Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 179.
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Cu
C. Mg
D. Na
Câu 3. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 96,0 gam.
B. 48,0 gam.
C. 24,0 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 10,08.
C. 7,56.
D. 2,52.
Câu 5. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Cr.
C. Ag.
D. Au.
Câu 7. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 8. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. trimetylamin.
Câu 9. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 10. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. CH4
C. H2.
D. C2H8.
Câu 11. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
1
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng?
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 14. Nước cứng khơng gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
B. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 15. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. HCHO.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 16. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 17. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 18.
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 19. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ.
B. amilopectin.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 20. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ q trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thời gian điện phân
(giây)
Lượng khi sinh ra từ
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
t
2t
3t
0,40
1,10
1,75
2
bình điện phân (mol)
Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 1,8.
B. 2,0.
C. 2,4.
D. 2,6.
Câu 21. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (không có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,528.
B. 0,296.
C. 0,136.
D. 0,592.
Câu 22. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 23. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.
Câu 24. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 7,995.
C. 7,095.
D. 9,795.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 50% và 50%.
C. 30% và 70%.
D. 40% và 60%.
Câu 27. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO2.
B. H2.
C. Al.
D. CO.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
3
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,06.
Câu 32. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,948
gam.
D. 2,838 gam.
Câu 33. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. Be.
C. Mg.
D. ba.
Câu 34. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 5.
C. 10.
D. 12.
Câu 35. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 175.
C. 325.
D. 375.
Câu 37. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,5.
B. 22,4.
C. 21,8.
D. 22,1.
Câu 38. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH7C6H5.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 39. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
+
+
C. Na , K .
D. Na+, Al3+.
Câu 40. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư
X
dịch
Y
Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng
Z
T
Khí mùi khai
Kết tủa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 41. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
4
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 42. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 44. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. etyi axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
Câu 45. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 46. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. (HCOO)2C2H4.
B. HCOOCH = CH2.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 47. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Na+, K+
C. Na+, Al3+
D. Al3+, K+
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
5
D. NaOH là chất điện li mạnh.
Câu 50. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polietilen.
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 51. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 135.0.
B. 232.5.
C. 90.0.
D. 180.0.
Câu 52. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. BaCl2.
C. Ca(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 53. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,24
C. 2,20
D. 3,27
Câu 54. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20.
B. 3,62.
C. 3,27.
D. 2,24.
Câu 55. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 56. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH
X+Y
(2) F + NaOH
X+Y
(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 57. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO2.
D. RO.
Câu 58. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.
B. C5H12N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 59. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.8.
B. 22.1.
C. 22.4.
D. 21.5.
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
6
A. 4,70.
B. 2,62.
C. 2,484.
----HẾT---
D. 2,35.
7