Test 17
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
*Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Đơn vị của tần số âm là
1
W
A.
B. 2
C. B
Hz
m
Hạt nhân của nguyên tử luôn chứa
A. prôtôn, notrôn và electrôn.
B. prôtôn và notrôn.
C. prôtôn.
D. notrơn.
Tốc độ biến thiên từ thơng có đơn vị là
A. A (Ampe)
B. V (Vôn)
C. Wb (Vê-bê)
Trong số các hạt bên dưới, hạt có khối lượng nhỏ nhất lả
D. Hz
D. T (Tesla)
A. .
B. .
C. v .
D. :
Trong chân khơng, sóng điện tử có bước sóng nào sau đây là sóng trung vơ tuyến?
A. 20000 m .
B. 20 m .
C. 200 m .
D. 2000 m .
Điện thế tại điểm M và N lần lượt là VM và VN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. VM VN .
B. VM VN .
C.
2 VM VN .
D.
2 VM VN .
Một con lắc lị xo có khối lượng m và độ cứng k. Trong hệ SI, đại lượng m/k có đơn vị là
A. s
B. s 2
C. s 1
D. s 2
Câu 8. Ứng dụng của quang phổ vạch phát xạ là xác định
A. thành phần hóa học của nguồn phát.
B. nhiệt độ của nguồn phát.
C. khối lượng riêng của nguồn phát.
D. áp suất của nguồn phát.
Câu 9. Úng dụng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng dao động duy trì?
A. Con lác đồng hồ.
B. Hộp đàn ghita
C. Giảm xóc ơ tô.
D. Chuyền động bằng phản lực.
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hịa. Khi vật có li độ cong s thì có li độ góc
bằng
Câu 7.
A. s (rad).
B. s / (rad).
C. s / 2 (rad).
D. s 2 (rad).
Câu 11. Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định. Trên dây, các phần tử sóng
thuộc cùng một bó thi dao động
2
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha nhau
. C. lệch pha nhau . D. ngược pha vơi nhau.
3
2
Câu 12. Tong các bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, tia nào bị nước và thủy tinh
hấp thụ mạnh hơn cả so với 3 bức xạ còn lại
A. Tia hồng ngoại
B. Tia gamma
C. Tia tử ngoại
D. Tia X
Câu 13. Gọi n d , n t , n v , n1 lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, tím, vàng và
lục. Cách sắp xếp nào sau đây là theo thứ tự tăng dần?
A. n d , n t , n v , n1 .
B. nd , n1 , nv , nt
C. n d , n v , n t , n1
D. n d , n v , n1 , n t
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu điện trở R thì cường độ dịng điện qua mạch
là i I0 cos( t ) . Hệ thức nào dưới đây không đúng?
2
2
u i
C. 0 .
D.
1.
U 0 I0
Câu 15. Trong hiện tượng quang phát quang. Nếu ánh sáng kích thích và ánh sáng huỳnh quang có bước
sóng lần lượt là 1 và 2 . Biểu thức nào sau đây là đúng?
u
i
.
A.
U 0 I0
u
B. i .
R
A. 1 > 2 .
B. 1 < 2 .
C. 1 = 2 .
D. 1 2 .
Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường đọ dịng điện hiệu
dụng trong mạch là I . Cơng suất tiêu thụ điện của mạch bằng
A. I 2 ZC
B. I 2 Z L
C. I 2 Z L ZC
D. I 2 R
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện R, L,C nối tiếp. Mạch đang xảy ra cộng hưởng.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. đoạn chứa tụ điện và cuộn dây.
Câu 18. Một tấm thủy tinh chắn giữa đèn hồ quang và tấm xesi. Hiện tượng quang điện có xảy ra hay
khơng? Vi sao?
A. khơng xảy ra, vì thủy tinh hấp thụ ánh sáng nhìn thấy phát ra từ đèn hồ quang.
B. không xảy ra, vì thủy tinh hấp thụ tỉa tử ngoại phát ra từ đèn hồ quang.
C. xảy ra, vì thủy tinh chỉ hấp thụ tia tử ngoại phát ra từ đèn hồ quang.
D. xảy ra, vì thủy tinh chỉ hấp thụ ánh sáng nhìn thấy phát ra từ đèn hồ quang.
Câu 19. Qua điểm O , một sóng điện từ truyền theo chiều dương của trục
Oy . Nếu vectơ cường độ điện trường tại O đang hướng theo chiều
dương của trục Ox thì vectơ cảm ứng từ tại O đang hướng theo
A. chiều dương của trục Ox .
B. chiều dương của trục Oy
C. chiều dương của trục Oz .
D. chiểu âm của trục Oz .
Câu 20. Một học sinh làm thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm thì thu được hệ vân
trên màn như hình bên. Nếu học sinh thay bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm (và giữ nguyên các
điều kiện khác) thì hệ vân mới có khoảng vân là
A. 8,0 mm .
B. 6, 4 mm .
C.
4,0 mm .
D. 5,0 mm .
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cos 5t cm . Khi cách vị trí cân
2
bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là
A. a 0, 4 m / s2 .
B. a 0, 2 m / s 2 .
C. a 0,8 m / s 2 .
D. a 1m / s2 .
Câu 22. Một bóng đèn có cơng suất định mức 110( W) sáng bình thường khi sử dụng mạng điện dân dụng
nước ta. Cường độ dịng điện qua bóng đèn có giá trị cực đại là
A. 0,5 A
B. 0,71 A
C. 0,35 A .
D. 1A .
Câu 23. Cho mạch điện một chiều gồm hai hòn pin loại 1,5 V mắc nối tiếp và điện trở R 2,6 tạo
thành mạch kín. Biết cường độ dòng điện trong mạch là 1A , bỏ qua điện trở dây nối. Điện trở
trong của mỗi hòn pin là
A. 0, 4 .
B. 0,8 .
C. 0,1 .
D. 0, 2 .
Câu 24. Một bút laze phát 5.1019 photon trong một phút. Dùng chiếc bút này chiếu vào mẫu kali thì gây
ra hiện tượng quang điện. Cho giới hạn quang điện của kali là 0,55 m . Lấy h 6,625.1034 J .s
, c 3.108 m / s . Công suất phát sáng của bút laze
A. có giá trị nhỏ nhất là 301,4 mW
B. có giá trị lớn nhất 18,08 W
C. có giá trị nhỏ nhất là 18,08 W
D. có giá trị lớn nhất 301,4 mW
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(t ) (U 0, 0, không đổi) vào hai đầu mạch điện chứa
các phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết 2 LC 0,5; hệ số công suất của mạch là 0,8. Điện áp hiệu
dụng giữa hai bản tụ là
A. 0,8U .
B. U .
C. 0,6U .
D. 1, 2U .
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc rơi
tự do g 9,85 m / s2 2 9,85 . Vào thời điểm t 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời
điểm t 0 đến thời điểm t ' 1,0 s , con lắc đi được quãng đường bằng 26 cm . Giá trị của 0
bằng
A. 8, 6 .
B. 9,3 .
C. 8, 4 .
D. 7,9 .
Câu 27. Một sóng hình sin truyền trên sợi dây với phương trình x A cos 10 t kx mm, t tính bằng
3
s. Cho tốc độ truyền sóng là 240 cm/s. M là một điểm trên dây có tọa độ x 8cm . Ở thời điểm
t 3s , phần tử ở M có li độ bằng 12 mm. Biên độ sóng bằng
A. 12 mm
B. 17 mm
C. 14 mm
D. 15 mm
Câu 28. Một nguồn âm điểm tại O có cơng suất P 10W . Xét 1 chỏm cầu có diện tích S 10cm2 có tâm
tại O và bán kính R 2m . Năng lượng âm truyền qua diện tích S trong 2s có giá trị bằng
A. 0,2mJ
B. 0,4J
C. 0,2J
D. 0,4mJ
Câu 29. Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 20nC
. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 5 mA . Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn 15 V thì cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn 4 mA . Tần số dao động riêng
của mạch là
A. 5 kHz .
B. 5kHz .
C. 10kHz .
D. 10 kHz .
Câu 30. Iot
111
I là chất phóng xạ với hằng số phóng xạ . Xét một mẫu Iot nguyên chất, sau 18 ngày
tổng số hạt nhân con và hạt tạo ra gấp 6 lần số hạt iot còn lại. Giá trị bằng
A. 9 ngày
B. 8.9.107 s 1
C. 4,5.107 s 1
D. 18 ngày
Câu 31. Vật sáng AB đặt cố định, vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cách
thấu kính 15 cm . Di chuyển thấu kính xa AB sao cho trục chính khơng đổi đến vị trí sao cho ảnh
mới trùng với ảnh ban đầu. Quãng đường dịch chuyển của ảnh trong q trình di chuyển thấu
kính là
A. 10 cm .
B. 15 cm .
C. 30 cm .
D. 5 cm .
Câu 32. Xét nguyên tử hidro tuân theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng ở trạng thái
cơ bản. Khi nguyên tử hidro hấp thụ một photon có tần số f và chuyển từ quỹ đạo dừng có bán
kính rm đến quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
giảm 16 lần. Biết 8r0 rm rn 35r0 . Sóng điện từ tạo bởi các photon có tần số f
A. thuộc miền tử ngoại.
C. thuộc miền hồng ngoại
B. có màu đỏ.
D. có màu lam.
Câu 33. Một con lắc lị xo được bố trí như hình vẽ trong đó vật m có
kích thước khơng đáng kể dao động không ma sát trên mặt
phẳng nằm ngang. T là tấm chắn cố định đặt trước vị trí cân
bằng O của vật một đoạn 5 cm. Biết rằng khi vật đập vào T
thì sẽ bị bật lại với động năng là không đổi. Nếu đưa vật đến vị trí lị xo nén 7, 07 5 2 cm
rồi thả nhẹ thì con lắc dao động với chu kì là 0,9 s . Nếu ta cho con lắc nén 10 cm (vẫn trong
giới hạn đàn hồi) thì con lắc dao động với chu kỳ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 0, 6 s
B. 0, 45 s
C. 0,8 s
D. 1, 2 s
Câu 34. Một thác nước có độ cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 5 m / s ở độ cao đó. Nước
đồ vào tua bin với lưu lượng M 103 kg / s , nước bắn ra khỏi tua bin có vận tốc v2 1m / s . Hiệu
suất của động cơ là 0,8. Động cơ chạy máy phát điện có hiệu suất 0,95, suất điện động hiệu dụng
là 220 V . Bỏ qua tổng trở của máy phát, biết mạch ngồi có hệ số cơng suất là 0,8. Cường độ
dịng điện hiệu dụng do máy phát ra là
A. 483,6 A .
B. 291,7 A .
C. 332,5 A .
D. 450,2 A
Câu 35. Hai điểm sáng dao động điều hoà trên hai trục Ox, Oy vng góc với
nhau với phương trình x A1 cos(t)cm; y A2 cos(t )cm
(với A1 , A2 là các hằng số dương, 0 / 2 . Vị trí của hai vật
sáng và O lập thành tam giác có diện tích biến đổi theo thời gian có
đồ thị như hình vẽ. Giá trị của là
A. 1,05rad .
B. 1,57rad
C. 0,79 rad.
D. 0,64rad .
Câu 36. Trên một sợi dây đàn hồi AB đang xảy ra hiện tượng sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây
có 3 điểm M, N, P sao cho vị trí cân bằng của chúng có khoảng cách lần lượt là MN 45,1cm
và MP 61,5cm . Biết rằng 3 điểm M, N, P đều cùng dao động với biên độ 1 cm trong khi đó
phần tử tại trung điểm dây dao động với biên độ
2 cm . Bước sóng thu được có giá trị gần
nhất với giá trị nào dưới đây. Biết 9 cm 25 cm
A. 14 cm
B. 16 cm
C. 18 cm
D. 20 cm
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức
xạ đơn sắc 1 0, 41 m và 2 (với 0,720 m 2 0,751 m ). Trên màn quan sát, tại điểm M
là vân sáng đầu tiên cùng màu với vân sáng trung tâm. Dịch chuyển màn quan sát theo phương
vng góc ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất D thì M là một vân sáng tiếp tục
dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất D nữa thì tại M lại là một vân sáng. Bước sóng 2
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0.739um .
B. 0,747 m .
C. 0,733 m .
D. 0,725 m .
Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm A, B đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha tạo giao thoa với
bước sóng 5 cm. O là trung điểm của AB, đường tròn (C) tâm O trên mặt nước. Trên (C) có 8
phần tử dao động với biên độ cực đại. Tiếp tuyến với (C) qua A có tiếp điểm là M. Phần tử tại M
dao động cực đại. Khoảng cách AB gần nhất với giá trị nào sau đây nhất?
A. 18 cm .
B. 20 cm .
C. 22 cm .
D. 24 cm .
Câu 39. Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa cuộn dây khơng
thuần cảm có điện trở thuần r và độ tự cảm L , đoạn MN chứa điện trờ thuần R và đoạn NB
chứa tụ điện có điện dung C . Biết rằng điện áp tức thời trên các đoạn AM, MN, NB ở mọi thời
điểm theo thứ tự đó ln lập thành một cấp số cộng. Biết rằng u AM vuông pha với uMB và tồn tại
một thời điểm mà u AM uMB 60 V. Giá trị của U là
A. 80 3 V
B. 40 6 V
C. 90V
Câu 40. Điện năng truyền tải tới khu dân cư bằng đường dây truyền
tải điện một pha. Biết công suất tiêu thụ điện của mỗi hộ
dân là gần như giống nhau. Khi công suất nhà máy là P và
điện áp hiệu dụng nhà máy là U thì nhà máy truyền được
cho tối đa 68 hộ dân. Khi công suất được nâng lên là yP và
điện áp lúc này là 2U thì nhà máy truyền được tối đa cho
N hộ dân và có hiệu suất truyền tải là H2. Biết hệ số công
suất nơi phát là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của H2 theo y được mô tả như hình vẽ. Giá trị lớn nhất có
thể của N là:
A. 475
B. 375
C. 425
D. 90 2 V
D. 525