Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 180.
Câu 1. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Vơi sống.
C. Muối ăn.
D. Cacbon.
Câu 2. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 3. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 4. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Clo.
B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Cacbon.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 6. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,17%.
B. 12,09%.
C. 6,92%.
D. 10,33%
Câu 7. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
1
A. 2,20
B. 3,62
C. 2,24
D. 3,27
Câu 8. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư
X
dịch
Y
Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng
Z
T
Khí mùi khai
Kết tủa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
Câu 9. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Urê là muối amoni.
B. Các muối amoni đều lưỡng tính.
C. Các muối amoni đều thăng hoA.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,350.
C. 0,250.
D. 0,175.
Câu 11. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 4,48.
C. 10,8 và 2,24.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 2,52.
B. 7,56.
C. 5,04.
D. 10,08.
Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 32,85.
C. 34,20.
D. 30,15.
Câu 14. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 15. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,40.
C. 0,35.
D. 0,32.
Câu 16. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 17. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. CH3OH.
Câu 18. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H4.
2
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
B. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
C. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
Câu 20. Đốt cháy hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
gam kết tủa và khối lượng
bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 102,4.
C. 74,4.
D. 51,2.
Câu 21. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Cr.
C. Au.
D. Al.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,35.
B. 2,62.
C. 2,484.
D. 4,70.
Câu 26. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. trimetylamin.
Câu 27. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 7 : 5.
B. 5 : 3.
C. 7 : 3.
D. 10 : 7.
Câu 28. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 8,8.
C. 7,4.
D. 6,0.
Câu 29. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
3
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
Câu 31. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,
.
B.
, Ba2+,
D. CO2.
,
.
C. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
D. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 32. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyi axetat.
D. metyl axetat.
Câu 33. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 34. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90.
B. 25,55.
C. 18,40.
D. 18,25.
Câu 35. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 36. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 15,6.
C. 17,5.
D. 21,4.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 38. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, Al3+
C. Al3+, K+
D. Na+, K+
Câu 39. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Ag.
Câu 40.
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
4
Câu 41. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. amilopectin.
D. xenlulozơ.
Câu 42. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. H2.
C. Al.
D. CO.
Câu 43. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 44. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 45. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Sr.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. Ag.
C. Na.
D. Mg.
Câu 47. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 5.8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 11.6 gam.
D. 17.4 gam.
Câu 48. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 17,73.
C. 5,91.
D. 11,82.
Câu 49. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. H7NCH7COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C7H5NH2.
Câu 50. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 51. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 18,5.
D. 16,9.
Câu 52. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
5
Câu 53. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 54. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 1,120.
D. 0,896.
Câu 55. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 56. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
Câu 57. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,06.
C. 0,10.
D. 0,15.
Câu 59. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 60. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 8,75%.
B. 21,25%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.
----HẾT---
6