Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. CuO.
B. FeCl2.
C. Fe3O4.
D. Al.
Câu 2. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
Câu 3. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Al3+, K+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 5. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 5,91.
C. 17,73.
D. 11,82.
Câu 6. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, dư.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Al.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 8. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C3H6.
Câu 9. Một loại nước cứng chứa các ion:
mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaCl.
B. H2SO4.
và
Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để làm
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
1
Câu 10. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,528.
C. 0,592.
D. 0,136.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
Câu 13. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 14. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 325.
C. 175.
D. 375.
Câu 15. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Ca2+, Mg2+
3+
+
C. Al , K
D. Na+, K+
Câu 16. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. trimetylamin.
C. etylamin.
D. metylamin.
Câu 17. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12.
B. 5.
C. 8.
D. 10.
Câu 18. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 19. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Sr.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 20. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Oxi.
B. Clo.
C. Cacbon.
D. Nitơ.
Câu 21. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hịa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân
(giây)
t
2t
3t
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,40
1,10
1,75
2
Khối lượng Al2O3 bị
hòa tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,6.
B. 2,0.
C. 2,4.
D. 1,8.
Câu 22. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,
, Br–.
B. Ca2+, K+, Cl–,
.
C. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
D.
, Ba2+,
,
.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,5.
B. 22,1.
C. 21,8.
D. 22,4.
Câu 24. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 6,92%.
B. 8,17%.
C. 10,33%
D. 12,09%.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 26. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối xianua.
C. nicotin.
D. muối thủy ngân.
Câu 27. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 28. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. CH4
B. C2H8.
C. H2.
D. C2H2.
Câu 29. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
3
A. 3,36
B. 1,12
C. 2,24
D. 4,48
Câu 30. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2.
B. R2O3.
C. RO.
D. R2O.
Câu 31. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 32. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH
X+Y
(2) F + NaOH
X+Y
(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 33. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 34. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27.
B. 3,62.
C. 2,24.
D. 2,20.
Câu 35. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
B. lon
bền trong môi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
D. Ion
bền trong môi trường axit.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 37. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
4
C. Metyl propionat.
D. Metyl acrylat.
Câu 38. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 39. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 40. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. (HCOO)2C2H4.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 41. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 42. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 15,6.
C. 21,4.
D. 11,05.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 44. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 45. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 2,20
C. 3,62
D. 3,27
Câu 46. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,672.
C. 0,896.
D. 0,784.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong.
B. Muối ăn.
5
C. Giấm ăn.
D. Đường mía.
Câu 49. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 30% và 70%.
C. 50% và 50%.
D. 40% và 60%.
Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 52. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.
B. 15,25.
C. 14,76.
D. 15,46.
Câu 53. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 54. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. CO2.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 55. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. H7NCH7COOH.
C. C7H5NH2.
D. CH3COOC2H5.
Câu 56. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 57. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 58. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 59. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 60. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90
B. 25,55
C. 18,40
D. 18,25
----HẾT--6
7