Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề toán 12 chuyên môn ôn thi có đáp án (973)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 098.
Câu 1. Cho

là một nguyên hàm của hàm số

A.

. Tính

.

C.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

D.

.



Giải thích chi tiết: Ta có:

.
.

Suy ra
Câu 2.

,.

Cho hàm số

có bảng biến thiên hình bên. Giá trị cực đại của hàm số

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 3. Tìm hai số thực
A.

;

C.
;
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:




.

C.

.

thỏa mãn

D.
với

B.

;

.

.

D.

;

.

(THPTQG 2018-MĐ103-Câu 23) Tìm hai số thực
B.


;

.

là đơn vị ảo.

.

với
A.
;
Lời giải

.





thỏa mãn

là đơn vị ảo.
.

C.

;

.


D.

;

.

.
Câu 4.

Cho

là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

bằng
1


A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5.

B.

.

C.

Một bồn chứa xăng có dạng hình trụ, chiều cao 2

bằng phẳng. Hỏi khi chiều cao xăng trong bồn là
trịn đến hàng phần trăm)?

A.

lít.

.

D.

, bán kính đáy là

.

được đặt nằm ngang trên mặt sàn

thì thể tích xăng trong bồn là bao nhiêu (kết quả làm

B.

lít.

C.
lít.
D.
lít.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Nhận xét: Thể tích của xăng bằng tích của chiều cao bồn (bằng 2
hình trịn đáy, mà cụ thể ở đây là hình viên phân.


) và diện tích một phần

Ở đây, chiều cao của xăng là
, như vậy xăng dâng lên chưa quá nửa bồn. Từ đây ta thấy diện tích
hình viên phân sẽ bằng hiệu diện tích của hình quạt và hình tam giác tương ứng như trên hình.
Gọi số đo cung của hình quạt là
Suy ra:
Ta tìm diện tích hình viên phân:

, ta có:

.
.

.
Thể tích xăng trong bồn là:
Câu 6. Trong khơng gian
mặt cầu ?

(lít).
, cho các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là phương trình của
2


A.

.

C.

Đáp án đúng: C
Giải

thích

B.

.

chi

.

D.

.

tiết:



.
Vậy

khơng phải là mặt cầu.

Câu 7. Trong mặt phẳng phức, gọi
,

. Gọi


thích

chi

,

,

lần lượt là các điểm biểu diễn số phức

là diện tích tứ giác

A.
.
Đáp án đúng: C
Giải

,

B.
tiết:

Ta

C.



.


D.

,



,

. Tính .

.

,

,

véc



pháp

.

,

tuyến

của


,

,

phương

trình

:

.
Khoảng cách từ

đến

là:
.

Khoảng cách từ

đến

là:
.

Vậy
.
Câu 8. Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = a; Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp SABCD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:

A.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 9. Cho hàm số

có đạo hàm với mọi

C.

.

D.

và thỏa mãn:
.
3


Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết, ta có:

tại điểm có hồnh độ
.


C.

Khi đó, tiếp tuyến của đồ thị hàm số

.

tại điểm có hồnh độ

D.

.

có phương trình là

.
Câu 10.
Cho hàm số

có đạo hàm

Đặt

liên tục trên

Hình bên là đồ thị của hàm số

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.


B.

C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

D.

Ta có

Ta thấy đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

tại các điểm có hồnh độ

4


Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
Dựa vào đồ thị, ta có

Suy ra

Vậy
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
nằm bên trái trục tung?
A. Vơ số.
Đáp án đúng: C

Câu 12.

B. 1.

Tích phân

có hai điểm cực trị

C.

D. 2.

bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Tích phân
A.

B.

bằng
C.


Câu 13. Tập xác định của hàm số
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Cho hàm số

D.

B.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau:

5


Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
.

Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 15. Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật này có các kích thước là a, b, c



A. .
B. .
C. 4.
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 16. Cho bốn điểm A(1, 1, -1) , B ¿, 0, 0) , C ¿ , 0, 1) , D (0, 1, 0) , S ¿, 1, 1)
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất
A. ABCD là hình bình hành
B. ABCD là hình chữ nhật
C. ABCD là hình thoi
D. ABCD là hình vng
Đáp án đúng: B


Câu 17. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B

.
B.

.

C.

Giải thích chi tiết:

C.
Đáp án đúng: A

. Đặt

Đặt

.

phương trình đã cho trở thành phương trình nào

.

B.
.


D.

Giải thích chi tiết: Cho phương trình
trình nào dưới đây?
A.
Lời giải

D.

.

Câu 18. Cho phương trình
dưới đây?
A.

.

. B.

. C.

. Đặt
. D.

.
.
phương trình đã cho trở thành phương
.


phương trình đã cho trở thành phương trình

Câu 19. Trong khơng gian với hệ tọa độ

, tìm tọa độ tâm

.
và bán kính

của mặt cầu

.
6


A.
C.
Đáp án đúng: D

.

B.

.

.

D.

.


Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm

và bán kính

.

Câu 20. Một người gửi
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
năm. Biết rằng nếu không rút ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
năm người đó nhận được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất khơng thay đổi
và người đó khơng rút tiền ra.
A.

triệu đồng.

C.
triệu đồng.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Nghiệm phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 22.

triệu đồng.

D.

triệu đồng.



B.

Cho các số phức ,
Nếu
thì

B.

C.

có biểu diễn hình học lần lượt là các điểm

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

D.

,

C.

trong mặt phẳng tọa độ
.


D.

.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
,
. Do đó, nếu
thì
Câu 23. Hoạch định cấp chiến lược nào trả lời cho câu hỏi: “Chúng ta cần làm gì để cạnh tranh trong ngành
hàng kinh doanh hiện tại của mình?”
A. Cấp tổng quát.
B. Cấp chức năng.
C. Cấp ngành.
D. Cấp công ty.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Gọi

là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số

để phương trình

có đúng ba nghiệm phân biệt. Tổng giá trị tất cả các
phần tử của tập

bằng:

A.

Đáp án đúng: B

B.

C.

D.

Câu 25. Cho số phức thỏa mãn
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
một đường trịn. Tìm tọa độ tâm của đường trịn đó?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1.

D.



.
.

7



Đặt

.Ta có

.
.
.
.
.



nên

.
.
.

Vây tập hợp biểu diễn số phức
Cách 2.
Đặt


là đường trịn tâm

.

.

nên

.

Ta có

.
.
.
.
.
.

Vây tập hợp biểu diễn số phức

là đường tròn tâm

Câu 26. Cho biểu thức

, với

A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
Tìm

B.

để hàm số


A.
C.
Đáp án đúng: D

,

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.

.

D.

đồng biến trên khoảng
.

.

.

.

B.
D.

.

.
.


.

8


Câu 28. Gọi

là tập hợp tất các giá trị nguyên của tham số
có hai điểm cực trị. Số phần tử của

A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
Ta có:

C.

trên đoạn

để hàm số

là ?

.

D.

.


.

.

Để hàm số

có hai điểm cực trị thì

có hai nghiệm phân biệt

có hai nghiệm phân biệt
.
Theo đề bài

nên

Vậy
Câu 29.

.


Trong khơng gian

,mặt phẳng

A.

đi qua điểm nào dưới đây?


.

C.
Đáp án đúng: D

B.

.

Xét điểm

đúng nên
sai nên

,ta có:

Xét điểm
Câu 30.

sai nên

,ta có:

Nghiệm của phương trình
.

nên A đúng.

nên B sai.

nên C sai.

sai nên

nên D sai.


B.

C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.

.

,ta có:

,ta có:

Xét điểm

.

D.

Giải thích chi tiết: Xét điểm


A.

giá trị cần tìm.

.

B.
9


C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 32. Cho

, với

A. .
Đáp án đúng: C

B.

là phân số tối giản. Tính

.

C.


Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

, với

?

.

D.

là phân số tối giản. Tính

.

?

.



.


Câu 33. Cho
A.
.
Đáp án đúng: A

là tứ diện đều có cạnh bằng
B.

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Cách 1:
Gọi

là trọng tâm

, ta có

Gọi
là trung điểm

. Trong
Do đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Ta có
đồng dạng
nên:

nên

là trục của

, gọi là đường thẳng qua
có tâm là và bán kính

.
và vng góc với
.

, cắt

tại

.

10


,

,


Khi đó

.

.

Cách 2: Áp dụng cơng thức giải nhanh:
Câu 34. Cho hàm số

.

có đạo hàm trên khoảng

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số

đồng biến trên khoảng

nếu

.

B. Hàm số

đồng biến trên khoảng

nếu

.


C. Hàm số

đồng biến trên khoảng

nếu

.

D. Hàm số
đồng biến trên khoảng
nếu
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Tính diện tích S của phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và
BC như hình vẽ sau.

A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

D.

----HẾT---

11




×