Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 097.
Câu 1. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 3,27
C. 2,20
D. 2,24
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O.
Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 50% và 50%.
B. 30% và 70%.
C. 40%
và 60%.
D. 60% và 40%.
Câu 3. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 4. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Oxi.
D. Clo.
Câu 5. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. Ag.
C. Na.
D. Mg.
Câu 7. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. CuO.
C. Fe3O4.
D. Al.
Câu 8. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn hợp
muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 34,20.
C. 45,60.
D. 30,15.
Câu 9. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,62.
B. 2,484.
C. 4,70.
D. 2,35.
Câu 11. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Câu 12. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polipropilen.
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
1
A. 17,49%.
B. 21,25%.
C. 8,75%.
D. 42,5%.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. Phân đạm cung cấp ngun tố N cho cây trồng.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
Câu 15. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 7,095.
C. 7,995.
D. 9,795.
Câu 16. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H8.
B. C2H2.
C. CH4
D. H2.
Câu 17. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 17.4 gam.
B. 5.8 gam.
C. 11.6 gam.
D. 14,5 gam.
Câu 18. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90
B. 25,55
C. 18,40
D. 18,25
Câu 19. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, AgNO3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 20. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 21. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 135.0.
C. 232.5.
D. 180.0.
Câu 22. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Một loại nước cứng chứa các ion:
và
Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 24. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 25. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
2
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 26. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 27. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 3.
B. 10 : 7.
C. 5 : 3.
D. 7 : 5.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 29. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl axetat.
C. etyi axetat.
D. metyl propionat.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 31. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. ba.
C. Be.
D. Ca.
Câu 32. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. Al.
C. CO.
D. H2.
Câu 33. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 34. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Cacbon.
C. Lưu huỳnh.
D. Muối ăn.
Câu 35. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, K+
C. Al3+, K+
D. Na+, Al3+
Câu 36. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
B. hợp chất CFC.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. mưa axit.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
3
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 39. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+.
B. Na+, Al3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 40. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 7,4.
C. 6,0.
D. 8,8.
Câu 41. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 42. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H4O2.
D. C4H6O2.
Câu 43. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 16,9.
C. 18,5.
D. 22,3.
Câu 44. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn điện.
B. Ánh kim.
C. Cứng.
D. Dẫn nhiệt.
Câu 45. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 48. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 49. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
4
A. 47,05 gam.
B. 46,35
gam.
C. 62,95 gam.
D. 38,45 gam.
Câu 50. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 51. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 15,46.
C. 14,95.
D. 15,25.
Câu 52. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,528.
C. 0,592.
D. 0,136.
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
gam kết tủa và khối lượng
bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 51,2.
C. 102,4.
D. 74,4.
Câu 54. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 57. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cr.
Câu 58. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
Câu 59. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Ag.
5
Câu 60. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C3H6.
----HẾT---
6