Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 881

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.85 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 881.
Câu 1. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V lít CO (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
2

2

A. 5 : 3.
B. 7 : 5.
C. 10 : 7.
D. 7 : 3.
Câu 2. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 3. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 4.
C. 2.


D. 3.
Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Ag.
Câu 5. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 10,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 6. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C4H6O2.
C. C3H6O2.
D. C3H4O2.

2
2
Câu 7. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. Ca(OH)2.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 8. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối, Giá trị của m là

A. 21,90
B. 18,25
C. 25,55
D. 18,40
Câu 9. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48
Câu 10. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag.
B. Cu.
C. Mg.
D. Na.
Câu 11. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
1


A. 96,0 gam.
B. 48,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 12. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibuta-1,3-đien.
D. polietilen.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?

A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 14. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325.
B. 175.
C. 125.
D. 375.
Câu 15. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 16. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T

Thuốc thử
Quỳ tím
Nước Br2
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Cu(OH)2

Hiện tượng

Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Kết tủa trắng
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 17. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 11.6 gam.
B. 5.8 gam.
C. 14,5 gam.
D. 17.4 gam.
Câu 18. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,136.
B. 0,592.
C. 0,528.
D. 0,296.
Câu 19. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong

dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,185.
C. 0,180.
D. 0,165.
Câu 20. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam.
B. 2,904 gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,948
gam.
2


Câu 21. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 2,24.
Câu 22. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Muối ăn.
C. Lưu huỳnh.
D. Vôi sống.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.

D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 25. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 26. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Al3+, K+.
D. Na+, Al3+.
Câu 27. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC.
D. sự tăng nồng độ CO2.
Câu 28. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:



3
2
A. NH 4 , Ba2+, NO3 , PO 4 .
B. Na+, Mg2+, CH COO–, SO 4 .
3

2
C. Ag+, Na+, NO , Br–.
D. Ca2+, K+, Cl–, CO3 .
Câu 29. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
Câu 30. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Clo.
D. Oxi.
Câu 31. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,8.
B. 22,4.
C. 22,1.
D. 21,5.
Câu 32. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH = CH2.

D. (HCOO)2C2H4.

3

3


Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 7,56.
B. 5,04.
C. 10,08.
D. 2,52.
Câu 34. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

Câu 35. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. etylamin.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 38. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.

B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 39. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 40. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
4


Câu 41. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.5.
B. 21.8.
C. 22.1.
D. 22.4.
Câu 42. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Au.
Câu 43. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,20.
B. 3,27.
C. 3,62.
D. 2,24.
Câu 44.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
Câu 45. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
Y
dịch Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z
Khí mùi khai

T
Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
Câu 46. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 8,75%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.
Câu 47. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 48. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột  Glucozơ  C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 180.0.
C. 135.0.
D. 232.5.
Câu 49. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 16,9.
C. 22,3.
D. 18,5.

5


Câu 50. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 51. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 38,45 gam.
B. 62,95 gam.
C. 47,05 gam.
D. 46,35
gam.
Câu 52. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 53. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. NaNO3.
C. FeCl2.
D. BaCl2.
Câu 54. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.3H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 55. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
2CrO 24  2H   Cr2O 72  H 2O
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
2
A. Ion CrO 4 bền trong môi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
2
D. lon Cr2O 7 bền trong mơi trường bazơ.
Câu 56. Đốt cháy hồn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam

H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 30% và 70%.
C. 50% và 50%.
D. 40% và 60%.
6


Câu 57. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Ca.
C. Be.
D. Mg.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
Câu 59. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 60. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. Fe3O4.
C. CuO.
D. Al.
----HẾT---


7



×