Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề mẫu toán 12 có lời giải (516)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.94 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 052.
Câu 1. Gọi

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Có bao nhiêu số nguyên
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

thuộc đoạn
B.

sao cho

Lập bảng biến thiên ta được

?
C.

Hướng dẫn giải. Xét hàm số


trên đoạn
D.

trên đoạn
trên đoạn

† TH1) Nếu

† TH2) Nếu
† TH3) Nếu
Câu 2.

thì khi đó

nên

khơng thể xảy ra.

Hỏi hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Khơng có điểm cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Có vơ số điểm cực trị.
D. Có hai điểm cực trị.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hỏi hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có hai điểm cực trị. B. Có một điểm cực trị.
C. Khơng có điểm cực trị. D. Có vơ số điểm cực trị.
Lời giải

Hàm số xác định trên
và có đạo hàm
Câu 3. Bác Tơm có một cái ao có diện tích 50m2 để nuôi cá. Vụ vừa qua bác nuôi với mật độ 20 con/m2 và thu
được tất cả 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá thu được bác ấy cứ giảm đi 8 con/m2 thì tương ứng
sẽ có mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm 0,5 kg. Hỏi vụ tới bác phải mua bao nhiêu con cá giống để đạt
được tổng khối lượng cá thành phẩm cao nhất? (Giả sử khơng có hao hụt trong q trình nuôi)
1


A. 1000 con.
Đáp án đúng: D

B. 502 con.

C. 500 con.

D. 1100 con.

Giải thích chi tiết: Vụ đầu tiên cân nặng trung bình của mỗi con cá là:
Giả sử vụ sau bác Tơm giảm đi 8x con/m2 thì tương ứng mỗi con cá trung bình tăng thêm 0,5x kg. (Quy ước x >
0 là giảm, nếu x < 0 là tăng)
Khi đó số kg cá bác Tơm thu được là:
lớn nhất
Khi đó cần tăng

con/m2

Vậy vụ tới bác Tơm cần phải ni
Câu 4.


con

bằng:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 5. Cho hai điểm A(1;2) và B ¿;4) . Giá trị của
A. 4
Đáp án đúng: B

B. 8

là :
C.

Giải thích chi tiết: Cho hai điểm A(1;2) và B ¿;4) . Giá trị của
B. 4 B.
Lờigiải
Đáp án : D

C.

D.

là :

D.8

Câu 6. Cho hàm số

có đạo hàm trên khoảng

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.

B. Nếu

với mọi

thuộc

thì hàm số


đồng biến trên

.

C. Nếu

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.

D. Nếu
Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết: Cho hàm số


có đạo hàm trên khoảng

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Nếu

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.

B. Nếu

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.
2



C. Nếu

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.

D. Nếu
Lời giải
Lý thuyết.
Câu 7.

với mọi

thuộc

thì hàm số

đồng biến trên

.

Phương trình


có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3.
Đáp án đúng: C

B. 4.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Phương trình
A.
. B.
LỜI GIẢI

.

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

. C. 3. D. 4.

.

Ta có:

. Hàm số


nghịch biến trên

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
Câu 8.
Cho hàm số

Giải thích chi tiết: Ta có:

số

do các cơ số

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

B.

C.
Đáp án đúng: A
A. 3.
Đáp án đúng: B

hàm

.

A.

Câu 9. Cho số phức

Xét


D.
. Tìm phần thực của số phức
B.

.

.
C. 6.

D. 9.
.
3


Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số

nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số

đồng biến trên

C.

.

.
.


D.
Đáp án đúng: B

.

Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng
Hình nón có đỉnh là , có đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác
A.

. Cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
có diện tích xung quanh?

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.

.


Giải thích chi tiết:
.
Gọi



là trung điểm

Ta có
Trong

. Khi đó

.

.
vng tại

thì

Khi đó
Câu 12.
Cho hàm bậc bốn trùng phương

.
.
có đồ thị là đường cong như hình vẽ:

4



Số nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: B

là:

B. .

C.

Câu 13. Cho khối lăng trụ đứng tam giác

có đáy

. Thể tích của khối lăng trụ
.

bằng

A.
Đáp án đúng: B
Câu 14.

B.

qua

và song song với


A.
C.
Đáp án đúng: B

.
, cho điểm

C.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Phương trình:

. Tính chiều cao

có cạnh

của khối lăng trụ

D.

. Diện tích xung quanh

.

D.

và mặt phẳng

.
. Mặt phẳng đi


có phương trình là:
.

B.

.

.

D.

.

Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số
A.

C.

.

là một tam giác vuông cân tại

và độ dài đường sinh

B.

Câu 15. Trong khơng gian

D.


C.

Cho hình nón có bán kính đáy
của hình nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

.

.
B.
D.
có tập nghiệm là:
5


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 18. Cho hình thoi

.

cạnh

A.

Đáp án đúng: A

C.

B.

.

C.

Gọi

.

D.

.

và đồ thị của hai hàm số

là thể tích của vật thể tròn xoay khi quay

quanh

Mệnh đề nào dưới đây là

B.

D.


Câu 21. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: D

, cho mặt phẳng
B.

Câu 22. Phương trình
A. Pt vơ nghiệm
C. Pt có 2 nghiệm dương.
Đáp án đúng: B

.

. Điểm nào dưới đây thuộc
C.

.

D.

?

.

.Tìm khẳng định đúng
B. Pt có nghiệm duy nhất.
D. Pt có 2 nghiệm trái dấu.


Câu 23. Cho số phức

. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
.

B. Điểm

.

D. Điểm

Giải thích chi tiết: Ta có:

.
.

Vậy điểm biểu diễn

Câu 24. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.

.

D.

là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường


C.
Đáp án đúng: D

C. Điểm
Đáp án đúng: D

D.

. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

A. Điểm

.

bằng

A.
.
Đáp án đúng: D

đúng?



B.

Câu 19. Kết quả của


Câu 20. Cho

C.

B.



.


.

C.

.

D.

.

6


Miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

B.


là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
.

C.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
điểm

trên mặt phẳng

A.

.

C.
Đáp án đúng: C

sao cho biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất là
.

D.

trên mặt phẳng

.
. Tọa độ


B.

.

.

, cho ba điểm

sao cho biểu thức

A.
.
B.
. C.
Lời giải
Tác giả: Đặng Phước Thiên; Fb: Đặng Phước Thiên
Gọi

D.

, cho ba điểm

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
Tọa độ điểm

.

.
đạt giá trị nhỏ nhất là


.

D.

sao cho:

.

.

Ta có:

Do đó:
Hay

là hình chiếu vng góc của

Câu 27. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

.

B.

.


Câu 28. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: A

lên

.

D.

.

. Tổng các nghiệm của phương trình
B. .

C.

.

là:
D.

.
7


Câu 29.
Kí hiệu

,


,

,

là bốn nghiệm của phương trình

. Tính

.
A.

.

B.

.

C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 30. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.

.

B.


C.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Thể tích

D.
của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Thể tích

.

C.

.

D.

.

của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn

xung quanh trục hồnh là
A.

Lời giải

.

B.

.

C.

.

D.

.
.

.
Thể tích của khối trịn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường trịn
xung quanh trục hồnh là
.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
bằng ?
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Tập xác định:


.

sao cho hàm số
C.

có giá trị lớn nhất trên đoạn
.

D.

.

.

.

8


.
Câu 33. Tính thể tích

của lập phương

A.
.
Đáp án đúng: A

B.


, biết
.

C.

Câu 34. Cho hàm số

Định

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải

. B.

. C.

Ta có:


.
.

D.

để hàm số đạt cực tiểu tại
.

D.
Định

. D.

.
.
.

để hàm số đạt cực tiểu tại

.

.
,

.

Hàm số đạt cực tiểu tại

.
Câu 35. Khối nón trịn xoay được sinh ra bởi

A. một tam giác vuông khi quay quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vng.
B. một cạnh của tam giác khi quay quanh một cạnh chứa đỉnh còn lại.
C. một đỉnh của tam giác quay quanh một cạnh khơng chứa đỉnh đó.
D. ba cạnh của một tam giác cân kể cả các điểm thuộc miền trong của tam giác đó khi quay quanh trục đối
xứng của nó.
Đáp án đúng: A
----HẾT---

9



×