ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 046.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
độ
, các đỉnh
,
. Khi đó thể tích tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho hình hộp chữ nhật
,
với
đạt giá trị lớn nhất bằng
B.
.
và
C.
có
. Gọi
.
trùng với gốc tọa
là trung điểm của cạnh
D.
.
Giải thích chi tiết:
Tọa độ điểm
Ta có
Câu 2. Với
là hai số thực dương tùy ý và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
. Trên
A.
C.
Đáp án đúng: A
lấy điểm
,
C.
có đáy
sao cho
bằng
.
D.
là tam giác vng tại
. Khoảng cách từ
,
đến mặt phẳng
.
,
,
bằng
B.
D.
1
Giải thích chi tiết: [1H3-5.3-3] Cho lăng trụ đứng
,
phẳng
,
. Trên
lấy điểm
có đáy
sao cho
là tam giác vng tại
. Khoảng cách từ
,
đến mặt
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Người sáng tác đề: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Cách 1:
+
vng tại
+ Gọi
+
, suy ra
và
nên
, suy ra
là hình vuông và
.
.
.
2
Lại có
.
+ Từ
+ Từ
+ Gọi
+ Ta có
Cách 2:
và
và
suy ra
suy ra
.
.
( vì
).
.
3
+
Gắn
hệ
trục
tọa
độ
như
hình
vẽ,
,
,
với:
,
,
.
Ta có
Mặt
,
.
phẳng
nhận
làm
1
vecto
pháp
tuyến,
phương
có dạng :
Vì
, suy ra
Vậy
trình
.
.
.
Câu 4. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thỏa mãn
.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
và
C.
.
. Tính
.
D.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho tam giác
tham số đường thẳng đi qua và song song với
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
có
B.
C.
.
Viết phương trình
C.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho tam giác
phương trình tham số đường thẳng đi qua và song song với
A.
D.
D.
có
Viết
D.
4
Lời giải
Ta có:
Phương trình tham số đường thẳng đi qua
và song song với
Câu 7. Trong không gian hệ tọa độ
Mặt cầu
thay đổi qua
kính của đường trịn đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
, cho hai điểm
và tiếp xúc với
và mặt phẳng
. Biết
C.
.
chạy trên 1 đường trịn cố định. Tìm bán
.
D.
.
Phương trình AB:
là giao điểm của
Có Mặt cầu
tại
B.
Giải thích chi tiết: Có
Gọi
là
và
tiếp xúc với
tại
.
là tiếp tuyến của
khơng đổi
Biết
chạy trên 1 đường trịn bán kính
Câu 8. Tìm điều kiện cần và đủ của
A.
B.
Đáp án đúng: B
khơng đổi
để phương trình
C.
vơ nghiệm?
D.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
A.
có một nghiệm duy nhất?
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 10. Cắt hình nón đỉnh
bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân và có cạnh huyền bằng
. Thể tích khối nón đó bằng
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Cho hàm số
B.
có đạo hàm
.
C.
.
là hàm số bậc ba. Hàm số
D.
.
có đồ thị như hình dưới đây
5
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối cầu đã cho :
.
Câu 13. Cho tam giác
có
A.
Đáp án đúng: C
Diện tích của tam giác
B.
có
A.
D.
C.
Câu 14. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
cho
.
C.
.
D.
Diện tích của tam giác
với hệ tọa độ
.
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Cho tam giác
B.
D.
bằng
. Tìm tọa độ điểm
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào định nghĩa
.
Câu 15. Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
Gọi là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm .
A. .
B. .
C. .
6
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên khơng phải hình đa diện.
Câu 16. Gọi
,
diễn số phức
là hai trong số các số phức thỏa mãn
B.
.
C.
thích
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
Do
Mà
thỏa mãn
suy ra
. Biết tập hợp điểm biểu
là một đường trịn. Tính bán kính đường trịn đó.
A. .
Đáp án đúng: A
Giải
Gọi
và
nên
.
D.
chi
.
tiết:
.
thuộc đường trịn tâm , bán kính .
.
7
Gọi
là trung điểm của
Như vậy khi
bán kính
và thỏa mãn
là ảnh của
Do đó khi
và
Ta có
thì
thay đổi trên đường trịn
.
là điểm biểu diễn số phức
Suy ra
Gọi
.
thay đổi trên
tâm
Gọi
. Ta có
. Ta có
qua phép vị tự
tâm
chạy trên đường trịn
thì
qua phép vị tự
tâm
tỉ số
.
.
sẽ chạy trên đường tròn
là ảnh của
tỉ số
lần lượt là tâm và bán kính của đường trịn
.
.
Vậy tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là đường trịn có bán kính bằng 6.
Câu 17. Cách viết nào sau đây biểu diễn cho phương trình mặt phẳng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách viết nào sau đây biểu diễn cho phương trình mặt phẳng?
A.
C.
Lời giải
Câu 18.
. B.
.
.D.
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 19. Trong không gian
C.
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
, cho mặt cầu
. Phương trình mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt cầu
là ?
và đường thẳng
đi qua điểm
song song với đường thẳng
là
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Phương trình mặt phẳng
và tiếp xúc với mặt cầu
đi qua điểm
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
.
.
có tâm
và bán kính
Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình mặt phẳng
Đường thẳng
là
.
.
nên
Mặt phẳng
.
.
có một vectơ chỉ phương là
Do
song song với đường thẳng
là
A.
Mặt cầu
và đường thẳng
.
tiếp xúc với
nên
, thay
vào
, ta được:
.
TH
TH
, ta chọn
, ta chọn
.
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phắng
với
. Biết rằng mặt phẳng
. Khi tổng khoảng cách từ
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
cho bốn điếm
B.
đến
đi qua điểm
,
,
C.
suy ra:
Ba điểm
.
và
và ba điểm
cùng phía so
lớn nhất thì giá trị biểu thức
.
nằm trên
,
bằng
D.
.
.
cùng phía so với
nên các biểu thức:
;
;
cùng dấu với nhau. Khi đó
Tổng khoảng cách tìr ba diểm
đến mặt phẳng
là:
.
Từ
suy ra: . Thay vào biểu thức
ta được:
.
9
Ta có:
;
Dấu“
.
” xảy ra khi và chi khi
Khảo sát hàm số
Suy ra:
.
; thấy rằng
khi
.
,
Suy ra:
.
.
Câu 21. Tìm
A. .
để hàm số
đồng biến trên tập xác định
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 22.
D.
hoặc
.
Cho hai khối cầu (S1) và (S2) có bán kính và thể tích lần lượt là R1, R2 và V1, V2. Biết
, tính
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho hàm số
số đã cho là đường thẳng:
xác định trên
A.
Đáp án đúng: D
B.
D.
?
C.
.
D.
và
.
. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm
C.
D.
Câu 25. Cho mặt cầu có bán kính
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích mặt cầu
Câu 26. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
.
.
D.
.
10
Câu 27.
Rút gọn biểu thức
A.
với
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
D.
Cho hàm số
liên tục trên
.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
B.
Hàm số
.
C.
D.
.
có đạo hàm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
kiện
. Tính diện tích
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:
.
B.
, cho
.
, gọi hình
của hình phẳng
.
,
. Độ dài đoạn thẳng
C.
.
là
D.
.
là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều
.
C.
.
D.
.
.
.
11
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là phần trong của đường tròn
và đường tròn
là nửa mặt phẳng chứa điểm
có bờ là
.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
đường thẳng
thỏa mãn
(kể cả đường thẳng
).
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bởi phần trong nửa đường trịn
tơ màu).
Diện tích hình phẳng
Câu 32.
Cho hàm số
là:
là phần hình phẳng
bán kính
giới hạn
và biên của nó (phần
(đvdt).
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
12
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Cho
B.
.
C.
là
.
D.
là các số thực thỏa mãn
của biểu thức
và
. Gọi
là tập hợp các ước nguyên dương của
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34. ~ (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. ( −3 ; − 1 ).
B. ( 2 ; 3 ).
C. ( 0 ; 2 ) .
D. ( −2 ;0 ).
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho các tia
.
là giá trị nhỏ nhất
. Số phần tử của tập
D.
là
.
cố định đơi một vng góc nhau. Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm
thay đổi nhưng ln thỏa mãn
trong đó
lớn nhất của thể tích tứ diện
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
trong đó
.
C.
khơng trùng với
. Giá trị
. Giá trị của biểu thức
.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết:
Đặt
.
Khi đó
và
Áp dụng BĐT Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:
.
Theo BĐT Cơ-si:
.
Do đó
.
----HẾT---
13