Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tom tat ly thuyet chương 123 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 17 trang )

KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



DAOĐỘNGCƠ

CHƯƠNG 1 : DAO ĐỘNG CƠ
CHỦĐỀ1:ĐẠICƯƠNGDAOĐỘNGĐIỀUHỊA
A.TĨMTẮTLÍTHUYẾT
1.Chukì,tầnsố,tầnsốgóc:
+ Chu kì T của dao động điều hòa là khoảng thời gian để thực hiện một dao động toàn phần; đơn vị giây (s).
+ Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây; đơn vị héc (Hz).
2
+ Liên hệ giữa , T và f:  =
= 2f.
T
2.Daođộng:
a.Daođộngcơ:Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân bằng. 
b.Daođộngtuầnhồn:Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị trí cũ 
theo hướngcũ. 
c.Daođộngđiềuhịa:là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) theo thời gian. 
3. Phươngtrìnhdaođộngđiềuhịa(liđộ):x=Acos(t+)
+ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m    
 
            
+ A=xmax: Biên độ (ln có giá trị dương) 
+ Quỹ đạo dao động là một đoạnthẳngdàiL=2A 
 
+  (rad/s): tần số góc;  (rad): pha ban đầu; (t + ): pha của dao động 
+xmax=A,|x|min=0
4.Phươngtrìnhvậntốc:v=x’= -Asin(t+)



+  v  lncùngchiềuvớichiềuchuyểnđộng(vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo
chiều âm thì v<0)
π
+v lnsớmpha so với x. 
2

Tốcđộ: là độ lớn của vận tốc |v|= v  
+  Tốc độ cực đại |v|max = A khi vật ở vị trí cân bằng (x = 0).  
+ Tốc độ cực tiểu |v|min= 0 khi vật ở vị trí biên (x=  A ). 
5.Phươngtrìnhgiatốc:a=v’=-2Acos(t+)=-2x

+ a có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
π
+ aln sớmpha so với v ; avàxlnngượcpha. 
2
+ Vật ở VTCB: x = 0; vmax=A; amin = 0             
+ Vật ở biên: x = ±A; vmin = 0; amax=A2  
6.Hợplựctácdụnglênvật(lựchồiphục,lựckéovề):F=ma=-m ω2x =-kx


+  F  có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
+ Daođộngcơđổichiềukhihợplựcđạtgiátrịcựcđại. 
+ Fhpmax = kA = m ω2A : tại vị trí biên   
+ Fhpmin = 0: tại vị trí cân bằng 
7.Cáchệthứcđộclập: 
 
2
2
2

 
x  v 
2
2  v 
a)    + 
=
1

A
=
x
+
a) đồ thị của (v, x) là đường elip. 

 
 A   Aω 
ω  
 
b) a = - 2x 
b) đồ thị của (a, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. 
2
2
2
2
a
v
 
 a   v 
2
c)  

+
 = 1  A = 4 + 2    c) đồ thị của (a, v) là đường elip.  
2 
ω ω  
 Aω   Aω 
 

 

d) đồ thị của (F, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ 
d)  F = -kx  
2
2
2
2
 
F
v
 F   v 
2
e) 

A
=
+
+
=
1
e) đồ thị của (F, v) là đường elip. 
 


m 2ω4 ω2  
 kA   Aω 



KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



DAOĐỘNGCƠ

Chúý:  
*Với hai thời điểm t1, t2 vật có các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta có hệ thức tính A & T như sau: 
2

2

2

2

x12 - x22 v 22 - v12
 x1   v 1   x 2   v 2 
+
=
+

= 2 2 
  

   

A2

 A   Aω   A   Aω 

v 22 - v12
x12 - x22
ω=
 T = 2π 2 2
x12 - x22
v 2 - v1
2

v 
A =  x12 +  1  =
ω

x12 .v 22
v 22



- x22 .v12
- v12

*Sự đổi chiều các đại lượng:
 
 Các vectơ  a ,  F  đổi chiều khi qua VTCB. 


 Vectơ  v đổi chiều khi qua vị trí biên. 
* Khi đitừ vị trí cân bằng O ra vị trí biên:  
 Nếu  a  v   chuyển động chậmdần. 
 Vận tốc giảm, ly độ tăng  động năng giảm, thế năng tăng  độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng. 
* Khi đi từ vị
 trí biên về vị trí cân bằng O:
 Nếu  a  v   chuyển động nhanhdần.
 Vận tốc tăng, ly độ giảm  động năng tăng, thế năng giảm  độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm. 
*Ở đây khơng thể nói là vật dao động nhanh dần “đều” hay chậm dần “đều” vì dao động là loại chuyển
động có gia tốc a biến thiên điều hịa chứ khơng phải gia tốc a là hằng số. 
8. Lược đồ thời gian dao động:



9.Tínhquãngđườngđicủavậtdđđh:
+ Trong một chu kì, vật dao động điều hịa đi được quãng đường 4A.
+Trong nửa chu kì, vật đi được quãng đường 2A.
+ Quãng đường cực đại, cực tiểu:
TrongtrườnghợptΔφ
 Quãng đường lớn nhất :  Smax = 2Asin
  
2
Δφ
Quãng đường nhỏ nhất : Smin = 2A(1- cos

2
T
T
 Trongtrườnghợpt>T/2: tách  t  n  t ' , trong đó  n  N* ; t '             

 
2
2
T
       - Trong thời gian  n  qng đường ln là 2nA.  
2
       - Trong thời gian t’ thì qng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như một trong 2 cách trên.   
Chúý:
  + Nhớ một số trường hợp t 
t=T/3  t=T/4  t=T/6 
Smax 

A√2 
A√3 
Smin 

A(2-√2)  A(2-√3) 

s
x x
10.Vậntốctrungbình= 2 1 ;                         Tốcđộtrungbình = 

t
t 2  t1




KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN




DAOĐỘNGCƠ

Ghéplịxo: 
1 1 1
=
+ + ...   
k k1 k2
 cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22 
 
*Songsong: k = k1 + k2 + …  
1
1 1
 cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:  2 = 2 + 2 + ...  
T
T1 T2
(chỉ cần nhớ ktỉlệnghịchvới bìnhphươngcủaTlà ta có ngay cơng thứcnày) 
II.LỰCHỒIPHỤC(KÉOVỀ),CHIỀUDÀILỊXOVÀLỰCĐÀNHỒI
1. Lực hồi phục: là  ngun  nhân  làm cho vật  dao động,  ln hướng  về vị trí  cân  bằng và  biến  thiên 
điều hịa cùng tần số với li độ. Lực hồi phục của CLLX khơng phụ thuộc khối lượng vật nặng. 
Fhp = - kx =  -mω2x  (Fhpmin = 0; Fhpmax = kA) 
2. Chiều dài lị xo:Với l0 là chiều dài tự nhiên của lị xo
* Khi lị xo nằm ngang:  l0 = 0 
  Chiều dài cực đại của lò xo :   
lmax = l0 + A.  
  Chiều dài cực tiểu của lò xo :  
lmin = l0 - A.  
* Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng:

  Chiều dài khi vật ở vị trí cân bằng :  lcb = l0 + l0 
  Chiều dài cực đại của lị xo :   
lmax = l0 + l0 + A.  
  Chiều dài cực tiểu của lò xo :   
lmin = l0 + l0 – A. 
mg
g
                                                     Với  l0 
 2  
k

3. Lực đàn hồi: xuất hiện khi lị xo bị biến dạng và đưa vật về vị trí lị 
xo khơng bị biến dạng. 
a. Lị xo nằm ngang:VTCB trùng với vị trí lị xo khơng bị biến dạng. 
 
+ Fđh = kx = k l  (x = l :  độ biến dạng; đơn vị mét) 
 
+ Fđhmin = 0; Fđhmax = kA 
b. Lị xo treo thẳng đứng:
- Ở vị trí cân bằng (x = 0) : F = kl0
- Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FKmax = k(l0 + A)   (ở vị trí thấp nhất) 
- Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < l0  FMin = k(l0 - A) = FKmin (ở vị trí cao nhất). 
* Nếu A ≥ l0  FMin = 0 (ở vị trí lị xo khơng biến dạng: x = l0) 


4. Tính thời gian lị xo dãn - nén trong một chu kì:
   a.KhiA>l:Trong một chu kỳ lị xo dãn (hoặc nén) 2 lần.
  b.Khil≥ A:Trong một chu kỳ lịxolndãn 
 
















     

*Nốitiếp:


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



DAOĐỘNGCƠ

III. NĂNGLƯỢNGDAOĐỘNGCỦACLLX
Lưuý: Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận tốc về m/s, ly độ về mét.
1
1

1
a.Thếnăng: Wt = kx2 = mω2x2 = mω2 A2cos2(ωt + φ)       
2
2
2
1
1
b.Độngnăng:  Wđ = mv 2 = mω2 A2sin2(ωt + φ)  
2
2
c.Cơnăng: W  Wt  Wd 

1 2 1
kA  m2 A 2  const    
2
2

 

Nhậnxét:
+ Cơ năng được bảo tồn và tỉ lệ với bình phương biên độ.
1
+ Khi tính động năng tại vị trí có li độ x thì:  Wđ  = W – Wt = k(A2 - x2 )  
2
+ Dao động điều hồ có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2, tần 
số 2f, chu kỳ T/2. 
+ Trong một chu kỳ có 4 lần Wđ = Wt, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để Wđ = Wt là là T/4. 
+ Thời gian từ lúc Wđ = Wđ max  (Wt = Wt max)  đến lúc Wđ = Wđ max /2 (Wt = Wt max /2) là T/8. 
a
v

A
+ Khi Wđ  nWt  W  Wđ  Wt  (n  1)Wt  x  
; a   max ; v   max
n 1
n 1
1
1
n

Lưuý:Khiviếtphươngtrìnhdaođộngđiềuhồx=Acos(t+φ)(cm).
   *Tại t=0: 
       - Vật đi theo chiều dương thì v > 0   < 0 ; đi theo chiều âm thì v < 0   > 0. 
 Vídụ:Tại t = 0
  + Vật ở biên dương: = 0 
   + Vật qua VTCB theo chiều dương: =  / 2  
  + Vật qua VTCB theo chiều âm: =  / 2  
  + Vật qua A/2 theo chiều dương: = -  / 3  
  + Vật qua vị trí –A/2 theo chiều âm: = 2  / 3  
  + Vật qua vị trí -A 2 /2 theo chiều dương: = - 3 / 4 ,.... 
    
 ................. ................. ................. 
       
 
*DùngmáytínhFX570ES
v
   Xác định dữ kiện: tìm , và tại thời điểm ban đầu (t = 0) tìm x0  và  0 ;  

v0
      Với  (   A 2  x 02 ) . Chúý:lấy dấu “+” nếu vật chuyển động theo chiều dương.


+ Mode 2 
v
+ Nhập:  x0 - 0 .i (chúý:chữ itrong máy tính – bấm ENG) 
ω
+ Ấn: SHIFT 2 3 = Máy tính hiện: A   




KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



DAOĐỘNGCƠ

CHỦĐỀ3:CONLẮCĐƠN
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ CON LẮC ĐƠN
1.Chukì,tầnsốvàtầnsốgóc: T  2

g
1 g

;   
;  f 
 

2 
g

Nhậnxét:Chu kì của con lắc đơn

  + tỉ lệ thuận với cănbậc2 của l ;tỉ lệ nghịchvớicănbậc2 của g
  + chỉ phụ thuộc vào l và g; khơng phụ thuộc biên độ A và m. 
2.Phươngtrìnhdaođộng: s = S0cos(  t + ) hoặc α = α0cos(t + )    
Với s = αl, S0 = α0l 
 v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + ) ;  vmax  .s0  .l 0 ; vmin  0  
 
 at = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl = -gα 
Gia tốc gồm 2 thành phần : gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm)
a t  2s  g
VTCB :a  a n
2
2
2

a

a

a


t
n
v
an 
 g( 02   2 )
VTB :a  a t
l
Lưuý:  
+Điều kiện dao động điều hồ: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 << 1 rad hay 0 << 100

+S0 đóng vai trị như A, cịn s đóng vai trị như x
2
v2
v
3.Hệthứcđộclập:a = -2s = -2αl  ;    S20 = s2 +     ;    α 20 = α2 +  
g
ω
4.Lựchồiphục:  F = -mω2s = -mgα  
+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng. 
+ Với con lắc lị xo lực hồi phục khơng phụ thuộc vào khối lượng. 
5.Chukìvàsựthayđổichiềudài: Tại cùng một nơi, con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn 
chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l3 = l1 + l2 có chu kỳ T3, con lắc đơn chiều dài l4 = l1 - l2 (l1 >
l2) có chu kỳ T4. Ta có:  T32 = T12 + T22  và  T42 = T12 - T22  (chỉ cần nhớ ltỉlệvới bìnhphươngcủaTlà ta có 
ngay cơng thứcnày) 
2

 N 
6.Trongcùngkhoảngthờigian,haiconlắcthựchiệnN1vàN2daođộng:  2 =  1 
 1  N2 
II.VẬNTỐC,LỰCCĂNG,NĂNGLƯỢNG:
1.  0 : v  2g(cos   cos 0 ) ;T  mg (3 cos   2 cos  0 ) ;  
+ Động năng: Wđ =

1 2
mv .
2

+ Thế năng (mốc thế năng ở vị trí cân bằng): Wt = mgl(1 - cos).

+ Cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn nếu bỏ qua mọi ma sát:

1
W = Wt + Wđ = mv2 + mgl(1 - cos) = mgl(1 - cos0) = hằng số.
2
2.   0  100 : v  g(02  2 ) ; T = mg(1+ 02  1,5 2 )   ;   W  1 m 2S20  1 mg02  
2
2
Chúý:+ vmax và T max khi   = 0   (vậ t ở VTCB)   + vmin và T min khi   =  0 (Vậ t ở biê n) 
3. Khi W  nW  S  
đ
t



S0
n 1



;

0
n 1

; v 

v max
1
1
n



KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



DAOĐỘNGCƠ

CHỦĐỀ4:CÁCLOẠIDAOĐỘNG
1.Đạicương:


Daođộngtựdo,
daođộngduytrì

Daođộngcưỡngbức,
cộnghưởng
-  Dao động cưỡng bức là 
dao  động  xảy  ra  dưới  tác 
-  Là  dao  động  có  dụng  của  ngoại  lực  biến 
biên  độ  và  năng  thiên tuần hoàn.
lượng giảm dần theo  -  Cộng hưởng  là  hiện  tượng 
A  tăng  đến  Amax  khi  tần  số 
thời gian. 
f n  f 0   (  với  f n , f 0 lần  lượt  là 
 
tần  số  của  lực  cưỡng  bức  và 
tần số của dao động tự do) 
Daođộngtắtdần

Kháiniệm


-  Dao động tự do là  dao 
động  của  hệ  xảy  ra  dưới 
tác dụng chỉ của nội lực. 
- Daođộngduytrì là dao 
động tắt dần được duy trì 
mà  khơng  làm  thay  đổi 
chu kỳ riêng của hệ. 

Lựctácdụng

Do  tác  dụng  của  nội  lực  Do tác dụng  của lực  Do  tác  dụng  của  ngoại  lực 
tuần hồn 
cản (do ma sát) 
tuần hồn 

BiênđộA

ChukìT
Hiệntượng
đặcbiệt

Phụ thuộc biên  độ của ngoại 
Phụ  thuộc  điều  kiện  ban  Giảm  dần  theo  thời  lực  và  hiệu  số  (f n  f 0 ) ,  f n
đầu 
gian 
cànggầngiátrị f 0 thìbiên
độcànglớn 
Chỉ  phụ  thuộc  đặc  tính 
Khơng  có  chu  kì 

riêng  của  hệ,  khơng  phụ 
Bằng  với  chu  kì  của  ngoại  lực 
hoặc  tần  số  do 
thuộc  các  yếu  tố  bên 
tác dụng lên hệ. 
khơng tuần hồn. 
ngồi. 
Khơng có  

Sẽ  khơng  dao  động   A  khi tần số  f  f  
max
n
0
khi ma sát quá lớn. 

-  Chế  tạo  khung  xe,  bệ  máy  
- Chế tạo đồng hồ quả lắc.  Chế  tạo  lị  xo  giảm 
phải có tần số khác xa tần số 
Ứngdụng
- Đo gia tốc trọng trường  xóc  trong  ơtơ,  xe 
của máy gắn vào nó. 
của trái đất. 
máy 
- Chế tạo các loại nhạc cụ. 
2.Phânbiệtgiữadaođộngcưỡngbứcvớidaođộngduytrì:
Giốngnhau:
- Đều xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực. 
- Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cũng có tần số bằng tần số riêng của vật. 
Khácnhau: 
Daođộngcưỡngbức

Daođộngduytrì
- Ngoại lực là bất kỳ, độc lập với vật. 
 - Lực được điều khiển bởi chính dao động ấy 
 
qua một cơ cấu nào đó. 
- Do ngoại lực thực hiện thường xun, bù đắp  -  Cung  cấp  một  lần  năng  lượng,  sau  đó  hệ  tự 
năng lượng từ từ  trong từng chu kì. 
bù đắp năng lượng cho vật dao động. 
- Trong giai đoạn ổn định thì dao động cưỡng  -  Dao  động  với  tần  số  đúng  bằng  tần  số  dao 
bức có tần số bằng tần số f của ngoại lực. 
động riêng f0 của vật. 
- Biên độ của hệ phụ thuộc vào F0 và |f – f0| 
- Biên độ khơng thay đổi  
5.Bàitốncộnghưởngcơ
A)Độ chênh lệch giữa tần số riêng f0 của vật và tần số f của ngoại lực:  
|f - f0| càng  nhỏ  thì  biên  độ  dao  động  cưỡng  bức  Acb càng  lớn.  Trên 
hình: A1>A2 vì | f1 - f0| < | f2 - f0| 
B) Để cho hệ dao động với biên độ cực đại hoặc rung mạnh hoặc nước 
sóng sánh mạnh nhất thì xảy ra cộng hưởng.  
s
s
Khi đó:  f  f 0  T = T0   = T0   vận tốc khi cộng hưởng:  v =
 
T0
v


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN




SĨNGCƠ

 

CHƯƠNG 2 : SĨNG CƠ
CHỦĐỀ1:ĐẠICƯƠNGVỀSĨNGCƠ
1.Kháiniệmvềsóngcơ,sóngngang,sóngdọc 
a.Sóngcơ: là dao động cơ lan truyền trong mơi trường vật chất   khơng truyền được trong
chân khơng 
- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng
sóng chuyển dời theo sóng. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng. 
- Trong mơi trường đồng tính và đẳng hướng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm
hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn.
b.Sóngdọc: là sóng cơ có phương dao động trùngvới phương truyền sóng. Sóngdọctruyền
đượctrongchất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: Sóng âm khi truyền trong khơng khí hay trong chất lỏng. 
c.Sóngngang: là sóng cơ có phương dao động vng góc với phương truyền sóng. Sóngngang
truyềnđượctrongchất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ: Sóng trên mặt nước. 
2.Cácđặctrưngcủasóngcơ
a.Chukì(tầnsốsóng): là đại lượng khơngthayđổi khi sóng truyền từ mơi trường này sang 
mơi trường khác. 
b.Tốcđộtruyềnsóng: là tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường; Nói chung, tốc độ truyền
của sóng cơ trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng cịn trong chất lỏng thì lớn hơn trong chất khí.
v
c.Bướcsóng: λ = vT =   Với v(m/s); T(s); f(Hz)  ( m)  Qng đường truyền sóng: S = v.t
f
-ĐN1: Bước sónglà khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhấttrêncùng phương truyền sóng 
dao động cùng phanhau.
-ĐN2: Bước sónglà qng đườngsónglantruyềntrong một chu kì.
Chúý:

+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là   ; Khoảng cách giữa n ngọn sóng là (n – 1)   
3.Phươngtrìnhsóng
+ Nếu phương trình sóng tại nguồn O là uO = Acos(t + ) thì phương trình sóng tại M trên
2 x
OM
phương truyền sóng là:
uM = Acos (t +  - 2
) = Acos (t +  ).


+ Độ lệch pha giữa hai điểm M, N trên cùng phương truyền tại cùng một thời điểm:
2 d
∆φ =
Với d = MN: là khoảng cách giữa hai điểm M, N.



Trường hợp

Nếu hai điểm M, N dao động
cùng pha

Độ lệch pha

Δφ = 2kπ

Khoảng cách
d = MN

d = kλ

k = 1, 2, 3 …

Nếu hai điểm M, N dao Nếu hai điểm M, N
động ngược pha
dao động vuông pha

Δφ = (2k +1)
Δφ = (2k +1)π
2
d = (k+0,5) 
k = 0, 1, 2…

d = (k+0,5)



2
k = 0, 1, 2…
Khoảng cách gần nhất
dmin = λ
dmin = λ/2
dmin = λ/4
 Bàitốn: Cho khoảng cách, độ lệch pha của 2 điểm, v1 ≤ v ≤ v2 hoặc  f1 ≤ f ≤ f2. Tính v hoặc f:    
     Dùng máy tính, bấm MODE  7  ; nhập hàm f(x)=vhoặcftheo ẩn x=k ; cho chạy nghiệm (từ 
START0đếnEND10; chọnSTEP1(vì k ngun), nhận nghiệmf(x)trong khoảng của v hoặc f. 
Chú ý: Trong  hiện  tượng  truyền  sóng  trên  sợi  dây,  dây  được  kích  thích  dao  động  bởi  nam
châmđiện với tần số dịng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN




SĨNGCƠ

 

CHỦĐỀ2:SĨNGÂM
1.Sóngâmlà sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng, rắn (Âm khơng truyền được trong 
chân khơng) 
- Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc. 
- Trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc. 
2.Âmngheđược có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz mà tai con người cảm nhận được. Âm  này gọi 
là âm thanh.      
-Siêuâm: là sóng âm có tần số > 20 000Hz  
-Hạâm: là sóng âm có tần số < 16Hz  
3.Nguồnâm là các vật dao động phát ra âm. 
Daođộngâmlà dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát. 
4.Tốcđộtruyềnâm:  
- Trong mỗi mơi trường nhất định, tốc độ truyền âm khơng đổi. 
- Tốc tốc truyền âm phụ thuộc vào tínhđànhồi, mậtđộ và nhiệtđộcủa mơi trường.  
- Tốc độ:  vrắn  > vlỏng > vkhí . Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì vận tốc tăng bước
sóng tăng.
d
d
Chúý:Thời gian truyền âm trong mơi trường: t 
 với vkk và vmt là vận tốc truyền âm 

v kk v mt
trong khơng khí và trong mơi trường. 

5.Cácđặctrưngvậtlýcủaâm(tần số, cường độ (hoặc mức cường độ âm), năng lượng và đồ thị 
dao động của âm) 
a.Tầnsốcủaâm:Là đặc trưng quan trọng. Khi âm truyền từ mơi trường này sang mơi trường 
khác thì tầnsốkhơngđổi, tốc đơ truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi . 
W P
b.CườngđộâmI(W/m2) I =
= : tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng 
t.S S
âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một 
đơn vị thời gian.
+ W (J), P (W) là năng lượng, cơng suất phát âm của nguồn; S (m2) là diện tích miền truyền âm. 
+ Với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S = 4πR2      Khi R tăng k lần thì I giảm k2 lần. 
 
c.Mứccườngđộâm:  
L

I
I
    L(dB)  10 lg      
 1010   với I0=10-12W/m2 là cường độ âm chuẩn. 
I0
I0
L

    L(dB)  L 2  L1  10 lg

I
I2
     2  10 10   Khi I tăng 10n lần thì L tăng thêm 10n (dB).
I1

I1

Chúý: Khi hai âm chêch lệch nhau L2 –L1 =10n(dB) thì I2=10n.I1=a.I1 ta nói: số nguồn âm
bây giờ đã tăng gấp a lần so với số nguồn âm lúc đầu.
2

R 
I
R
I
     L 2  L1  10 lg 2  20 lg 1      2   1   10
I1  R 2 
I1
R2

L 2  L1
10

 

a
 lg a  lg b
b
6.Đặctrưngsinhlícủaâm:(3 đặc trưng là độ cao, độ to và âm sắc) 
- Độcao của âm gắn liền với tần số của âm. (Độ cao của âm tăng theo tần số âm) 
- Độto của âm là đặc trưng gắn liền với mức cường đô âm. (Độ to phụ thuộc vào tần số và mức
cường độ âm) 
- Âmsắc gắn liền với đồ thị dao động âm, giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm, 
nhạc cụ khác nhau. (Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của các hoạ âm)


Chúýcáccơngthứctốn:lg10x = x;    a = lgx   x = 10a ;    lg


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



SĨNGCƠ

 

CHỦĐỀ3:GIAOTHOASĨNG
1.Hiệntượnggiaothoasóng: là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian, 
trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng cường (cực đại giao thoa) hoặc triệt tiêu (cực tiểu 
giao thoa). Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.
2.Điềukiệngiaothoa:Hai nguồn sóng phát ra hai sóng cùng tần số và 
có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian gọi là hai nguồn kết hợp.  
3.Líthuyếtgiaothoa:Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng 
kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l
 Hainguồncùngbiênđộ,cùngpha: u1 = u2 = Acos(ωt + φ)
+ Nếu  O là  trungđiểm củađoạnS1S2  thì tại O hoặc các  điểm nằm  trên  đường trung  trực  của 
đoạn S1S2  sẽ dao động với biên độ cựcđại và bằng: AMmax =
2A. 
  + Khi  M  2k  d1 - d2 = kλ thì AMmax=2A;  
1

       Khi  M  (2k  1)  d1 - d2 =  k +  λ  thì AMmin=0. 
2



 Điều kiện có cực đại giao thoa:





d2 - d1 = kλ  0;   ;  2 ;  3 ;  4 ....
Gọi tên:

CĐ0; CĐ1; CĐ2;

CĐ3;

CĐ4;

 Điều kiện có cực tiểu giao thoa:





d2 - d1 = (k + 0,5)λ  0, 5 ;  1, 5 ;  2, 5 ;....
Gọi tên:

CT1;

CT2;

CT3;


d 2  d1
:  
λ
+ Nếu k ngun thì M thuộc vân cực đại bậc k.  Ví dụ: k = 2    M thuộc vân cực đại bậc 2. 
+ Nếu k bán nguyên thì M thuộc vân cực tiểu thứ k + 1.  k = 2,5    M thuộc vân cực tiểu 
thứ 3.  
  + Hai điểm M, N cách hai nguồn S1, S2 lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.  
d d
d d
             Ta đặt  k M = 2M 1M ; k N = 2N 1N và giả sử: kMλ
λ
Cực
đại:
k
M
N


Cực tiểu:kM<(k+0,5) 
π
 d -d
 Hainguồncùngbiênđộ,ngượcpha: Δφ = ±π ; A M = 2A cos  π 1 2 ± 
λ
2

Trong  trường  hợp  hai  nguồn  dao  động  ngược pha nhau  thì  những  kết  quả  về  giao  thoa  sẽ 
“ngượclại’’ với kết quả thu được khi hai nguồn dao động cùngpha.

+ Nếu O là trungđiểm củađoạnS1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của 
đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cựctiểuvà bằng: AMmin=0. 
  + Khi  d1 - d2 = kλ thì AMmin=0;  

+ Muốn biết tại điểm M thuộc vân cực đại hay vân cực tiểu, ta xét tỉ số  k =

1

     Khi  d1 - d2 =  k +  λ  thì AMmax=2A. 
2

+ Xét các điểm nằm trên đường nối hai nguồn S1 và S2

 Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại (cực tiểu) gần nhau nhất bằng:


2

 Khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu gần nhau nhất bằng:


.
4


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



SĨNGCƠ


 

CHỦĐỀ4:SĨNGDỪNG
1.Phảnxạsóng:  
-  Khi  phản  xạ  trên  vật cản cố định,  sóng  phản  xạ  cùng  tần  số,  cùng  bước  sóng  và  ln  ln 
ngượcpha với sóng tới. 
- Khi phản xạ trên vật cảntựdo, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và ln ln cùng
pha với sóng tới. 
2.Hiệntượngtạorasóngdừng:Sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương, thì có 
thể giao thoa với nhau, và tạo ra một hệ sóng dừng. Trong sóng dừng có một số điểm ln ln 
đứng n gọi là nút, và một số điểm ln ln dao 
động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng. 
3.Đặcđiểmcủasóngdừng:  
- Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. 
Đầu tự do là bụng sóng. 
- Khoảng  cách  hai  điểm  nút  hoặc  hai  điểm  bụng 

gần nhau nhất là:   . 
2
- Khoảng  cách  giữa  điểm  bụng  và  điểm  nút  gần 

nhau nhất là:   . 
4
- Nếu sóng tới và sóng phản xạ có biên độ A (bằng biên độ của nguồn) thì biên độ dao động tại 
điểm bụng là 2A , bề rộng của bụng sóng là 4A. 
- Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là  T/2.
- Vịtrícácđiểmdaođộngcùngpha,ngượcpha:
+ Các  điểm  đối  xứng qua  một bụng thì  cùng pha  (đối  xứng  với nhau qua  đường thẳng  đi  qua 
bụng sóng và vng góc với phương truyền sóng). Các điểm đối xứng với nhau qua một nút thì 

dao động ngược pha. 
+ Các điểm thuộc cùngmột bó sóng (khoảng giữa hai nút liên tiếp) thì dao động cùng pha vì tại 
đó  phương  trình  biên  độ  khơng  đổi  dấu.  Các  điểm  nằm  ở  hai phía của một nút thì  dao  động 
ngược pha vì tại đó phương trình biên độ đổi dấu khi qua nút. 
 Các điểm trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng ổn định chỉ có thể cùng hoặc ngược pha.
4.Điềukiệnđểcósóngdừng:
λ
a)Trườnghợphaiđầudâycốđịnh(nút):  = k (k  N* ) ;  *sốbósóng = sốbụngsóng=k
*sốnútsóng=k+1 
2
λ max = 2
v

   fk = k  
  
v
2
f min = 2  f k = kf min  f min = f k+1 - f k
Trườnghợptầnsốdodâyđànphátra (hai đầu cố định):  
v
         f = k . 
2
v
Ứng với :  k = 1   âm phát ra âm cơ bản có tần số  f1 =
 
2
          
k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… 
Vậy: Tần số trên dây 2 đầu cố định tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp: 1, 2, 3, ...
b)Trườnghợpmộtđầulànút,mộtđầulàbụng:  

λ
*sốbósóng = k
 = (2k +1) (k  N)  ; *sốbụngsóng=sốnútsóng=k+1 
4
λ max = 4
v

   f k = (2k +1)  
v
f -f  
4 f min =
 f k = (2k +1)f min  f min = k+1 k
4
2



KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN



 

Trườnghợptầnsốdoốngsáophátra (một đầu kín, một đầu hở) 
v
f = (2k +1)  
4
v
Ứng với k = 0   âm phát ra âm cơ bản có tần số  f1 =
 

4
   
  k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… 
Vậy: Tần số trên dây 1 đầu cố định tỉ lệ với các số ngun lẻ liên tiếp: 1, 3, 5, ...
 
5.Biênđộtại1điểmtrongsóngdừng 
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ:     
x
A M = 2A sin(2π )  
λ
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ:  
x
A M = 2A cos(2π )  
λ
* Các điểm có cùng biên độ (khơng kể điểm bụng và điểm nút) 
cách đều nhau một khoảng λ/4. Nếu A là biên độ sóng ở nguồn 
thì biên độ dao động tại các điểm này sẽ là Ai = A 2  

0

SĨNGCƠ


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN

DỊNGĐIỆNXOAYCHIỀU

 

CHƯƠNG 3 : DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

CHỦĐỀ1:CÁCLOẠIĐOẠNMẠCH
1.Biểuthứchiệuđiệnthếxoaychiều:
u=U0cos(ωt+φu)    
u: hiệu điện thế tức thời (V)
U0: hiệu điện thế cực đại (V)     
φu: pha ban đầu của hiệu điện thế.
2.Biểuthứccườngđộdịngđiện:
i=I0cos(ωt+φi) 
i: cường độ dịng điện tức thời (A) 
I0: cường độ dịng điện cực đại (A)     
φi: pha ban đầu của cường độ dịng điện. 
U
I
3.Cácgiátrịhiệudụng: U  0 (V);  I  0 (A) 
2
2
4. Cácloạiđoạnmạch: 
U
* Đoạn mạch chỉ có R: uR cùngpha với i;  I R = R  
R

U
* Đoạn mạch chỉ có L: uL sớmpha hơn i góc  ;  I L = L ; với ZL = L (Ω):cảmkháng. 
2
ZL



UC
1

; với  ZC =
(Ω):dungkháng. 
2
ZC

* Đoạn mạch R,L,Cmắcnốitiếp (khơng phân nhánh): 

* Đoạn mạch chỉ có C: uC chậmpha hơn i góc 

;  IC =

 
  - Điệnáphiệudụng: U  U 2R + (U L - U C ) 2  I R 2 + (ZL - ZC )2  I.Z ; 
Với  Z  R 2 + (Z L - ZC )2 : gọi là tổngtrở của đoạn mạch RLC. 
Chú ý: Nếu trong mạch không có dụng cụ nào thì coi như “trở kháng” của nó bằng khơng.
  - Cườngđộhiệudụng:  I =
    - Cườngđộcựcđại:  I0 =

U UR UL UC
 ;  
=
=
=
Z R Z L ZC

U0 UR UL UC
=
=
=
 

Z
R
ZL
ZC
0

0

  - Độlệchphagiữauvài(=φu-φi):  tanφ =

0

Z L - Z C U L - U C U L 0 - U C0
=
=
φ  
R
UR
UR0

+ Nếu đoạn mạch có tính cảmkháng, tức là ZL > ZC  thì  > 0 : u sớmpha hơn i. 
+ Nếu đoạn mạch có tính dungkháng, tức là ZL < ZC  thì  < 0 : u trễpha hơn i.  
5.Viếtbiểuthứcđiệnápvàcườngđộdịngđiện:
    
- Nếu i = I0cos(t + i) thì u = U0cos(t + i + ).  
    
- Nếu u = U0cos(t + u) thì  i = I0cos(t + u  - ). 
Chú ý:  Ta cũng có thể sử dụng máy tính FX 570 ES để giải nhanh chóng dạng tốn này:
Ấn:[MODE][2];[SHIFT][MODE][4]:
- Tìm tổng trở Z và góc lệch pha : nhậpmáylệnh  R + (ZL - ZC )i  



KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN

DÒNGĐIỆNXOAYCHIỀU

 

- Cho u(t) viết i(t) ta thực hiện phép chia hai số phức: i = I0φi =

U0 φ u
 
 R + (ZL - ZC )i

- Cho i(t) viết u(t) ta thực hiện phép nhân hai số phức: u = U0φ u = I0φi ×  R + (ZL - ZC )i   
- Cho uAM(t)  ; uMB(t)  viết uAB(t) ta thực hiện phép cộng hai số phức: như tổng hợp hai dao động. 
Thaotáccuối:[SHIFT][2][3][=]
6.Cơngsuấtcủadịngđiệnxoaychiều-Hệsốcơngsuất.
U2
2
- Cơng suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcos   hay   P = RI  = UR.I =
cos 2  
R
UR0
R U
P
- Hệ số cơng suất:  cosφ = = R =
=
 
Z

U
U0
U.I
* Ýnghĩacủahệsốcơngsuấtcos: 
- Khi cos = 1 ( = 0): mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện. Lúc đó: P = Pmax = UI = 

U2

R

π
): Mạch chỉ có L, hoặc C, hoặc có cả L và C mà khơng có R . Lúc đó: P = Pmin = 0. 
2
- Nâng cao hệ số cơng suất cos để giảm cường độ dịng điện nhằm giảm hao phí điện năng trên 
đường dây tải điện. Hệ số cơng suất của các thiết bị điện quy định phải  0,85. 
7.Quanhệgiữacácgiátrịhiệudụng
U - UC
U
- Sử dụng cơng thức:  U 2 = U R 2 + (U L - UC ) 2 ;  tanφ = L
; cosφ = R  
UR
U
- Sử dụng các cơng thức cho từng loại đoạn mạch    Giải các phương trình để tìm:  U R , U L , U C ... 
8.  KhicuộndâycóđiệntrởthuầnrtaxemmạchmớinhưmạchRrLCmắcnốitiếpvàkhảo
sáttươngtựmạchRLCnốitiếp.
 
- Cuộn dây có điện trở r ≠0                    thì cuộn dây tương đương 
- Điện trở thuần tương đương là: R+r; 

- Khi cos = 0 ( = 


- Điện áp: U = (U R + U r ) 2 + (U L - UC ) 2  (hay  Z = (R + r) 2 + (ZL - ZC ) 2 ) ;  
- Cơng suất tồn mạch:  P = U.I.cosφ = (R + r)I 2  (hay  cosφ =

Z -Z
r+R
; tanφ = L C ) 
Z
R +r

9.Quanhệgiữacácgiátrị tức thời.
Khi  giả  thiết  cho tạithờiđiểmt một  giá  trị  điện  áp  hay cường độ  dịng điện  nào  đó  thì  ta 
phải hiểu đó là các giá trị tức thời. 
u
U
u
i
*ỞđoạnmạchR:  R - = 0  (vì  R = R = R ) 
i
I
UR I
*ỞđoạnmạchL(hoặcđoạnmạchC,hoặcđoạnmạchLC): 
 Tương tự: 
 Vì  i =

u 2L i 2
i 2 u 2L


1


  2 
I02 U L2 O
U L2 I2

u C2 i 2
u 2LC i 2
i 2 u C2
i 2 u 2LC
  và  


1



2


1

  2 
I02 U C2 O
U C2 I 2
I02 U 2LCO
U 2LC I 2

URO
u2
u2

u2
i2 u 2
uR
u2
;  Io =
 và  2  2L  1  nên ta cịn có:  2R  2L  1  và  2R  2C  1  
R
R
U R O U CO
I0 U LO
U R O U LO

 Hai điện áp uL và uC  ngược pha nhau, giả sử ZL = nZC     uL = - n.uC     
u
u
u
u
* Cảmạchtalncó:  u = u R + u L + u C ;  i = R  L  C    
R Z L ZC Z


KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN

DỊNGĐIỆNXOAYCHIỀU

 

U I
U
I

U
I
1
)  
- = 0 ; 
+ = 2  (vì 
 
U 0 I0
U 0 I0
U 0 I0
2
10.Sốlầnđổichiềudịngđiện
- Dịng điện i = I0cos(2ft + i): Trong một chu kì đổi chiều 2 lần, mỗi giây đổi chiều 2f lần. 
11.Cộnghưởngđiện:
1
a.Khixảyracộnghưởngthì:  ZL = ZC  (UL = UC) hay  ω0 =
 LCω0 2 = 1  
LC

  

Lưu ý: Trong các trường hợp khác thì:  ω = ω0

ZL
 
ZC

b.Cácbiểuhiệncủacộnghưởngđiện: 
U
U2

 ; Pmax  =
 ;  cos = 1  ;   = 0  
R
R
Lưu ý: Trong các trường hợp khác thì cơng suất của mạch được tính bằng:  
U2
U2 R 2 U2
2
P = I .R = 2 .R =
. 2 =
.cos 2φ = Pmax .cos 2φ  P = Pmax .cos 2φ  
R Z
R
Z
c.ĐườngcongcộnghưởngcủađoạnmạchRLC:
    - R càng lớn thì cọng hưởng càng khơng rõ nét. 
    - Độ chênh lệch f - f ch càng nhỏ thì I càng lớn. 

Z = Zmin = R  ; URmax = U ;   I max =

d.LiênhệgiữaZvàtầnsốf:f0 là tần số lúc cộng hưởng . 
    - Khi f < fch : Mạch có tính dung kháng, Z và f nghịch biến.  
    - Khi f > fch : Mạch có tính cảm kháng, Z và f đồng biến. 
e.Hệquả:
Khi  = 1 hoặc  = 2 thì I (hoặc P; UR) như nhau, với  = ch 
thì IMax (hoặc PMax; URmax) ta có:  ωch = ω1ω2 hay  f ch = f1f 2  
 

Chú ý:
 Áp dụng hiện tượng cộng hưởng để tìm L, C, f  khi:  

  
- Số chỉ ampe kế cực đại.   
  
- Cường độ dịng điện và điện áp đồng pha ( φ = 0 ). 
  
- Hệ số cơng suất cực đại, cơng suất tiêu thụ cực đại. 
 Bảng ghép linh kiện: 
 



KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN

DỊNGĐIỆNXOAYCHIỀU

 

12.Đoạn mạch RLC có R thay đổi
1.TìmRđểImax(Zmin):R = 0 

U2
U
2

2.TìmRđểPmax:R = |ZL ZC| ,  Pmax 
,  Z  R 2  I 
; cos =
  
2
4

2R
R 2
P
3.KhiR=R1hoặcR=R2mạchcócùngcơngsuấtP.
-Ta có:  R1  R 2 



U2
2
; R1R 2   ZL  ZC  ;  tanφ1.tanφ 2 = 1  φ1 + φ 2 = π 2   Pmax
P

- VớigiátrịR0thìPmax, ta có:  R 0  R1R 2 ; Pmax =

U2
 
2 R 1R 2

PO R1 R0

4.TrườnghợpcuộndâycóđiệntrởR0: 

a.TìmRđểcơngsuấttồnmạchcựcđại(Pmax): R + R0 = |ZL ZC |  ;  Pmax 

R2

U2
 

2(R  R o )

Tổng qt: R1  R2  ...  Rn  Z L  Z C  (Nếu khuyết L hay C thì khơng đưa vào).
b.TìmRđểcơngsuấttrênRcựcđại(PRmax): R2 = R02 + (ZL  ZC)2   ; 
PRmax

U2
2

; cos 
  
2(R  R o )
2

c. KhiR=R1hoặcR=R2mạchcócùngcơngsuấtP:

U2
2
- Ta có:  R1  R 2  2r 
; (R1  r)(R 2  r)   ZL  ZC   
P
- VớigiátrịR0thìPmax, ta có:  R 0  r  (R1  r)(R 2  r) ; Pmax =

U2
 
2 (R1 + r)(R 2 + r)

****************************************

CHỦĐỀ2:MÁYĐIỆN

I. MÁYPHÁTĐIỆN. 
*Nguntắctạoradịngđiệnxoaychiều
  Tạo ra dịng điện xoay chiều bằng máy phát điện dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ:  
  Từ thơng:  = NBScos(t + ) = 0cos(t + ) 
d

  Suất điện động: e = - 
 = - ’ = NBSsin(t + ) = E0cos(t +  -  ). 
dt
2
* Tầnsốcủadịngđiệnxoaychiều: Máy phát có một cuộn dây và một nam châm (gọi là một 
cặp cực) và rơto quay n vịng trong một giây thì tần số dịng điện là f = n. Máy có pcặpcực và rơ 
np
to quay nvịngtrongmộtphút thì f= (Nếurơ to quay nvịngtrongmộtphút thì f=np).  
60
Chúý:+ Vì ftỉlệvớinnên,E,ZLcũng tỉlệvớin,cịn ZCtỉlệnghịchvớin.
 
+ Khi bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát xoay chiều 1 pha thì U=E=I.Znênlúc 
nàyUcũng tỉlệvớin. 








R



KIẾNTHỨCVẬTLÝ12CƠBẢN

DỊNGĐIỆNXOAYCHIỀU

 

II.MÁYBIẾNÁPVÀTRUYỀNTẢIĐIỆNNĂNG. 
a) Áp dụng các cơng thức về biến thế liên quan đến điện áp, cơng suất, cường độ dịng
điện:
Gọi Φ là từ thông biến thiên trong lõi sắt; ZL và r là cảm kháng và điện trở trong của các cuộn dây.
  - Ở cuộn sơ cấp nhận điện áp ngồi U1 và tự cảm ứng sinh ra 
suất điện động tự cảm e1 nên cuộn sơ cấp đóng vai trị máy thu.
Ta có:  e1 = U1 - I1r1 = I1.ZL1 = N1.Φ.ω  
 
 
  -  Ở  cuộn  thứ  cấp  diễn  ra  quá  trình  cảm ứng điện từ  sinh  ra 
suất điện động cảm ứng e2 và tạo ra hiệu điện thế U2  ở hai đầu 
cuộn thứ cấp nên cuộn thứ cấp đóng vai trị máy phát.
Ta có:  e 2 = U 2 + I2 r2 = I2 .ZL2 = N 2 .Φ.ω    

  - Từ (1) và (2) 

e1 E1 N1 I 2
 
=
=
=
e 2 E 2 N 2 I1

 


 

  - Nếu  r1  r2  0 thì e1 = U1 và cuộn thứ cấp để hở (I2 = 0) thì e2 = U2  

U1 N1
=
= k   
U2 N2

 Khi k < 1    N1 < N2     U1 < U2 : Máy tăng áp 
 Khi k > 1    N1 > N2     U1 > U2 : Máy hạ áp 
  - Nếu điện năng hao phí khơng đáng kể (P1 = P2) và coi  φ1 = φ 2 thì : 

U1 I 2
  
=
U 2 I1



b)Ápdụngcáccơngthứcvềtruyềntảiđiệnnăng:
-Cơngsuấthaophítrênđườngdâytảiđiện: P 

P2
U 2cos 2

R  (thường cos = 1) 



   Trong đó: P là cơng suất phát từ nhà máy; U là điện áp hiệu dụng từ nhà máy;  R = ρ  (  = 2 lần 
S
khoảng cách từ nhà máy đến nơi tiêu thụ) là điện trở tổng cộng của dây tải điện. 
Chúý: Nếu gọi cơng suất điện của nhà máy là P, cơng suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là P0, n là số hộ 
dân được cung cấp điện khi điện áp truyền đi là U, P là cơng suất hao phí thì ta có: P=nP0+P 
-Biệnphápgiảmhaophí: Tăng U lên n lần thì giảm hao phí được n2 lần (gắn với giả thiết 
bài tốn cho cơngsuấttrướckhitruyềntảilàkhơngđổi).
P - ΔP
ΔP
P
=1 = 1- 2 2 R (%)  
-Hiệusuấttảiđiện: H =
P
P
U cos 

-SơđồtruyềntảiđiệntừAđếnB: 

 
Độgiảmáptrênđườngdâylà:  U=IR=U2A–U1B
- Thường trong các đề thi ĐH bài tốn truyền tải khơng đi kèm với máy biến áp nên sơ đồ trên ta
lược bỏ máy tăng thế và máy hạ thế: U=IR=UA–UB;P=I2R=PA–PB=U.I



×