Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam H2O.
Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40%
và 60%.
D. 50% và 50%.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
gam kết tủa và khối lượng
bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 51,2.
C. 74,4.
D. 102,4.
Câu 4. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 5. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3, HCOOC2H5
là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 6. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm
32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H3COOCH3.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 2,52.
C. 7,56.
D. 10,08.
Câu 8. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
1
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 9. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của
metan là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CO2.
Câu 10. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 96,0 gam.
B. 24,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 48,0 gam.
Câu 11. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C3H6.
Câu 12. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Các muối amoni đều lưỡng tính.
D. Urê là muối amoni.
Câu 13. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 39,76%.
C. 48,52%.
D. 42,25%.
Câu 14. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 15. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. FeCl2.
C. NaNO3.
D. BaCl2.
Câu 16. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 8,75%.
C. 17,49%.
D. 42,5%.
Câu 17. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Oxi.
B. Nitơ.
C. Cacbon.
D. Clo.
Câu 18. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 19. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 32,85.
B. 34,20.
C. 30,15.
D. 45,60.
Câu 20. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,06.
C. 0,15.
D. 0,10.
Câu 22. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 25,55
B. 18,25
C. 21,90
D. 18,40
2
Câu 23. Một loại nước cứng chứa các ion:
và
Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 24. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polibuta-1,3-đien.
C. polipropilen.
D. polietilen.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,250.
C. 0,350.
D. 0,175.
Câu 26. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl propionat.
D. Etyl axetat.
Câu 27. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 28. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. C2H8.
C. CH4
D. H2.
Câu 29. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 30. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 31. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư
X
dịch
Y
Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng
Z
T
Khí mùi khai
Kết tủa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
B. NaOH là chất điện li mạnh.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
3
Câu 33. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 11.6 gam.
B. 17.4 gam.
C. 14,5 gam.
D. 5.8 gam.
Câu 34. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,948
gam.
Câu 35. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
B. Ion
bền trong môi trường axit.
C. lon
bền trong môi trường bazơ.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
Câu 36. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 17,5.
C. 11,05.
D. 15,6.
Câu 37. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH
X+Y
(2) F + NaOH
X+Y
(3) X + HCl
Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 38. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 22,3.
C. 18,5.
D. 16,9.
Câu 39. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 40. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. CO.
C. CO2.
D. Al.
Câu 41. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối thủy ngân.
B. muối xianua.
4
C. đioxin.
D. nicotin.
Câu 42. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. mưa axit.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
Câu 43. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 44. Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,795.
B. 8,445.
C. 7,995.
D. 7,095.
Câu 45. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.3H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.
Câu 46. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 8,2.
C. 8,8.
D. 7,4.
Câu 47. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 48. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. Be.
C. Ca.
D. ba.
Câu 49. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân
(giây)
t
2t
3t
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,40
1,10
1,75
Khối lượng Al2O3 bị
hòa tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
5
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 2,0.
C. 1,8.
D. 2,6.
Câu 50. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 3,62.
C. 2,20.
D. 3,27.
Câu 51. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Sr.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 52. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
Câu 53. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,35.
C. 0,40.
D. 0,25.
Câu 54. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Câu 55. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 18,40.
C. 21,90.
D. 18,25.
Câu 56. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Gây ngộ độc nước uống.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 58. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,
, Br–.
B. Na+, Mg2+, CH3COO–,
C.
, Ba2+,
,
.
D. Ca2+, K+, Cl–,
.
Câu 59. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.
B. Cứng.
C. Dẫn nhiệt.
D. Dẫn điện.
Câu 60. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Zn.
C. Fe.
----HẾT---
.
D. Cu.
6
7