Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 195

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.04 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 195.
Câu 1. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Al.
Câu 2. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,350.
B. 0,175.
C. 0,325.
D. 0,250.
Câu 3. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (không có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,145.
C. 0,180.
D. 0,165.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
 m  185, 6  gam kết tủa và khối lượng
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
 m  83, 2  gam. Giá trị của m là
bình tăng


A. 74,4.
B. 102,4.
C. 80,3.
D. 51,2.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc)
và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46
gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 4,70.
C. 2,62.
D. 2,35.
Câu 6. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 21,90.
C. 18,40.
D. 25,55.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,25.
B. 14,95.
C. 14,76.
D. 15,46.
Câu 8. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Cứng.
B. Dẫn điện.
C. Dẫn nhiệt.
D. Ánh kim.

Câu 9. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C6H14N2O2.
B. C4H10N2O2.
C. C5H10N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 10. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
1


C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 11. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 10,08.
B. 7,56.
C. 2,52.
D. 5,04.
Câu 13. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu

được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 17,73.
C. 5,91.
D. 11,82.
Câu 14. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. C2H3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 15. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,095.
B. 7,995.
C. 9,795.
D. 8,445.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 22,4.
C. 21,5.
D. 22,1.
Câu 17. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. HCOOCH = CH2.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 18. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml

dung dịch X, sau phản ứng thu được V lít CO (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
2

2

A. 10 : 7.
B. 7 : 5.
C. 7 : 3.
D. 5 : 3.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 20. Phản ứng nào sau đây sai?
t
t
A. C  CO 2   2CO.
B. C  H 2O   CO  H 2
t
t
C. NaHCO3   Na 2O  2CO 2  H 2O
D. CaCO3   CaO  CO 2
Câu 21. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

2

2
Câu 22. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 23. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.
B. đioxin.

2


C. nicotin.
D. muối thủy ngân.
Câu 24. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO.
C. R2O.
D. RO2.
Câu 25. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,684 gam.
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 29. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 2,24.
B. 17,8 và 4,48.
C. 10,8 và 4,48.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 30. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 31. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 32. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 33. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,528.
C. 0,592.
D. 0,136.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Cr.
C. Au.
D. Al.
Câu 35. Phát biếu nào sau đây đúng?

A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
3


B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Urê là muối amoni.
D. Các muối amoni đều thăng hoA.
Câu 36. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 175.
C. 125.
D. 325.
Câu 37. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Muối ăn.
C. Vôi sống.
D. Lưu huỳnh.
Câu 38. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Cu
C. Ag
D. Mg
Câu 39. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
Câu 40. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 41. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 42. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 43. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 22,3.
C. 19,1.
D. 18,5.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 45. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.

C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 46. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 47. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20.
B. 2,24.
C. 3,62.
D. 3,27.
Câu 48. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
2CrO 24  2H   Cr2O 72  H 2O
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
2
A. Ion CrO 4 bền trong môi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
2
C. lon Cr2O 7 bền trong môi trường bazơ.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
4


Câu 49. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.

B. 22.1.
C. 21.8.
D. 21.5.
Câu 50. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 51. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Đường mía.
Câu 52. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,20.
D. 0,10.
Câu 53. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 17,49%.
C. 21,25%.
D. 42,5%.
Câu 54. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polibuta-1,3-đien.

B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polipropilen.
Câu 55. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 56. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột  Glucozơ  C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 232.5.
C. 135.0.
D. 180.0.
Câu 57. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 7,4.
C. 6,0.
D. 8,8.
Câu 58. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 59. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.

(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 60. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 11.6 gam.
B. 5.8 gam.
C. 14,5 gam.
D. 17.4 gam.
----HẾT--5


6



×