ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Cho
;
là các số thực dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
Cho hai số thực
D.
và
A.
C.
Đáp án đúng: C
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải
và
. B.
, với
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
. C.
. D.
Vì
.
.
Câu 3. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là
trên năm. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).
Người đó định gửi tiền trong vịng 3 năm, sau đó rút
triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào
ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
Gửi số tiền a với lãi suất
.
C.
D. 400.
năm thì số tiền thu về sau n năm là
Số tiền thu về là 500 triệu đồng sau 3 năm
Lãi suất là
.
,
.
năm.
năm.
triệu đồng.
Câu 4. Cho tứ diện
diện
.
A.
( đvtt).
có
,
,
B.
. Tính thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ
(đvtt).
1
C.
( đvtt).
Đáp án đúng: B
D.
( đvtt).
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là trung điểm của
Ta có
,
và
cân tại
là đường trung trực của
Chứng minh tương tự ta có
Từ (1) và (2) suy ra
, mà
là đường trung tuyến
(1).
(2).
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác
Xét tam giác vng
.
.
ta có
.
có:
.
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Vậy thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện
là
là:
.
.
2
Câu 5. Tích các nghiệm của phương trình
là
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tích các nghiệm của phương trình
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
là
.
Ta có
.
Vậy tích các nghiệm của phương trình là
.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
vơ nghiệm.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau. Điểm cực đại của hàm số y=f ( x ) là
A. x=2.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B. x=0 .
C. x=−2.
có hai nghiệm
B.
Tình
C.
Câu 9. Tổng số các đường TC. Đ và TC. N của đồ thị hàm số y=
A. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Trong không gian
phẳng
A.
đi qua 2 điểm
D. y=2.
B. 1.
, cho
và vng góc
D.
x √1−x
2
x −3 x
2
C. 0.
;
D. 2.
và
. Phương trình mặt
là
B.
3
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình mặt phẳng
đi qua 2 điểm
A.
B.
C.
Lời giải
D.
Ta có
Gọi
, cho
;
và vng góc
và
Vì mặt phẳng
đi qua 2 điểm
.
.
và vng góc
Suy ra phương trình mặt phẳng
. Phương
là
có vectơ pháp tuyến
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
và
nên
.
.
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 11.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
Tính
C.
D.
Gọi
Đặt
Đổi cận
Khi đó
Suy ra
Đặt
ta suy ra
Vậy
4
Câu 12. Cho
và
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình?
A.
D.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Trong các phương trình sau, phương trình nào VƠ NGHIỆM?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong các phương trình sau, phương trình nào VƠ NGHIỆM?
A.
Lời giải
Nếu
. B.
. C.
. D.
thì phương trình
.
vơ nghiệm.
Do đó phương trình
vơ nghiệm.
x3
Câu 15. Cho hàm số y= ( m+2 ) − ( m+ 2 ) x 2 + ( m− 8 ) x+ m2 −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
3
số nghịch biến trên ℝ .
A. m<−2 .
B. m ≤− 2.
C. m>−2 .
D. m ≥− 2.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có y '= ( m+2 ) x 2 − 2 ( m+2 ) x+ m−8 .
Yêu cầu bài toán ⇔ y ' ≤0 , ∀ x ∈ℝ ( y '=0 có hữu hạn nghiệm):
TH1 ● m+2=0 ⇔ m=− 2, khi đó y '=− 10 ≤0 , ∀ x ∈ℝ (thỏa mãn).
a=m+2<0
⇔ m+2<0 ⇔ m< −2.
TH2 ●
2
10 ( m+2 ) ≤ 0
Δ ' =( m+2 ) − ( m+ 2 )( m −8 ) ≤ 0
Hợp hai trường hợp ta được m ≤− 2.
{
{
5
Câu 16.
Tìm tất cả các giá trị
dài bằng
.
A.
để hàm số
nghịch biến trên khoảng lớn nhất có độ
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị
khoảng lớn nhất có độ dài bằng
A.
Lời giải
. B.
.
.
để hàm số
nghịch biến trên
.
. C.
. D.
.
Ta có
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài 2 khi phương trình
có hai nghiệm
Câu 17. Trong không gian
thỏa mãn
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
là
B.
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
C.
là
D.
Phương trình
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
Câu 18. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật
có
của
và
. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục
và
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm
, ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh
của hình trụ đó
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19.
D.
.
6
Hình chiếu A trên (SBC) là
A. F
B. D
C. C
D. B
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho hàm số y=a x với a> 1. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số đồng biến trên ℝ .
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm ( 0 ; 1 ).
C. Hàm số có tập giá trị là ( 0 ;+ ∞ ).
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Thiết diện qua trục của một khối nón
của khối nón
là một tam giác đều và có diện tích bằng
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 22. Cho mặt cầu
Tiếp tuyến của
qua
trình mặt phẳng
chứa
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Tính thể tích
.
D.
và đường thẳng
tiếp xúc với
biết
tại
. Tập hợp các điểm
.
. Điểm
là đường trịn
thuộc
.
. Viết phương
có diện tích nhỏ nhất.
.
B.
.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
⮚
tâm
⮚
tâm
, bán kính
, bán kính
.
.
Ta có:
.
khi
Tìm
:
Suy
ra
tại
. Suy ra
.
.
mặt
phẳng
đi
qua
nhận
làm
vectơ
pháp
tuyến
có
phương
trình:
.
Câu 23.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
.
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị hàm số ta thấy Giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 24. Cho bất phương trình:
để bất phương trình
trên đoạn
là
D. .
trên đoạn
Có bao nhiêu giá trị của tham số
là
nguyên thuộc
nghiệm đúng
8
A. 10.
Đáp án đúng: C
B. 9.
Giải thích chi tiết: Đặt
với
C. 11.
Bất phương trình (1) trở thành
D. 8.
nghiệm đúng
với
Xét hàm số
có
Vì
ngun thuộc
Câu 25.
Cho hai hàm số
nên
Vậy có 11 giá trị của
và
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Cong Thang Sp
Ta có
.
D.
.
.
Câu 27. Trong khơng gian
Gọi
C.
là:
cho mặt phẳng
là hai điểm thuộc mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và hai điểm
sao cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
C.
.
là
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Gọi
là
A.
.
Lời giải
B.
Ta có hai điểm
Gọi
cho mặt phẳng
là hai điểm thuộc mặt phẳng
.
C.
.
D.
Giá trị nhỏ nhất của
.
nằm cùng phía đối với mặt phẳng
là điểm đối xứng với
qua mặt phẳng
Phương trình đường thẳng
Tọa độ giao điểm
.
của mặt phẳng
và
thỏa mãn hệ
là trung điểm của
Gọi
sao cho
và hai điểm
là hình chiếu của
.
lên mặt phẳng
.
Phương trình đường thẳng
Tọa độ điểm
thỏa mãn hệ
Lấy điểm
Ta có:
Do
Dấu bằng xảy ra khi
nên
nằm trên đường trịn tâm
bán kính bằng
nằm trên mặt phẳng
song song với mặt phẳng
Do đó
nhỏ nhất
cùng hướng với
10
Khi đó
Ta có
Câu 28. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức
,
trong đó
là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu,
là số lượng vi khuẩn A có sau phút. Biết sau 3 phút
thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu
con?
A. 19 phút.
B. 48 phút.
C. 12 phút.
D. 7 phút.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hình chóp
và
có đáy
. Gọi
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là hình chữ nhật với
là trung điểm của
.
. Tính khoảng cách từ
C.
.
đến mặt phẳng
D.
?
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ
,
Mặt khác:
Gọi
là trung điểm
Mặt khác:
. Do
.
.
.
11
Xét tam giác vng
có
là đường cao:
.
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng
tích lớn nhất
A.
. Tìm thể
của hình hộp đã cho.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là kích thước của hình hộp chữ nhật
, ta có
Suy ra
.
.
Ta có
Suy ra
12
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho các điểm
thỏa mãn
và điểm
lớn nhất. Tính
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: + Đặt
.
D.
.
.
.
.
.
.
không đổi nên
+
lớn nhất khi
đạt giá trị lớn nhất.
.
Gọi
là điểm thỏa mãn
.
.
.
.
Vì
khơng đổi nên
đạt giá trị lớn nhất khi
.
.
.
Câu 32. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là
A.
B.
. Độ dài đường chéo của hình hộp đó là:
C.
D.
13
Đáp án đúng: D
Câu 33. Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 6.
B. 5.
C. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho tích phân
. Chọn khẳng định đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
C.
Lời giải
Đặt
D. 4.
;
.
.
. Chọn khẳng định đúng?
. B.
.
. D.
.
.
Ta có:
.
Câu 35. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y=x 4 − 2m x2 có ba điểm cực trị là
A. m<1.
B. 0< m<1.
C. 0
D. m>0.
Đáp án đúng: D
----HẾT---
14