Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập thtp hoá đề 603

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.66 KB, 6 trang )

Đề ơn tập THPT Hố học
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 603.
Câu 1. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 2. Cho axit acrylic (CH2 = CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm
32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H3.
C. C2H3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 3. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m
gam muối, Giá trị của m là
A. 18,25
B. 25,55
C. 18,40
D. 21,90
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung
dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,095.
B. 9,795.
C. 8,445.
D. 7,995.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.


C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ag
B. Na
C. Cu
D. Mg
Câu 7. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al, Fe, Zn, Cu.
B. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
C. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
D. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Natri hiđroxit là chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2.
C. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tồn phần.
D. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ dày do chứng thừa axit.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Ca.
B. Na.
C. Al.
D. Fe.
Câu 10. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng


X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

1


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.

B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
Câu 11. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 5,91.
Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 13. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,40.
B. 0,32.
C. 0,25.
D. 0,35.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?

A. Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 15. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH3-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 17. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 325.
C. 375.
D. 175.
Câu 18. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 48,52%.
Câu 19. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 20. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. Mg.
B. ba.
C. Be.
D. Ca.
Câu 21. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn tồn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24.
B. 2,20.
C. 3,62.
D. 3,27.
2


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankan A và ankin B thu được 16,8 lít khí CO 2 (đktc) và 13,5 gam
H2O. Thành phần phần trăm theo thể tích của A và B lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 50% và 50%.
D. 60% và 40%.
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21,5.
B. 22,1.
C. 21,8.
D. 22,4.
Câu 24. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25.

B. 21,90.
C. 25,55.
D. 18,40.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,250.
B. 0,175.
C. 0,325.
D. 0,350.
Câu 26. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện

gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 74,4.
B. 51,2.
C. 102,4.
D. 80,3.
Câu 28. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 6,72.

C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 30. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. KCl.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. K2SO4.
Câu 31. Este nào sau đây có phản ứng với dung dịch Br2?
A. Metyl propionat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Etyl axetat.
Câu 32. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 2,24.
B. 17,8 và 4,48.
C. 10,8 và 4,48.

D. 17,8 và 2,24.
Câu 33. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. FeCl2.
B. Al.
C. Fe3O4.
D. CuO.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
3


(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 35. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. poli(vinyl clorua).
B. polipropilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. polietilen.
Câu 36. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. amilopectin.
B. saccarozơ.

C. fructozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 38. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,

.

B. Na+, Mg2+, CH3COO–,

.

C. Ag+, Na+,
, Br–.
D.
, Ba2+,
,
.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaOH là chất điện li mạnh.

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây trồng.
C. Quặng photphorit có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
D. Khí than ướt có thành phần chính là CO, CO2, N2 và H2.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,35.
B. 2,62.
C. 2,484.
D. 4,70.
Câu 41. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. CO2.
C. Al.
D. H2.
Câu 42. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOCH = CH2.
B. CH3COOCH3.
C. (HCOO)2C2H4.
D. CH3COOC6H5.
Câu 43. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 22,3.
C. 19,1.
D. 18,5.
Câu 44. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. mưa axit.
B. hợp chất CFC.
4



C. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
D. sự tăng nồng độ CO2.
Câu 45. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,62
B. 2,20
C. 2,24
D. 3,27
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.8.
B. 22.4.
C. 22.1.
D. 21.5.
Câu 47. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
Câu 48. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 34,20.
B. 45,60.
C. 32,85.
D. 30,15.
Câu 49. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không

tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 17.4 gam.
B. 14,5 gam.
C. 5.8 gam.
D. 11.6 gam.
Câu 50. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 8,75%.
C. 42,5%.
D. 17,49%.
Câu 51. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CO2.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 52. Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung
dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là
A. 46,35
gam.
B. 38,45 gam.
C. 62,95 gam.
D. 47,05 gam.
Câu 53. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,

C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,592.
C. 0,136.
D. 0,528.
Câu 54. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 55. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 56. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,904 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,948
gam.
D. 2,838 gam.
5


Câu 57. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 32,1 gam.

C. 96,0 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
----HẾT---

6



×