Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 846

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.61 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 846.
Câu 1. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,784.
D. 0,672.
Câu 2. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polietilen.
B. polipropilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 3. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,

.

B. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

C. Ag+, Na+,
, Br–.
D.
, Ba2+,
,
.


Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 80,3.
B. 74,4.
C. 102,4.
D. 51,2.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 6. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCHO.
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.5.
B. 21.8.
C. 22.1.
D. 22.4.
Câu 8. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu.

B. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 9. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hịa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân
(giây)

t

2t

3t

Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)

0,40

1,10

1,75
1



Khối lượng Al2O3 bị
hòa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H 2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.
B. 1,8.
C. 2,6.
D. 2,0.
Câu 10. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 11. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 12. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 42,5%.
B. 8,75%.
C. 17,49%.
D. 21,25%.
Câu 14. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH

X+Y

(2) F + NaOH

X+Y

(3) X + HCl

Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử chất E có một liên kết π.
(b) Chất Y có thể được tạo ra trực tiếp từ etilen.
(c) Chất F có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Z có số nguyên tử oxi bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Đốt cháy hoàn toàn chất X bằng O2 dư thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 15. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Mg
C. Na
D. Cu
Câu 16. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
2


thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 9,85.
C. 17,73.
D. 11,82.
Câu 17. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần

chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 18. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 2,20
C. 2,24
D. 3,62
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
B. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
C. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
D. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
Câu 20. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na 2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ
Tỉ lệ x : y bằng
A. 10 : 7.
B. 5 : 3.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 21. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. Ca(NO3)2.
B. FeCl2.
C. BaCl2.
D. NaNO3.
Câu 22. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.

A. Lưu huỳnh.
B. Muối ăn.
C. Vôi sống.
D. Cacbon.
Câu 23. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. H2.
B. CH4
C. C2H2.

D. C2H8.
Câu 24. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 15,46.
C. 15,25.
D. 14,95.
Câu 25.

3


Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?

A. Ca.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 27. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 28. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,25.
D. 0,35.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.

B. CH3-CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 31. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 32. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
B. lon

bền trong môi trường bazơ.

C. Ion
bền trong mơi trường axit.
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.

4


Câu 33. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 232.5.

C. 180.0.
D. 135.0.
Câu 34. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C5H12N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C5H10N2O2.
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng tồn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, không có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 30,15.
B. 32,85.

C. 34,20.
D. 45,60.
Câu 38. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 40. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 41. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Ba.
C. Mg.
D. Sr.
Câu 42. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOCH7C6H5.
D. CH3COOCH3.

Câu 43. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 44. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
5


A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.3H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 45. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH = CH2.
C. CH3COOC6H5.
D. (HCOO)2C2H4.
Câu 46. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 47. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 48. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và

dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27.
B. 2,24.
C. 2,20.
D. 3,62.
Câu 49. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. RO2.
B. RO.
C. R2O3.
D. R2O.
Câu 50. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. trimetylamin.
D. metylamin.
Câu 51. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,8.
B. 8,2.
C. 6,0.
D. 7,4.
Câu 52. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 53. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. Al.
C. H2.

D. CO2.
Câu 54. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 55. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Al.
C. Ag.
D. Cr.
Câu 56. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 57. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 48,52%.
D. 45,75%.
Câu 58. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC.
D. sự tăng nồng độ CO2.

Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
Câu 60. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe(OH)2.
----HẾT--6


7



×