Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 908.
Câu 1. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+.
B. Al3+, K+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, Al3+.
Câu 2. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Sr.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc)
và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46
gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.
B. 2,35.
C. 4,70.
D. 2,62.
Câu 5. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5COOCH3.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 6. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam.
B. 38,45 gam.
C. 46,35
gam.
D. 47,05 gam.
Câu 7. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. Al.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 8. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.8.
B. 22.1.
C. 21.5.
D. 22.4.
Câu 10. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hịa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân
(giây)
t
2t
3t
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
0,40
1,10
1,75
Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)
10,2
0
10,2
1
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 1,8.
C. 2,6.
D. 2,0.
Câu 11. Công thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 12. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,145.
C. 0,165.
D. 0,180.
Câu 13. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,40
B. 18,25
C. 21,90
D. 25,55
Câu 14. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyi axetat.
D. propyl axetat.
Câu 15. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 2,24.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 4,48.
D. 10,8 và 4,48.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,5.
B. 21,8.
C. 22,1.
D. 22,4.
Câu 17. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Al.
C. Cr.
D. Ag.
Câu 18. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,325.
C. 0,350.
D. 0,175.
Câu 19. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH = CH2.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOCH3.
Câu 20. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nitơ.
B. Oxi.
C. Clo.
D. Cacbon.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 22. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.
B. 45,75%.
C. 42,25%.
D. 39,76%.
2
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
D. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 24. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 25. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg
B. Cu
C. Na
D. Ag
Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 27. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 28. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 135.0.
C. 232.5.
D. 180.0.
Câu 29. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. Al.
D. Au.
Câu 30. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.
B. Na.
C. Ca.
D. Al.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 33. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A.
, Ba2+,
,
.
C. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
Câu 34. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 5.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
B. Ag+, Na+,
D. Ca2+, K+, Cl–,
C. 2.
, Br–.
.
D. 4.
3
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 36. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,32.
D. 0,40.
Câu 37. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,948
gam.
C. 2,838 gam.
D. 2,684 gam.
Câu 38. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 40. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 41. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Cu(NO3)2, AgNO3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 42. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.
B. Ca(NO3)2.
C. FeCl2.
D. NaNO3.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,06.
D. 0,15.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 45. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Na+, K+
C. Ca2+, Mg2+
D. Al3+, K+
Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Nước vôi trong.
B. Muối ăn.
4
C. Giấm ăn.
D. Đường mía.
Câu 47. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 48. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 50. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poliacrilonitrin.
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 51. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl acrylat.
Câu 52. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,20.
B. 32,85.
C. 30,15.
D. 45,60.
Câu 53. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Vôi sống.
C. Muối ăn.
D. Lưu huỳnh.
Câu 54. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 55. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C6H14N2O2.
5
Câu 56. Phản ứng nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 57. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Ag.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
C. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 59. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 60. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO.
C. R2O.
D. RO2.
----HẾT---
6