Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 788

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.2 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 788.
Câu 1. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 2. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 3. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. CH4
C. H2.

D. C2H8.
Câu 4. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. nicotin.
B. muối thủy ngân.
C. đioxin.
D. muối xianua.
Câu 5. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Al3+, K+


C. Na+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 6. Một loại nước cứng chứa các ion:

Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. NaCl.
C. H2SO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 7. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 8. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 9,85.
Câu 9. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. C7H5NH2.
B. H7NCH7COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOONH4.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
1



A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Câu 11. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
Câu 12. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 14. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibuta-1,3-đien.
D. polipropilen.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.

(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 16. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 5.
Câu 17. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 18. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,15.
D. 0,25.
Câu 19. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.

B. C5H12N2O2.
C. C4H10N2O2.
D. C6H14N2O2.
Câu 20. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 21. Phản ứng nào sau đây sai?
A.

B.
2


C.
D.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 23. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Câu 24. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 4.
B. 1.

C. 2.
D. 3.
Câu 25. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 26. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 27. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X

dịch

Y

Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng

Z

T

Khí mùi khai

Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 60% và 40%.
Câu 29. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau

Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
3


Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 12,09%.
B. 10,33%
C. 8,17%.
D. 6,92%.
Câu 30. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 32,1 gam.
C. 96,0 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 31. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 62,95 gam.
B. 38,45 gam.
C. 47,05 gam.
D. 46,35
gam.
Câu 32. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. lon

bền trong môi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. Ion
bền trong môi trường axit.
Câu 33. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 34. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 35. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 3,27
C. 2,20
D. 3,62
Câu 36. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.

(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 37. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cr.
Câu 38. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
4


đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,592.
C. 0,136.
D. 0,528.
Câu 39. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na
B. Ag
C. Mg
D. Cu

Câu 40. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H6O2.
C. C3H4O2.
D. C4H8O2.
Câu 41. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hồn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 42. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Cacbon.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Clo.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,06.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Ag.
D. Al.
Câu 45. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.

B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Urê là muối amoni.
D. Các muối amoni đều thăng hoA.
Câu 46. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,40.
B. 25,55.
C. 21,90.
D. 18,25.
Câu 47. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,175.
B. 0,325.
C. 0,350.
D. 0,250.
Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Nước vơi trong.
C. Giấm ăn.
D. Muối ăn.
Câu 50. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 51. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. C2H5OH.
B. HCHO.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
Câu 52. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 53. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.5.
B. 22.1.
C. 22.4.
D. 21.8.
5


Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 102,4.

B. 51,2.
C. 80,3.
D. 74,4.
Câu 55. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 48,52%.
B. 39,76%.
C. 42,25%.
D. 45,75%.
Câu 56. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Etyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 57. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. Ca.
C. Be.
D. ba.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 59. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ag+, Na+,

, Br–.

B. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D.
, Ba2+,
,
.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
D. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
----HẾT---

6



×