm
Đáp án đúng: C
.
là
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
A. đường tròn tâm
. Tọa độ của vectơ
C.
và
A.
Đáp án đúng: C
,
.
. Ta có:
, bán kính
.
và
C.
.
.
là
D.
.
.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
ta có
.
1
Vậy
.
Câu 6. Cho hai hàm số
cận đứng của
A.
tương ứng có đồ thị là
,
. Tiệm cận ngang của
và tiệm
lần lượt có phương trình là
và
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
và
Đáp án đúng: D
.
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
và
.
D.
là điểm biểu diễn của số phức z.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là
Gọi
Do
M là hình chiếu của A lên đường thẳng
Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log 2
1
log 2 a
3
Đáp án đúng: D
Câu 9.
A.
B.
3
log 2 a
( a8 ) bằng
Chọn cách giải đúng cho nguyên hàm
C. 2−log 2 a
D. −3+ log 2 a
trong các cách sau:
A. Biến đổi:
B. Đặt:
2
C. Đặt đổi biến:
D. Biến đổi:
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: (TH)
Chọn cách giải đúng cho nguyên hàm
trong các cách sau:
A. Đặt đổi biến:
B. Đặt:
C. Biến đổi:
D. Biến đổi:
Lời giải
Đặt:
Suy ra :
Câu 10.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ sau.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a> 0 , b<0 , c >0.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
là một nguyên hàm của hàm số
B.
trên
C.
thỏa mãn
Tính
D.
3
Câu 12. Cho hàm số
liên tục trên
và thỏa mãn
giới hạn bởi các đường
Gọi
là diện tích hình phẳng
Xét các mệnh đề sau
1.
2.
3.
4.
Số mệnh đề dung là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên
hình phẳng giới hạn bởi các đường
D.
và thỏa mãn
Gọi
là diện tích
Xét các mệnh đề sau
1.
2.
3.
4.
Số mệnh đề dung là
A.
B.
C.
Lời giải
D.
1.
sai vì
2.
đúng. Lý thuyết
.
3.
sai do
cịn đổi dấu trên
4.
sai do
cịn đổi dấu trên
Vậy chỉ có một mệnh đề 2.
là đúng.
4
Câu 13. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là
A. đường trịn
, bán kính
.
B. đường trịn
C. đường trịn
Đáp án đúng: C
, bán kính
.
D. đường trịn
, bán kính
.
, bán kính
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó:
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường tròn
Câu 14. Đồ thị hàm số
, bán kính
.
cắt trục tung tại điểm có tọa độ bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều với cạnh bằng 4 thì có số đo góc ở đỉnh bằng?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 16. Trong khơng gian
?
A.
.
C.
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
⬩ Phương án
và
B. Có
⬩ Phương án
và
C. Có
⬩ Phương án
và
D. Có
~1Câu 20.
Chọn D
và
. Suy ra
.
hay
. Dễ thấy
. Dễ thấy
khơng cùng phương hay
khơng cùng phương hay
. Dễ thấy
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
khơng cùng phương hay
,
,
là:
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu
và
.
D.
A. Có
⬩ Phương án
.
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
.
Câu 17. Cho mặt cầu
.
.
,
,
, với
. Thể
bằng
5
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Câu 18. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
là
C.
.
Giải thích chi tiết: ⬩ Điều kiện:
.
Ta có:
.
⬩ Nếu
D.
.
Do
. Vậy phương trình đã cho có
Câu 19. Số mặt phẳng đối xứng của khối chóp tứ diện đều là
nghiệm nguyên.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
Cho hàm số
.
.
⬩ Nếu
C.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
.
.
.
D.
B.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
6
Gọi
?
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Do
Đặt
với
C.
D.
Giá trị của
bằng
C.
D.
. Tính
.
,
Từ bảng biến thiên
Vậy kết quả cần tìm là: -1.
và
Câu 22. Cho hai số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có
.
với
Từ (1) và (2) ta có:
Câu 23. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
năm và tiền lãi hàng năm
được nhập vào vốn, giả sử lãi suất khơng đổi. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền 200 triệu đồng,
kết quả gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. năm.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
B.
năm.
C.
năm.
D.
năm.
7
Hình chiếu B trên (SAC) là
A. C
B. U
Đáp án đúng: D
Câu 25. Cho hai số thực
C. A
thỏa mãn
trong đó
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
và
A. . B. . C.
Lời giải
C.
thỏa mãn
D. P
với
Từ điều kiện đề bài và
.
.
D.
trong đó
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
. D.
khơng đồng thời bằng 0 hoặc 1 và
với
.
khơng đồng thời bằng
hoặc
.
.
. Khi đó
8
.
Xét hàm số
Suy ra
có
.
là hàm số đồng biến trên khoảng
.
Vậy phương trình
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
.
.
Câu 26. Số giá trị ngun của tham số m sao cho bất phương trình:
nghiệm đúng với mọi x thuộc .
A. 2.
B. 1.
C. 0.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi
D.
tiết:
Số
giá
trị
nguyên
của
tham
và
số
nghiệm đúng với mọi x thuộc
A. 0. B.
Lời giải
và
sao
cho
bất
phương
trình:
.
khi:
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc
Từ và ta được
Câu 27.
trọng tâm của tam giác
m
. C. 1. D. 2.
Bất phương trình xác định với mọi x thuộc
Trong khơng gian
.
khi:
. Vậy có 1 giá trị m.
cho ba điểm
,
và
. Tọa độ
là
9
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
D.
Cho khối nón
có bán kính đáy bằng
và diện tích xung quanh bằng
. Tính thể tích
của khối nón
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
.
Cho hàm số
B.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 30. Cho
A.
D.
. Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: TXĐ:
.
.
.
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là:
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Ta có:
là:
.
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là:
Câu 32.
x+b
, ( b , c , d ∈ℝ ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Cho hàm số y=
cx +d
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. b< 0 , c> 0 , d< 0.
C. b> 0 , c> 0 , d> 0.
Đáp án đúng: B
.
B. b< 0 , c> 0 , d> 0.
D. b> 0 , c< 0 , d< 0.
d − bc
.
( cx + d )2
1
Tiệm cận ngang của đồ thị là: y= > 0 ⇒ c >0.
c
d
Tiệm cận đứng của đồ thị là: x=− <0 ⇒ d> 0 (Vì c >0 ).
c
b
b
Giao của đồ thị với trục Oy là 0 ; ⇒ < 0 ⇒ b< 0. (Vì d >0 ).
d
d
Vậy: b< 0 , c> 0 , d> 0.
Câu 33.
Giải thích chi tiết: Ta có: y '=
( )
Cho hàm số
lớn nhất
xác định và liên tục trên
của hàm số
trên đoạn
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị
.
11
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số
A.
B.
.
.B.
Ta có
.
C.
.
.
là
.
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. y=3 .
C. y=0.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số
A.
Lời giải
.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
3 x −8
là
x − 4 x +3
B. x=1 và x=3 .
D. y=1 và y=3
2
----HẾT---
12