Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tong ôn sóng cơ cấp tốc (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.72 KB, 11 trang )

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
CHUYÊN ĐỀ I: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ
I: Lý thuyết
Câu 1: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó khơng thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó khơng thay đổi.
Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vng góc với
phương truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương
truyền sóng.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âmtruyền trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mt nước là sóng ngang
Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 5: Khoảng cách giã hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. bước sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?


A. Sóng âmtruyền được trong chân khơng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 7. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. mơi trường truyền sóng và nhiệt độ mơi trường
D. bước sóng
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong q trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phần tử của mơi trường thì dao
động tại chỗ.
B. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các mơi trường khác nhau thì giá trị bước sóng khơng thay đổi.
II.Bài tập
Dạng 1: Xác định các đại lượng đặc trưng của sóng cơ
1. Xác định bước sóng, tốc độ truyền sóng, độ lệch pha
Câu 1: Người quan sát chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s.
Tính tần số của sóng biển.
A. 2,7 Hz.
B. 1/3 Hz.
C. 270 Hz.
D. 10/27 Hz
Câu 2: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách

giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40(cm/s)
B. 50(cm/s)
C. 60(cm/s)
D. 80(cm/s)
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

1


Câu 3: Một nguồn âm có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau
25cm luôn dao động lệch pha nhau π/4. Vận tốc truyền sóng là:
A. 500m/s
B. 1km/s
C.250m/s
D. 750m/s
Câu 4: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong khơng khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của sóng
tại hai điểm trên phương truyền cách nhau 50 cm là:
A. 3 / 2
B.  / 3
C.  / 2
D. 2 / 3
Bài 5: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng
một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:
A. 1,5.
B. 1.
C.3,5.
D. 2,5.
Bài 6: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vng góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s.
Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc 

= (k + 0,5) với k là số ngun. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
D. 12,5Hz
Bài 7: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vng góc với sợi dây. Biên độ dao
động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy

M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc   (2k  1) với k = 0, 1, 2. Tính bước sóng ? Biết tần số f có
2
giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 14 cm
D. 16 cm
Câu 7: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f.
Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên
đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s
và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz.
B. 48Hz.
C. 54Hz.
D. 56Hz.
Câu 8: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên
đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng
từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.

D. 72cm/s.
Chiều truyền sóng
Câu 9. Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10Hz tại một thời điểm nào đó một phần tử mặt nước
có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm
và điềm C đang từ vị trí cân bằng đi xuống. Xác định chiều truyền của sóng và tốc độ truyền sóng
A. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s
D. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s
Câu10. Trên hình biểu diễn một sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều
từ trái sang phải. Tại thời điểm t nào đó, điểm P có li độ bằng khơng, cịn điểm
Q có li độ âm và có giá trị cực đại. Vào thời điểm đó hướng chuyển động của P
và Q lần lượt sẽ là
A. đi xuống ; đứng yên.
B. đứng yên ; đi xuống.
C. đứng yên ; đi lên.
D. đi lên ; đứng yên.
Câu 11. Hình bên biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải.
P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. Hai phần tử P
và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó?
A. Cả hai chuyển động về phía phải.
C. P chuyển động lên cịn Q thì xuống
B. P chuyển động xuống cịn Q thì lên.
D. Cả hai đang dừng lại.
Câu 12. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm N hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120 s.
B. 1/ 60 s.

C. 1/120 s.
D. 1/12 s.
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
2


Câu 13. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thống, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 11/120 s.
B. 1/ 60 s.
C. 1/120 s.
D. 1/12 s.
Câu 14. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /6. Tại thời điểm t, khi li độ dao
động tại M là uM = +3 cm thì li độ dao động tại N là uN = 0 cm. Biên độ sóng bằng :
A. A = 6 cm.
B. A = 3 cm.
C. A = 2 3 cm.
D. A = 3 3 cm.
Câu 15. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /6. Tại thời điểm t, khi li độ
dao động tại M là uM = +3 mm thì li độ dao động tại N là uN = -3 mm. Biên độ sóng bằng :
A. A = 3 2 mm.
B. A = 6 mm.
C. A = 2 3 mm.
D. A = 4 mm.
2.Phương trình sóng
Câu 1: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính
bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.

B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 2: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6t-x) (cm)
(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1/6 m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. 1/3 m/s.
Câu 3: Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t cm. Vận tốc truyền sóng ℓà 1m/s thì
phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5 cm có dạng:
A. u = acos(20t + /2) cm
B. u = acos(20t) cm
C. u = acos(20t - /2) cm D. u = - acos(20t) cm
Câu 4: Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d =
20cm có phương trình dao động uM = 5cos2(t - 0,125) cm. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà 80cm/s. Phương
trình dao động của nguồn O ℓà phương trình dao động trong các phương trình sau?
A. u0 = 5cos(2t - /2) cm B. u0 = 5cos(2t + /2) cm
C. u0 = 5cos(2t + /4) cm
D. u0 = 5cos(2t - /4) cm
Câu 5: ℓúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi ℓên từ vị trí cân bằng theo
chiều dương với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách
nhau 6cm. Viết phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm.
A. uM = 1,5 cos(t - /2) cm
B. uM = 1,5 cos(2t - /2) cm
C. uM = 1,5 cos(t - 3/2) cm
D. uM = 1,5 cos(t - /2) cm
Câu 6: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m)
với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t(m). Viết biểu thức sóng tại M:
B. u M  0 , 02 cos  2  t  3   (m)


A. uM = 0,02cos2t(m)



C.

u

M

3 

 0 , 02 cos  2  t 

2 


(m)

D.

u

M

2 




 0 , 02 cos  2  t 

2 


Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

(m)

3


Chuyên đề II: Giao thoa sóng cơ
Dạng 1. Xác định biên độ dao động và các đại lượng đặc trưng của giao thoa sóng cơ
Xác định biên độ dao động tổng hợp.
Câu 1: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vng góc với mặt
chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40  t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi biên
độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ

B. 2 2 cm
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A. 2 cm.
Câu 2:Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm thì điểm
M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ
A. 0
B. 2 cm
C. 2 2 cm
D. 2cm

Câu 3:Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình:

5
u1  1, 5cos(50 t  ) ; u2  1,5cos(50 t 
) . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm
6
6
M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là
A. 3cm.
B. 0cm.
C. 1,5 3cm .
D. 1,5 2cm
Câu 4: Hai nguồn sóng A, B
dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là:

u A  4 cos  t ; u B  4 cos( t  ) . Coi biên độ sóng là khơng đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp
3
của sóng tại trung điểm AB là
A. 0.
B. 5,3cm.
C. 4 3 cm.
D. 6cm.
Xác định các đại lượng đặc trưng của giao thoa sóng
Câu 1: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S1 , S2 có 10 hypebol
là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:
A. v = 0,25 m/s.
D. v = 0,8 m/s.
C. v = 0,75 m/s.
D. v = 1 m/s.

Câu 2: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và
cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M
và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s
B. 48cm/s
C. 40cm/s
D. 20cm/s
Câu 3: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các
nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A.v = 15cm/s
B. v = 22,5cm/s
C. v = 5cm/s
D. v = 20m/s
Dạng 2: Xác định số điểm hoặc số vân cực đại và cực tiểu giao thoa
Số cực đại và cực tiểu trên đường nối hai nguồn:
Câu 1: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 .
Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng cực đại trong
khoảng giữa S1 và S2 ?
A. 17
B. 14
C. 15
D. 8
Câu 2: Hai nguồn âm O1, O2 coi là hai nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425 Hz,
cùng biên độ
1cm và cùng pha ban đầu bằng không (vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340 m/s). Số
điểm dao động với biên độ 2cm ở trong khoảng giữa O1O2 là:
A. 18.
B. 9.
C. 8.

D. 20.
Câu 3: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng có phương trình dao động u = 2cos40πt (cm,s), cách nhau
S1S 2  13cm . Sóng lan truyền từ nguồn với vận tốc v = 72cm/s, trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm có biên độ
dao động cực đại?
A. 7.
B. 12.
C. 10.
D. 5.
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

4


Câu 4: Hai điểm S1 , S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 18,1cm dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc
truyền sóng là 1,2m/s. Giữa S1S2 có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Số cực đại, cực tiểu trên đoạn thẳng bất kỳ
Câu 1: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm ln dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên
trên đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6
B. 7 và 6
C. 13 và 12
D. 11 và 10
Câu 2: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha
với tần số
f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai

điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là
A. 11
B. 5
C. 9
D. 3
Câu 3 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm
nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=100Hz thì tạo ra sóng truyền
trên mặt nước với vận tốc v=60cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng
d1=2,4cm, d2=1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1 (không kể ở S1).
A.7
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 4 : Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ , tạo ra sóng mặt nước có
bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm .N đối xứng với M qua
AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là :
A.0
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 5: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha, tạo ra sóng trên
mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN là :
A.0
B. 3
C. 2
D. 4
Số cực đại, cực tiểu trên đường tròn, elip …..
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 15cm dao động ngược pha.
Với bước sóng 2cm. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:

A. 16
B. 30
C. 28
D. 14
Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha
theo phương vng góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O
nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường trịn tâm O, đường kính 15cm, nằm ở mặt nước có số
điểm ln dao động với biên độ cực đại là.
A. 20.
B. 24.
C. 16.
D. 26.
Câu 8: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao động vng góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao
động
uA = 3 cos 10t (cm) và uB = 5 cos (10t + /3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là v=
50cm/s . AB = 30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ đường trịn
đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao đơng cực đại trên đường trịn này là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 4
Xác định điểm cực đại, cực tiểu trên đường thẳng vng góc với hai nguồn.
Câu 9: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn
phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vng góc với AB tại đó A
dao đơng với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm
B. 10,56cm
C. 12cm
D. 30cm
Câu 10: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn

phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vng góc với AB tại đó A
dao đơng với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm
B. 30cm
C. 40cm
D.50cm

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

5


Dạng 3:Phương trình sóng tổng hợp; số điểm dao động cùng pha; ngược pha
với hai nguồn hoặc một điểm cho trước
Phương trình sóng tổng hợp
Câu 1: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 6cm, phát ra hai sóng có phương trình
u1 = u2 = acos200πt . Sóng sinh ra truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng
cách đều và dao động cùng pha với S1,S2 và gần S1S2 nhất có phương trình là
A. uM = 2acos(200t - 12)
B. uM = 2√2acos(200t - 8)
C. uM = √2acos(200t - 8)
D. uM = 2acos(200t - 8)
Câu 2: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất ℓỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0, biên độ 1,5 cm
và tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà 1,2m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng ℓần
ℓượt bằng 30cm và 36 cm dao động với phương trình:
A. u = 1,5cos(40t - 11) cm
B. u = 3cos(40t - 11) cm
C. u = - 3cos(40t + 10) cm
D. u = 3cos(40t - 10) cm
Câu 3: Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại S1 và S2 ℓà: uS1 = uS2 = cos

20t (cm). Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn d1 = 5(cm) và cách
S2 đoạn d2 = 8(cm) ℓà:

13
A. uM = 2cos(20t ) cm
B. uM = 2cos(20t - 6 ) cm
6
C. uM = 2cos(20t - 4,5) cm
D. uM = 0
Xác định số điểm cùng pha hoặc ngược pha với hai nguồn
Câu 1: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB=24cm. Bước sóng
 = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và
cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vng
góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn
là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vng
góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với
nguồn là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao
động vng góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt
nước, cách đều hai nguồn và cách đều trung điểm O của AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động cùng pha
với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 6.

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

6


CHUYÊN ĐỀ III: SÓNG DỪNG VÀ SÓNG ÂM
I: Lý thuyết
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng. B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Người ta nói sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng vì
A.
sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.

B.
sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng.
C.
sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
D.
sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
Câu 4: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm. D. tần số.
Câu 5: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (/ m).
B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Oát trên mét vuông (/m 2 )
Câu 6: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong khơng khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong khơng khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang
Câu 7: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trongkhơng khí với tốc độ truyền
âm là v. Khoảng cách giã 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau
là d. Tần số của âm là
A: v/2d
B: 2v/d
C: v/4d
D: v/d
Câu 8: Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân khơng.

B. khơng truyền được trong chân khơng.
C. truyền trong khơng khí nhanh hơn trong nước.D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
Câu 9: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt
tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cường độ âm
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻần nửa b ước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 11: Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng âm truyền trong khơng khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân khơng.
B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường.
C. Sóng âm khơng thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong khơng khí
Dạng 1: Sóng dừng
1: Điều kiện để có sóng dừng
Câu 1: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa dao động điều
hoà với tần số 40Hz. Trên dây có sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể
cả A và B, trên dây có
A: 3 nút và 2 bụng
B: 7 nút và 6 bụng
C: 9nút và 8 bụng
D: 5 nút và 4 bụng
Câu 2: Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm.
Tổng số bụng trên dây AB là

A. 10
B. 8
C. 12
D. 14

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

7


Câu 3: Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng khơng đổi. Khi tần
số sóng trên dây là 42Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là:
A: 252Hz
B: 126Hz
C: 28Hz
D: 63Hz
Câu 4: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f= 500 Hz thì
trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà?
A. 50 m/s.
B. 100m/s.
C. 25 m/s.
D. 150 m/s.
Câu 5: Một sợi dây đàn hồi ℓ = 100cm, có hai đầu AB cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì
ta đếm được trên dây có 3 nút sóng, khơng kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây ℓà:
A. 30m/s
B. 25m/s
C. 20m/s
D. 15m/s
Câu 6: Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên
dây?

A. 48 m/s
B. 24 m/s
C. 32 m/s
D. 60 m/s
Câu 7. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau
nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 100Hz
B. 125Hz
C. 75Hz
D. 50Hz
Câu 8: Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên
dây?
A. 48 m/s
B. 24 m/s
C. 32 m/s
D. 60 m/s
Câu 9: Một sợi dây đàn hồi chiều dài 100cm, hai đầu được gắn cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây đàn
hồi ℓà 300m/s. Hai tần số âm thấp nhất mà dây đàn phát ra ℓà:
A. 200Hz,400Hz
B. 250Hz, 500Hz
C. 100Hz, 200Hz
D. 150Hz, 300Hz
Câu 10: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngồi hai đầu dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 8 m/s.
Dạng 2: Phương trình sóng dừng

Câu 11: Phương trình sóng dừng tại một điểm trên dây đàn hồi có dạng: u  4 sin(x / 4) cos( 20t   / 2)cm (x: đo
bằng cm; t đo bằng giây). Xác định tốc độ truyền sóng dọc theo dây
A: 60cm/s
B: 80cm/s
C: 180cm/s
D: 90cm/s
Câu 12: Phương trình sóng dừng tại một điểm trên dây đàn hồi có dạng: u  0,5 cos( 4x ) sin( 500t   / 3)cm (x: đo
bằng cm; t đo bằng giây). Kết luận nào sau đây không đúng
A: Tần số là 250Hz
B: Tốc độ lan truyền 1,25m/s
C: Bước sóng 4cm
D: Biên độ sóng tại bụng 0,5cm
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm, đầu B cố định, đầu A gắn vào nguồn dao động có biên độ nhỏ. Khi
được kích thích dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại bụng sóng là 2cm (coi A, B là hai
nút). Tính biên độ dao động tại điểm M cách A một khoảng 50cm.
A: 1cm
B: 1,5 3cm
C: 3cm
D: 0,5 3cm
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình
thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần A nhất có biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách
MA bằng
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 20cm.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó
sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm . ON có giá trị là : A.
10 cm
B. 5 cm

C. 5 2 cm
D. 7,5 cm
Câu 16: Một sóng dừng trên dây đàn hồi dài với bước sóng 60cm. Điểm M trên dây dao động với biên độ cực đại, điểm
N trên dây cách M một khoảng 10cm .tỉ số biên độ dao động của M và N bằng:
A: 0,5
B: 3
C: 2 3
D: 2

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

8


Câu 17: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của
λ
λ
N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở vị trí có li độ khác khơng thì tỉ số giữa li độ
12 3
1
1
của P so với Q là: A. 
B.
C. – 1
D. - 3
3
3
Câu 18: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N
λ
λ

và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phân tử tại đó có li
8 12
độ khác khơng thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là
u
u
u
u
1
1
A. 1   2
B. 1 
C. 1  2
D. 1  
u2
u2
u2
u2
3
3
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6
cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí
của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là
10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời
79
điểm t 2  t 1  s , phần tử D có li độ là
40
A. -0,75 cm
B. 1,50 cm
C. -1,50 cm
D. 0,75 cm

Câu 20: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20 Hz và truyền đi với tốc độ 1,6 m/s. Gọi N là vị trí của một nút
32
sóng; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và cm và ở hai bên
3
của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là - 3 cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào
9
thời điểm t0 = t1 + s: A. - 2 cm
B. - 3 cm
C. 2 cm
D. 3 cm
40
Câu 21: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng. O là
trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời
điểm t vận tốc của M là 60 cm/s thì vận tốc của N là
A. - 60 3 cm/s
B. 60 3 cm/s
C. 30 3 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng λ = 24 cm. Hai
điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14 cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động của
phần tử vật chất ở M là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là
A. - 2 2 cm/s.
B. 2 2 cm/s.
C. -2 cm/s.
D. 2 3 cm/s.
* Thời gian để phần tử B có li độ bằng biên độ của phần tử C.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB, với AB =3BC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ
dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là:
A. T/4.

B. T/6.
C. T/3.
D. T/8.
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB, với AB =4AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ
dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là:
A. T/4.
B. 3T/8.
C. T/3.
D. T/8.
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

9


Dạng 2: SĨNG ÂM
1. Bài tốn về sự truyền âm
Câu 1 Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và
bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A: âm mà tai người nghe được
B: nhạc âm

C: hạ âm
D: siêu âm
Câu 2:Một người dùng búa gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và
nghe được âm của tiếng gõ 2 lần (một lần qua nhôm,một lần qua không khí). Khoảng thời gian giữa hai lần
nghê được là 0,12s. Hỏi độ dài của thanh nhôm bằng bao nhiêu. Biết tốc độ truyền âm trong nhơm và trong
khơng khí lần lượt là 6260m/s và 331m/s.
A: 42m
B:299m
C: 10m
D: 100m
Câu 3:Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn thì sau bao lâu sẽ nghe được tiếng động
do viên đá chạm vào đáy giếng? Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 300m/s, lấy g = 10m/s2. Độ sâu
của giếng là 11,25m.
A: 1,5385s
B: 1,5375s
C: 1,5675s
D: 2s
Câu 4:Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng cạn và sau 3,15s thì nghe được tiếng động
do viên đá chạm vào đáy giếng. Biết tốc độ truyền âm trong khơng khí là 300m/s, lấy g = 10m/s2. Độ sâu của
giếng là:
A: 41,42m
B: 40,42m
C: 45m
D: 38,42m
Câu 5 : Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330m/s
và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ:
A: tăng 4,4 lần B: giảm 4 lần
C: tăng 4 lần
D: giảm 4,4 lần
2: Cường độ âm và mức cường độ âm

Câu 6: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm.
Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB
Câu 7: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với cơng suất
phát âm khơng đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là
30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 8: Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng ra khơng gian, mơi trường không hấp thụ âm, Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường
độ âm tại trung điểm M của AB là:
A: 26dB
B: 17dB
C: 34dB
D: 40dB
Câu 9: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm
đẳng hướng ra khơng gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển
nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 36,1 dB.
B. 41,2 dB.
C. 33,4 dB.
D. 42,1 dB.
Câu 10. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB ,
LN = 10 d B ,nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là
A 12

B7
C9
D 11
Câu 11. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần
lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là
A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
Câu 12: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường
độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆AMB vng cân ở A. Xác định
mức cường độ âm tại M?
A. 37,54dB
B. 32,46dB
C. 35,54dB
D. 38,46dB
Câu 13 .Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1
đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm
xuống I .Khoảng cách AO bằng:
AC 2
AC 3
A.
B.
C.AC/3
D.AC/2
2
3
Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

10



Câu 14. Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ
76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80 dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức
cường độ bao nhiêu?
A: 150dB
B: 80dB
C: 81,46dB
D: 90dB

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

11



×