Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 919

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.74 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 919.
Câu 1. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,592.
B. 0,296.
C. 0,136.
D. 0,528.
Câu 2. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 3. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 4. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 5. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 12,09%.
B. 10,33%
C. 8,17%.
D. 6,92%.
Câu 6. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. xenlulozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. amilopectin.
Câu 8. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là

1


A. C5H12N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C6H14N2O2.
Câu 9. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 96,0 gam.
B. 24,0 gam.
C. 48,0 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 10. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibuta-1,3-đien.
D. polietilen.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,445.
B. 9,795.
C. 7,095.
D. 7,995.
Câu 12. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột  Glucozơ  C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 135.0.
B. 180.0.
C. 90.0.

D. 232.5.
Câu 13. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Muối ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Đường mía.
D. Giấm ăn.
Câu 14. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 21,90.
C. 25,55.
D. 18,25.
Câu 15. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều thăng hoA.
B. Các muối amoni đều lưỡng tính.
C. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
D. Urê là muối amoni.
Câu 16. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,40
B. 25,55
C. 21,90
D. 18,25
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 2,52.
D. 7,56.
Câu 18. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. muối xianua.
B. nicotin.
C. đioxin.
D. muối thủy ngân.
Câu 20. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hồn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,20
C. 3,27
D. 2,24
Câu 21. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 17,49%.
C. 8,75%.
D. 42,5%.
Câu 22. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
2


C. metylamin.

D. trimetylamin.
Câu 23. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 7,4.
B. 8,2.
C. 8,8.
D. 6,0.
Câu 24. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:



3
A. Ag+, Na+, NO3 , Br–.
B. NH 4 , Ba2+, NO3 , PO 4 .
2
2
C. Na+, Mg2+, CH3COO–, SO 4 .
D. Ca2+, K+, Cl–, CO3 .
Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 26. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 27. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Vôi sống.
C. Lưu huỳnh.
D. Muối ăn.
Câu 28. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Sr.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 29. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Ca.
B. Al.
C. Fe.
D. Na.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,10.
C. 0,06.
D. 0,25.
Câu 31. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:


Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
Y
dịch Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z
Khí mùi khai

T
Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
B. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
C. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
Câu 32. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 33. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
3


(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
MgC
l
Câu 35. Cho 100 ml dung dịch gồm
2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 21,4.
B. 11,05.
C. 17,5.
D. 15,6.
Câu 36. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. C7H5NH2.
C. H7NCH7COOH.
D. HCOONH4.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.

Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,25.
C. 0,40.
D. 0,35.
Câu 38. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 42,25%.
C. 48,52%.
D. 39,76%.
Câu 39. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. BaCl2.
C. NaNO3.
D. Ca(NO3)2.
Câu 40. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. Al.
C. CO.
D. CO2.
Câu 41. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V lít CO (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
2

2

A. 7 : 3.

B. 5 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 42. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.
B. Dẫn điện.
C. Cứng.
D. Dẫn nhiệt.
Câu 43. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 45. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.5.
B. 22.1.
C. 22.4.
D. 21.8.
Câu 46. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Ca2+, Mg2+
C. Al3+, K+
D. Na+, K+

4


Câu 47. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 48. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Al3+, K+.
D. Na+, K+.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 50. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2.
B. RO.
C. R2O.
D. R2O3.
Câu 51. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).

Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,25.
B. 15,46.
C. 14,95.
D. 14,76.
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 53. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,25.
C. 0,20.
D. 0,15.

2
2
Câu 54. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 55. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường. Thành phần

chính của khí biogas là
A. CH4.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. C3H6.
Câu 56. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 57. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 5,91.
C. 11,82.
D. 17,73.
Câu 58. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,948
gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,904 gam.
5


Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
 m  185, 6  gam kết tủa và khối lượng

cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
 m  83, 2  gam. Giá trị của m là
bình tăng
A. 74,4.
B. 102,4.
C. 51,2.
D. 80,3.
Câu 60.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
----HẾT---

6



×