Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 970.
Câu 1. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Ni.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 2. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,838 gam.
Câu 3. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 4. Một loại nước cứng chứa các ion:
và
Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. H2SO4.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 7,56.
B. 10,08.
C. 2,52.
D. 5,04.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 17,49%.
B. 21,25%.
C. 42,5%.
D. 8,75%.
Câu 7. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 8. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Al.
B. Au.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
1
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 40%
và 60%.
B. 60% và 40%.
C. 30% và 70%.
D. 50% và 50%.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
gam kết tủa và khối lượng
bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 51,2.
B. 80,3.
C. 102,4.
D. 74,4.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Al.
C. Au.
D. Ag.
Câu 14. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C3H6.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 15. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. C2H8.
C. H2.
D. CH4
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 22,1.
C. 21,8.
D. 21,5.
Câu 17. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C4H10N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C5H10N2O2.
Câu 18. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,20
C. 2,24
D. 3,27
Câu 19. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,
, Br–.
B.
, Ba2+,
,
C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Na+, Mg2+, CH3COO–,
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
Câu 21. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat.
B. propyl axetat.
C. metyl propionat.
D. metyl axetat.
.
.
2
Câu 22. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. HCHO.
D. CH3COOH.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 24. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 21,4.
C. 15,6.
D. 17,5.
Câu 25. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Urê là muối amoni.
C. Các muối amoni đều thăng hoA.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 26. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 21,90
C. 18,40
D. 25,55
Câu 27. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,528.
B. 0,136.
C. 0,592.
D. 0,296.
Câu 28. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polibuta-1,3-đien.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 29. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 1,12
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.4.
B. 21.5.
C. 21.8.
D. 22.1.
Câu 31. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+
B. Na+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, Al3+
Câu 32. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Ca.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
3
Câu 35. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Lưu huỳnh.
B. Vôi sống.
C. Muối ăn.
D. Cacbon.
Câu 37. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,06.
Câu 39. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Etyl axetat.
Câu 40. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.
B. Dẫn nhiệt.
C. Cứng.
D. Dẫn điện.
Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.
B. Ni.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 42. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,350.
B. 0,175.
C. 0,325.
D. 0,250.
Câu 43. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Sr.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 44. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. HCOOC6H5.
Câu 45. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,20.
B. 30,15.
C. 45,60.
D. 32,85.
Câu 46. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,20.
B. 3,62.
C. 3,27.
D. 2,24.
Câu 47. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. NaNO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. K2SO4.
Câu 49. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 50. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
4
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 52. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Ca.
B. Mg.
C. ba.
D. Be.
Câu 53. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 5.8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 17.4 gam.
D. 11.6 gam.
Câu 54. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. (HCOO)2C2H4.
B. HCOOCH = CH2.
C. CH3COOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 55. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. trimetylamin.
C. etylamin.
D. metylamin.
Câu 56. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 57. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 58. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Nước vơi trong.
D. Đường mía.
5
Câu 60. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO.
B. RO2.
C. R2O3.
----HẾT---
D. R2O.
6