Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Test 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.37 KB, 5 trang )

Câu 1.

Test 18
Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U bằng
A. U 2 .

Câu 2.

Xét phản ứng phóng xạ

B. U 3 .
240
94

Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.

Câu 7.

D. U 4 .

C. U 5 .
U  X . Phản ứng trên thuộc loại

C. phóng xạ  .
D. phóng xạ   .
Chất nào sau đây thường được dùng làm tấm chắn bảo vệ cho người sử dụng tia X
A. Chì
B. Gỗ
C. Giấy


D. Vải
Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, hệ số cơng suất k của mạch thỏa mãn
A. k  1
B. k  1
C. k  0
D. k  0
Môi trường nào dưới đây có các hạt tải điện là ion dương, ion âm và electron tự do?
A. Kim loại.
B. Chất bán dẫn.
C. Chất điện phân.
D. Chất khí.
Đường sức của điện trường xốy là
A. những đường hypebol
B. những đường cong kín.
C. những đường thẳng.
D. những đường parabol.
Ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng
A. 38 m đến 76 m
B. 38nm đến 760nm
A. phóng xạ  .

Câu 3.

Pu 

236
92

B. phóng xạ   .


C. 380 m đến 760 m
D. 380nm đến 760nm
Câu 8. Sóng phát ra từ nguồn nào sau đãy khơng phải là sóng điện từ?
A. Sóng phát ra bóng đèn đang sáng.
B. Sóng phát ra từ máy thu thanh vơ tuyến.
C. Sóng phát ra từ cơ thể con người.
D. Sóng phát ra tử máy phát thanh vô tuyến.
Câu 9. Hai nguồn kết hợp không cần thiết phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây
A. Cùng biên độ
B. Cùng tần số
C. Cùng phương
D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 10. Sự phát quang (quang – phát quang) của các chất được chia làm hai loại
A. sự tán sắc và sự phản xạ
B. sự phản xạ và sự huỳnh quang
C. sự lân quang và sự tán sắc
D. sự huỳnh quang và sự lân quang
Câu 11. Âm La do đàn ghita phát ra và âm Rê do sáo phát ra thì chắc chắn khác nhau về cả
A. âm sắc và cường độ
B. độ to và độ thị âm
C. cường độ và tần số
D. độ cao và âm sắc
Câu 12. Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc v
⃗ trong một từ trường đều có cảm ứng từ ⃗B. Biết v

⃗ một góc . Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo là
hợp với B
A. f = |q0 |vBcos.
B. f = |q0 |vBtan.
C. f = |q0 |vBcot.

D. f = |q0 |vBsin.
Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều
hịa trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Động năng con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số
k
1 k
1 k
k
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
m
2 m
 m
m
Câu 14. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng phản xạ và sóng tới tại điểm dao động với biên độ
cực đại lệch pha nhau

A.



A. 2k , k  0,1, 2...

B.  2k  1

C.   2k , k  1,3,5,...


D.    2k  1

4

, k  1,3,5,...


4

, k  0,1, 2...


Câu 15. Lần lượt chiếu vào máy quang phổ các chùm sáng sau: vàng, lam, chàm, trắng. Chùm sáng cho
quang phổ liên tục là
A. chùm ánh sáng chàm.
B. chùm ánh sáng trắng.
C. chùm ánh sáng vàng.
D. chùm ánh sáng lam.
Câu 16. Hạt nhân có hai loại nuclon, trong đó
A. proton mang điện tích e , notron khơng mang điện
B. proton mang điện tích e , notron khơng mang điện
C. proton mang điện tích e , notron mang điện tích e
D. proton mang điện tích e , notron mang điện tích e
Câu 17. Khi nói về động cơ điện khơng đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biển đối điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ửng điện tử vả sử đụng từ trưởng quay.
C. Tần số quay của rơto bằng tần số của dịng điện xoay chiểu qua động cơ.
D. Rôto của động cơ quay không đồng bộ với từ trường quay trong động cơ.
Câu 18. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa vận tốc v và li độ x

của một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại t  0 , trạng thái dao
động được biểu diễn tại điểm M . Pha ban đầu của dao động này là


A.  .
B. .
3
3
2
2
C. 
.
D.
.
3
3
Câu 19. Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 , 2 , 3 , 4  1  2  3  4  vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện 0  0,35 m . Để khơng có bức xạ nào gây ra được hiện tượng
quang điện ờ kẽm thì điều kiện cần phải là
A. 1  0,35 m .
B. 2  0,35 m .

C. 3  0,35 m .

D. 4  0,35 m .

Câu 20. Tại điểm O trong chân khơng đặt một điện tích điểm 2nC . Vectơ cường độ điện trường do
điện tích này gây ra tại điểm M cách O một khoảng 10 cm có
A. độ lớn là 1800 V / m và hướng về O .
B. độ lớn là 1800 V / m và hướng ra xa O.

C. độ lớn là 0,18 V / m và hướng ra xa O .
D. độ lớn là 0,18 V / m và hướng về O .
Câu 21. Gọi mt và ms lần lượt là tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng và sau phản ứng. Biết
phản ứng trên thu năng lượng 18,63MeV . Lấy 1u  931,5MeV / c2 . Hệ thức nào sau đây là đủng?
A. mt  ms  0, 2u .

B. ms  mt  0,02u .

C. ms  mt  0, 2u .

D. mt  ms  0,02u .

Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài 1m , khối lượng m  0, 2 kg , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g  10 m / s2 . Khi vật ở vị trí có li độ cong s  2 cm , lực kéo về có giá trị là
A. 0, 03 N .

B. 0,1 N .

C. 0, 2 N .

D. 0,04 N .

Câu 23. Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu các
phần tử lần lượt là U R  10 3 V,U L  20 V,UC  10 V . Độ lệch pha giữa u và cường độ dòng
điện trong mạch là
A.  / 4 .

B.  / 3 .

C.  / 6 .


D.  / 2 .


Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos t ( V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp với

R  60 . Biết cường độ dòng điện trong mạch sớm pha


so với điện áp u . Công suất tiêu thụ
4

của đoạn mạch bằng
A. 360 W .
B. 403 W .
C. 206 W .
D. 220 W .
Câu 25. Các Rocker kỳ cựu đã bị tổn hại thính giác cấp tính vì mức cường độ âm thanh cực cao mà họ
phải chịu đựng trong nhiều năm. Nhiều Rocker bây giờ đã phải mang nút bịt lỗ tai để bảo vệ
thính giác của bản thân khi biểu diễn. Nếu nút như thế giúp giảm mức cường độ âm của sóng âm
thanh 20 dB thì tỷ số cường độ âm trước và sau khi mang nút bịt lỗ tai là
A. 10
B. 100.
C. 1000.
D. 50.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, E= 12 V, r = 1Ω, Đ ghi 6 V- 12W đang sáng bình
E.r
R
thường. Giá trị của R là
A. 2 Ω.

B. 5 Ω.
Đ
C. 3 Ω.
D. 4 Ω.
Câu 27. Cho mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do, từ thông riêng của cuộn dây biến thiên
theo quy luật   40cos 106 t   / 3 (nWb) . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm t  0 có
độ lớn
A. 40mV .

B. 34, 6mV .

C. 20mV .

D. 28,3mV .

Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, a  0,5mm , D  1,5m ,   600nm . Trên vùng
giao thoa rộng 10 mm có
A. tối thiểu 7 vân tối
B. tối đa 5 vân sáng
C. tối thiểu 5 vân sáng D. tối đa 7 vân tối
Câu 29. Cơng thốt electron khỏi natri là 2,48 eV. Dùng một bút laze chiếu vào miếng natri thì gây ra
hiện tượng quang điện. Cho công suất phát sáng của bút là 0,3 W. Lấy e  1,6.1019 C . Mỗi phút,
số photon mà bút phát ra
A. có giá trị lớn nhất là 4,54.1018 photon

B. có giá trị lớn nhất là 5, 44.1018 photon

C. có giá trị lớn nhất là 4,54.1019 photon

D. có giá trị lớn nhất là 5, 44.1019 photon


Câu 30. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm dao động cưỡng bức với con lắc đơn. Họ cho thay đổi
tần số góc của lực cưỡng bức (biên độ lực không đổi) và đo biên độ dao động của con lắc. Số
liệu được tổng hợp như trong bảng dưới đây
6,0
6,5
7,0
7,5
8,0
8,5
 (rad/s) 5,5
1,52
1,83
2,12
2,46
2,21
1,97
1,70
A (cm)
Lấy g  10 m / s2 , chiều dài của của con lắc thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. L  33 cm
B. 33 cm  L  24 cm C. 24cm  L  17 cm D. 17 cm  L  14 cm
Câu 31. Có hai chất điểm chuyển động trịn đều, hình chiếu của hai chất điểm trên trục̣ Ox dao động với
phương trình x1  2cos(10 t  3 / 4)dm và x2  A2 cos(10 t  11 /12) . Khoảng cách giữa hai
hình chiếu biến thiên theo quy luật d  A cos(10 t   / 6) . Khoảng cách giữa hai hình chiếu ở
thời điểm t  0 là
A. 12 cm .

B. 1, 2 cm .


C. 2,1cm .

D. 21cm .




Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   ( t tính bằng s)
4

vào hai đầu đoạn mạch chi chứa cuộn dây không thuần cảm có điện
trở trong r  28 thi dịng điện trong mạch là i . Hinh bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc pha dao động của i theo thời gian t . Hệ
số tự cảm của cuộn dây là
A. 0,12H .
B. 0, 09H .
C. 0,11H .
Câu 33. Iot

111

D. 0,10H .

I là chất phóng xạ  với chu kì 8,9 ngày. Xét một mẫu Iot, tuần đầu có 5.1014 hạt  bị

phóng ra. Hỏi hai tuần tiếp theo có bao nhiêu hạt  bị phóng ra từ mẫu này
A. 4,58.1014 hạt 
B. 7,90.1014 hạt 
C. 5,8.1014 hạt 
D. 6, 49.1014 hạt 

Câu 34. Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dừng được xác định
13, 6
En   2 (eV). Khi nguyên tử đang ở trạng thái x thì hấp thụ photon  và chuyển lên trạng
n
thái y có bán kính quỹ đạo dừng tăng 56,25%.  có giá trị lớn nhất bằng
A. 1, 66eV
B. 0,306eV
C. 0,603eV
D. 0, 661eV
Câu 35. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng đặt hai nguồn sóng
kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Để đo
được kết quả thí nghiệm, người ta dịch cả hai nguồn sao cho
gợn vân trung tâm vẫn không thay đổi. Gọi L là khoảng cách
giữa hai nguồn. Với mỗi vị trí thay đổi, gọi x là khoảng cách
nhỏ nhất từ trung điểm I của AB đến một điểm trên gợn trung
tâm dao động cùng pha với nguồn. Đồ thị của x phụ thuộc
vào L như hình vẽ (tỉ lệ trục là khác nhau). Khi L  30cm thì
giá trị của x tương ứng gần nhất với giá trị nào dưới đây:
A. 6 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lị xo có độ cứng
k  75N / m và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hịa
tại nơi có g  10m / s 2 . Lấy  2  10 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của hàm f(t) (với f(t) là độ lớn của tích lực
kéo về của lị xo tác dụng lên vật với vận tốc v của vật) theo
vận tốc v. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 250 g .
B. 450 g.

C. 400 g .

D. 300 g .

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng biến thiên liên tục từ 1 đến 2 (với 380nm  1  2  760nm ). Trên màn quan sát,
chiều dài đoạn chứa quang phổ bậc 1 là m, chiều dài đoạn chồng lên nhau của quang phổ bậc 4
và bậc 5 là n. Biết 26m  9n . Để n đạt giá trị nhỏ nhất thì hiệu 2  1 bằng
A. 180nm.

B. 322nm.

C. 342nm.

D. 360nm.


Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ bên.
Khi C  3C0 thì cơng suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại và bằng

36 W , lúc này điện tích trên một bản của tụ điện nối với B

có biểu thức

q  4.10 cos(300t   )(C) (t tính bằng s). Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực
3

đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 52, 0 V .

B. 62,5 V .

C. 81, 0 V .

D. 73,5 V .

Câu 39. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài nằm trong khoảng từ 89 cm đến 95 cm với hai
đầu cố định. Trên dây, A và B là hai bụng sóng xa nhau nhất dao động với biên độ 4 cm . Trong
quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa A và B lần lượt là m và n . Biết
m  n  0, 4 cm . Ti số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của A là
A. 0,719
B. 0,907
C. 1,102
D. 0,882
Câu 40. Con lắc đơn gồm một sợi dây không dãn dài l  1m , đầu trên treo vào điểm O cố
định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng m  100 g được tích điện q  105 C
đang dao động điều hịa với biên độ góc 8o ở nơi có gia tốc trọng trường

g  10m / s 2 . Khi con lắc đến vị trí biên thì bật một điện trường đều hướng thẳng
đứng có độ lớn E  400000V / m . Sau đó khi đi qua vị trí dây treo thẳng đứng thì
tốc độ con lắc là 1m/s. Giá trị của E gần nhất với
A. 100000 V/m
B. 200000 V/m
C. 300000 V/m
D. 400000 V/m



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×