Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 711

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 711.
Câu 1. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
C. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
Câu 2.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. NaOH là chất điện li mạnh.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
Câu 4. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, AgNO3.
B. AgNO3, Fe(NO3)3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 5. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. mưa axit.


B. hợp chất CFC.
C. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
D. sự tăng nồng độ CO2.
Câu 6. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 17,49%.
B. 21,25%.
C. 42,5%.
D. 8,75%.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
1


B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 8. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3, HCOOC2H5

A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 9. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam

H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 60% và 40%.
C. 40%
và 60%.
D. 50% và 50%.
Câu 11. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 12. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 325.
B. 125.
C. 375.
D. 175.
Câu 13. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,25.
Câu 14. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cr.

Câu 15. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 17. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 18. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12

B. 4,48
C. 3,36
D. 2,24
2


Câu 19. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 6,0.
B. 8,2.
C. 7,4.
D. 8,8.
Câu 20. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 6,72.
Câu 21. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. H2.
C. CO2.
D. Al.
Câu 22. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. polipropilen.
D. polibuta-1,3-đien.
Câu 23. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.

B. Các muối amoni đều thăng hoA.
C. Urê là muối amoni.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 24. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,684 gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,948
gam.
Câu 25. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 26. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,32.
C. 0,35.
D. 0,40.
Câu 27. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.

C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
3


A. 32,85.
B. 45,60.
C. 34,20.
D. 30,15.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 32. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
 m  185, 6  gam kết tủa và khối lượng
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện
 m  83, 2  gam. Giá trị của m là
bình tăng
A. 51,2.
B. 102,4.
C. 74,4.
D. 80,3.
Câu 34. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. Fe3O4.
C. CuO.
D. Al.
Câu 35. Phản ứng nào sau đây sai?
t
t
A. C  H 2O   CO  H 2
B. C  CO 2   2CO.
t
t
C. NaHCO3   Na 2O  2CO 2  H 2O
D. CaCO3   CaO  CO 2
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.

(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 37. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 38. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 39. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. K2SO4.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 40. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 25,55
C. 21,90
D. 18,40
Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

4


A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 42. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 15,6.
C. 21,4.
D. 11,05.
Câu 43. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Cu
C. Mg

D. Na
Câu 45. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 46. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
2


3
A. Na+, Mg2+, CH COO–, SO 4 .
B. NH 4 , Ba2+, NO3 , PO 4 .
3

2
C. Ag+, Na+, NO , Br–.
D. Ca2+, K+, Cl–, CO3 .
Câu 47. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,185.
Câu 48. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.

B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl acrylat.
Câu 49. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. CH3COOC2H5.
C. H7NCH7COOH.
D. C7H5NH2.
Câu 50. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối xianua.
C. nicotin.
D. muối thủy ngân.
Câu 51. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 46,35
gam.
B. 47,05 gam.
C. 62,95 gam.
D. 38,45 gam.
Câu 52. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. CH3-CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 7,56.

B. 2,52.
C. 5,04.
D. 10,08.

2
2
Câu 54. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để

3

làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. HCl.
B. NaCl.

C. H2SO4.

D. Ca(OH)2.
5


Câu 55. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 21.8.
C. 22.4.
D. 21.5.
Câu 56. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.

B. 0,175.
C. 0,350.
D. 0,250.
Câu 57. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 58. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 21,5.
C. 21,8.
D. 22,4.
Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi trong.
C. Đường mía.
D. Muối ăn.
Câu 60. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8.
B. 5.
C. 10.
D. 12.
----HẾT---

6




×