Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 572

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 7 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 572.
Câu 1. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 2. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 16,9.
C. 19,1.
D. 22,3.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 4. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cr.
Câu 5. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 325.
C. 125.


D. 175.
Câu 6. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều thăng hoA.
B. Urê là muối amoni.
C. Các muối amoni đều lưỡng tính.
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
Câu 7. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Polibuta-1,3-đien.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 loãng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 5.
C. 3.
D. 2.
1


Câu 10. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 21,5.
C. 22,4.
D. 21,8.
Câu 11. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 12. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. nicotin.
C. muối xianua.
D. muối thủy ngân.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm

cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 74,4.
B. 102,4.
C. 80,3.
D. 51,2.
Câu 15. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 lỗng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 16. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
Câu 17. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22.1.
B. 21.8.
C. 22.4.
D. 21.5.
Câu 18. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Fe.

B. Al.
C. Ca.
D. Na.
Câu 19. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 20. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 21. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.
B. C5H12N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 22. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

2


A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,32.
D. 0,40.
Câu 23. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng


Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 24. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon
bền trong môi trường bazơ.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
D. Ion
bền trong môi trường axit.
Câu 25. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Muối ăn.
B. Lưu huỳnh.
C. Vôi sống.
D. Cacbon.
Câu 26. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:

(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 27. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H5COOC2H3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
3


Câu 28.

Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
C. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.

D. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
Câu 29. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl acrylat.
B. Metyl propionat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 30. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,784.
C. 0,896.
D. 1,120.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thốt ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 32. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 5.
Câu 34. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
4


Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 35. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 15,6.
C. 17,5.
D. 21,4.

Câu 36. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. Fe3O4.
B. CuO.
C. Al.
D. FeCl2.
Câu 37. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polibuta-1,3-đien.
B. polipropilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
B. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
C. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
D. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 60% và 40%.
B. 40% và 60%.
C. 30% và 70%.
D. 50% và 50%.
Câu 40. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 12,09%.
B. 8,17%.

C. 10,33%
D. 6,92%.
Câu 41. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,948
gam.
B. 2,838 gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,684 gam.
Câu 42. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 43. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
Câu 44. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 2,24.
B. 10,8 và 4,48.
C. 17,8 và 4,48.
D. 17,8 và 2,24.
Câu 45. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyi axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.

D. propyl axetat.
5


Câu 46. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,325.
B. 0,350.
C. 0,175.
D. 0,250.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 48. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.
B. 21,90.
C. 18,40.
D. 25,55.
Câu 49. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,145.
B. 0,165.
C. 0,180.

D. 0,185.
Câu 50. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí
Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,10.
Câu 51. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Clo.
B. Nitơ.
C. Oxi.
D. Cacbon.
Câu 52. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. FeCl2.
B. NaNO3.
C. BaCl2.
D. Ca(NO3)2.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
B. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 55. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.

B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 56. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. Al.
C. CO2.
D. H2.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
B. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
D. NaOH là chất điện li mạnh.
6


Câu 58. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O.
B. R2O3.
C. RO2.
D. RO.
Câu 59. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 60. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu.

B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
----HẾT---

7



×