Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ôn tập chương 7 vlhn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.71 KB, 8 trang )

CHƢƠNG VII: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Chuyên đề I: Năng lƣợng liên kết. Phản ứng hạt nhân
1.Năng lƣợng liên kết
Câu 1: Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ;
c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
Câu 2: Hạt nhân

10
4

Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrơn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng

của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. 0,6321 MeV.

B. 63,2152 MeV.

C. 6,3215 MeV.

10
4

Be là

D. 632,1531 MeV.

Câu 3: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 21 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và


2,0136u. Biết 1u= 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 21 D là:
A. 2,24 MeV

B. 4,48 MeV

C. 1,12 MeV

D. 3,06 MeV

Câu 4: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. 12 H ; 24 He ; 13 H .

B. 12 H ; 13 H ; 24 He .

Câu 5 :Trong các hạt nhân: 42 He , 37 Li ,
A.

235
92

U

B.

56
26

56
26


Fe và

C. 24 He ; 13 H ; 12 H .
235
92

U , hạt nhân bền vững nhất là

C. 37 Li

Fe .

D. 13 H ; 24 He ; 12 H .

D. 42 He .

Câu 6: 126C có khối lượng hạt nhân là 11,9967u. Độ hụt khối của nó là:
A. 91,63 MeV/c2

B. 82,94 MeV/c2

C. 73,35MeV/c2

D. 92,2 MeV/c2

Câu 7: 178O có khối lượng hạt nhân là 16,9947u. Năng lượng liên kết riêng của mỗi nuclôn
là:
A. 8,79 MeV.
B. 7,75 MeV.

C. 6,01MeV.
D. 8,96 MeV.
Câu 8: Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtrôn. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng
7, 75MeV / nuclon .Biết

m p  1, 0073u ; mn  1, 0087u ; 1uc 2  931, 5MeV . Khối lượng của hạt nhân đó bằng

bao nhiêu ?
A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u
Câu 9: Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch tạo thành hạt  và nơtrôn. Cho biết độ hụt
khối của các hạt mT = 0, 0087u; mD = 0, 0024u; m = 0, 0305u,1u = 931 MeV/c2. Năng ℓượng tỏa ra từ
một phản ứng ℓà:
A. 18,0614 J
B. 38,7296 MeV
C. 38,7296 J
D. 18,0614 MeV
2. Phản ứng hạt nhân
Năng lƣợng toả ra trong phản ứng hạt nhân
Câu 1: Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân 126C thành 3 hạt  là: (cho mC 12 = 11,9967u; m  =
4,0015u)
A. 7,598 MeV.
1|Page

B. 8,1913 MeV.

C. 5,049 MeV.

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

D. 7,266 MeV.



Câu 2: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân 49 Be có thể tách thành 2 hạt 24 He . Biết mBe = 9,0112u,
mHe = 4,0015u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ  phải có tần số tối thiểu:
A. 1,58.1020 Hz.

B. 2,69. 1020 Hz.

C. 1,05.1020 Hz.

4
Câu 3: Pôlôni phóng xạ  biến thành chì theo phản ứng: 210
84 Po  2 He +

D. 3,38. 1020 Hz.
206
82

Pb . Bieát mPo =

209,9373u; mHe = 4,0015u; mPb = 205,9294u. Năng lượng toả ra ở phản ứng trên baèng:
A. 106,5.10-14J.
B. 95,4.10-14J.
C. 86,7.10-14J.
D. 15,5.10-14J.
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân: 31T  21 D  24 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân
He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng
xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.

C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
Câu 5: Tổng hợp hạt nhân heli 24 He từ phản ứng hạt nhân 11H  37 Li  24 He  X . Mỗi phản ứng trên tỏa
năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024 MeV.
B. 2,6.1024 MeV.
C. 5,2.1024 MeV.
D. 2,4.1024 MeV.
Câu 6: Một lò phản ứng phân hạch có cơng suất 200 MW. Cho rằng tồn bộ năng lượng mà lị phản ứng này
sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có
365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số A-vô-ga-đrô NA=6,02.1023 mol-1. Khối lượng 235U mà lò phản
ứng tiêu thụ trong 3 năm là
A. 461,6 kg.
B. 461,6 g.
C. 230,8 kg.
D. 230,8 g.
Định luật bảo toàn năng lượng và động lượng
Câu 7: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra ℓà Hêℓi và X. Biết prton có
động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêℓi có vận tốc vng góc với vận tốc của hạt prơton và có động năng K He =
4MeV. Cho rằng độ ℓớn của khối ℓượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV.
B. 1,225MeV.
C. 4,125MeV.
D. 3,575MeV.
9
Câu 8: Dùng một prơtơn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 4Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt
nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vng góc với phương tới của prơtơn và có động năng 4 MeV.
Khi tính động năng của các hạt, ℓấy khối ℓượng các hạt tính theo đơn vị khối ℓượng nguyên tử bằng số khối
của chúng. Năng ℓượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 3,125 MeV.
B. 4,225 MeV.
C. 1,145 MeV.
D. 2,125 MeV.
7
Câu 9: Dùng hạt prơtơn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân ℓiti 3ℓi đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu
được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết năng ℓượng tỏa ra của phản ứng ℓà
17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra ℓà
A. 19,0 MeV.
B. 15,8 MeV.
C. 9,5 MeV.
D. 7,9 MeV.
Cõu 10 : Hạt có động năng K = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm ng yờn gây ra ph¶n øng
30
  27
13 Al15 P  n , khèi lợng của các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn =

1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A. Kn = 0,8716MeV.
B. Kn = 0,9367MeV.
C. Kn = 0,2367MeV.
D. Kn = 0,0138MeV.

2|Page

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!


Câu 11: Hạt  có động năng K = 3,51MeV bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
27

13

Al  30
15 P  X . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân

X. Biết rằng phản ứng thu vào năng ℓượng 4,176.10-13J. Có thể ℓấy gần đúng khối ℓượng của các hạt sinh ra
theo số khối mp = 30u và mX = 1u.
A. Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s.
B. Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s
C. Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s
D. Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
Câu 12: Hạt 210Po phóng xạ  giải phóng 10 MeV. Tính tốc độ của hạt  và hạt nhân con
A. 2,18.107 m/s và 0,24.106 m/s
B. 2,17.107 m/s và 0,42.106 m/s
C. 2.107 m/s và 0,24.106 m/s
D. 2,18.107 m/s và 0,54.106 m/s
Câu 13: Cho một proton có động năng Kp = 2,5MeV bắn phá hạt nhân 73Li đang đứng yên. Biết mp =
1,0073u; mLi =7,01442u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c2. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống hệt nhau
có cùng động năng và hợp với phương chuyển động của proton một góc  như nhau. Coi phản ứng không
kèm bức xạ . Giá trị của  ℓà:
A. 39,450
B. 41,350
C. 78,90
D. 83,070
Câu 14: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 49 Be đứng yên gây ra phản ứng: p  49 Be    36 Li .
Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng
lượt bằng

K 2  4 MeV


Q  2,125MeV

. Hạt nhân  và hạt 36 Li bay ra với các động năng lần

và K3  3, 575MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt  và hạt p (lấy

gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối của nó). Cho 1u  931,5MeV / c 2
A. 450

B. 900

C. 750

D. 1200

Thuyết tƣơng đối
Câu 1: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với
tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2.
B. 0,36m0c2.
C. 0,25m0c2.
D. 0,225m0c2.
Câu 2: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính)
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m0.
B. 0,36 m0
C. 1,75 m0
D. 0,25 m0
Câu 3: Một vật có khối ℓượng nghỉ m0 = 1kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Tìm động năng của vật?
A. 5J

B. 0,5J
C. 50J
D. khơng đáp án
Câu 4: Vật có khối ℓượng nghỉ m0 = 1kg đang chuyển động với vận tốc v = 0,4c thì động năng của nó ℓà
bao nhiêu?
A. 8.1015 J
B. 8,2.1015 J
C. 0,82.1015 J
D. khơng đáp án
Câu 5: Vât có khối ℓượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Tính động năng của vật?
A. 0,25m0.c2
B. 0,6m0.c2
C. 0,5m0.c2
D. khơng tính được
Câu 6: Một hạt có động năng bằng năng ℓượng nghỉ. Vận tốc của nó ℓà:
A. 3c/2
B. 0,6c
C. 0,8c
D. 0,5c

3|Page

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!


CHUYÊN ĐỀ II: PHÓNG XẠ
Xác định khối lƣợng, số hạt
Câu 1: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này bị phân rã sau
thời gian bằng 3 chu kỳ bán rã ?
A. 1 N0

8

B. 1 N 0

C. 2 N 0

16

D. 7 N 0

3

8

Câu 2: Một nguồn ban đầu chứa N 0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân
rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã ?
A. 1 N0
8

B. 1 N 0

C. 15 N 0

16

16

D. 7 N 0
8


Câu 3:Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau
khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.
C. 0,75N0.
D. 0,125N0
Câu 4: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, cịn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N 0 .

B. N 0

16

C. N 0

9

D. N 0

4

6

Câu 5: 210
84 Po là chất phóng xạ  với chu kỳ bán rã bằng T  138 ngày. Hỏi sau 46 ngày, từ 21g Po lúc đầu
có bao nhiêu hạt  được phát ra ? Cho N A  6, 02.1023 mol 1
A.  4,8.1022
Câu 6:


210
84

C.  48.1022

B.  1, 24.1022

D.  12, 4.1022

Po là chất phóng xạ  . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 ngày tỉ

lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu
A. 13,8 ngày
B. 69 ngày
C. 138 ngày
D. 276 ngày
Câu 7: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8
ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó cịn lại là 2,24 g. Khối lượng m0 là
A.5,60 g.
B. 35,84 g.
C. 17,92 g.
D. 8,96 g.
Câu 8: Chất phóng xạ pơlơni

210
84

Po phát ra tia  và biến đổi thành chì

206

82

Pb . Cho chu kì của

210
84

Po là 138

ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pơlơni và số
hạt nhân chì trong mẫu là 1 . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân
3

chì trong mẫu là
A. 1 .
9

B. 1 .
16

C. 1 .
15

D. 1 .
25

Xác định thời gian
Câu 9: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T.

B. 3T.
C. 2T.
D. T.

4|Page

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!


Câu 10:

210
84

Po là chất phóng xạ  . Ban đầu một mẫu chất Po tinh khiết có khối lượng 2mg. Sau 414 ngày tỉ

lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kỳ bán rã của Po bằng bao nhiêu
A. 13,8 ngày
B. 69 ngày
C. 138 ngày
D. 276 ngày
22
11

Câu 11: Sau thời gian bao lâu 5 mg

Na lúc đầu còn lại 1mg ? Biết chu kỳ bán rã bằng 2,60 năm

A. 9,04 năm
B. 12,1 năm

C. 6,04 năm
D. 3,22 năm
Câu 12: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ cịn lại
bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ.
B. 1,5 giờ.
C. 0,5 giờ.
D. 1 giờ.
Câu 13: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X cịn
lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5%
so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
-8 -1
Câu 14:Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  = 5.10 s . Thời gian để số hạt nhân chất
phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.108s.
B. 5.107s.
C. 2.108s.
D. 2.107s.
Câu 15: Hạt nhân urani
chu kì bán rã của

U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì

238
92


U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
U và 6,239.1018 hạt nhân

238
92

206
82

Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành khơng chứa chì và

tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
A. 3,3.108 năm.

B. 6,3.109 năm.

7 . Biết chu kì bán rã của
1000

235

U và

nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt
A. 2,74 tỉ năm.

5|Page

235


B. 2,22 tỉ năm.

U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

238
92

C. 3,5.107 năm.

Câu 16: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ

U là

Pb . Trong q trình đó,

238
92

1,188.1020 hạt nhân

238

206
82

238

235

U và


D. 2,5.106 năm.
238

U , với tỷ lệ số hạt

235

U và số hạt

U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao

U và số hạt 238 U là 3 ?
100

C. 1,74 tỉ năm.

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!

D. 3,15 tỉ năm.


ÔN TẬP LÝ THUYẾT
* Các loại tia phóng xạ:
Phóng xạ Alpha (

)

Là dịng hạt nhân Hêli 42 He
Bản chất

A
Z

Phương
trình

X  AZ42Y  42 He


A 4

Rút gọn: AZ X 
Z 2Y
226
222
Vd: 88 Ra 86 Rn 42 He

Rút gọn

226
88

7

Tốc độ


222
Ra 


86 Rn

Phóng xạ Bêta: có 2 loại
là - và
β-: là dịng electron ( 01 e )
β+: là dòng pozitron ( 01 e )
β-: AZ X ZA1Y  01 e
Ví dụ: 146 C147 N 01 e
β+: AZ X ZA1Y 01 e
Ví dụ: 127 126 C 01 e
v ≈ c = 3.108m/s.

m/s.

Là sóng điện từ có
rất
ngắn (
10-11m), cũng là
dịng phơtơn có năng lượng
cao.
Sau phóng xạ α hoặc β xảy ra
quá trình chuyển từ trạng thái
kích thích về trạng thái cơ
bản →phát ra phơ tơn.
v = c = 3.108m/s.

Khả năng
Ion hóa

Mạnh


Mạnh nhưng yếu hơn tia α

Khả năng
đâm xun

+ Smax ≈ 8cm trong khơng
khí;
+ Xun qua vài μm trong vật
rắn.

+ Smax ≈ vài m trong khơng
khí.
+ Xuyên qua kim loại dày
vài mm.

+ Đâm xuyên mạnh hơn tia α
và β.
+ Có thể xun qua vài m bêtơng hoặc vài cm chì.

Trong điện
trường

Lệch

Lệch nhiều hơn tia alpha

Khơng bị lệch

Yếu hơn tia


Cịn có sự tồn tại của hai
Trong chuỗi phóng xạ α loại hạt
thường kèm theo phóng xạ β A X A Y 0 e  0  nơtrinô.
Chú ý
Không làm thay đổi hạt nhân.
Z
Z1
1
0
nhưng không tồn tại đồng A
A
0
0
Z X Z1Y  1 e 0 v phản
thời hai loại β.
nơtrinô
* So sánh phân hạch và nhiệt hạch
Phân hạch

Định nghĩa

Đặc điểm

Điều kiện

Nhiệt hạch

Là phản ứng trong đó một hạt nhân
Là phản ứng trong đó 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng

nặng vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn và vài nơtron.
(số khối trung bình) và vài nơtron
Là phản ứng tỏa năng lượng.

Là phản ứng toả năng lượng.

k≥1

- Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ.

+ k = 1: kiểm soát được.

- Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn.

+ k > 1: khơng kiểm sốt được, gây - Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao
nổ (bom hạt nhân).
100 triệu độ phải đủ lớn.
Ưu và nhược Gây ô nhiễm mơi trường (phóng xạ)

6|Page

Khơng gây ơ nhiễm mơi trường.

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!


1. Năng lƣợng liên kết; phản ứng hạt nhân
Câu 1: Lực hạt nhân
A. phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước của ngun tử.

B. khơng phụ thuộc vào điện tích của các hạt tương tác.
C. có cường độ nhỏ hơn cường độ của lực hấp dẫn.
D. thuộc loại tương tác yếu.
Câu 2: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 3: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclơn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 4: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclơn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 5: Hạt nhân C614 phóng xạ β- . Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prơtơn và 6 nơtrơn
B. 7 prơtơn và 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn
D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
16
Câu 6: Hạt nhân C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ α.
C. phóng xạ β-.
D. phóng xạ β+.

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: α + A1327 → X + n. Hạt nhân X là
A. Ne1020
B. P1530
C. Mg1224
D. Na1123
Câu 8: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclơn nhưng khác số prơtơn. B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron. D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 9: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 24 H e ,
A.

137
55

Cs . B. 24 H e

C.

235
92

U.

D.

58
28

58
U , 28

Ni và

235
92

137
55

Cs là

Ni .

Câu 10: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
B. Năng lượng tồn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 11: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
2. Phóng xạ, phản ứng phân hạch, nhiệt hạch
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb)
B. Q trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..
C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo tồn
D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
7|Page


Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!


Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Phóng xạ hạt nhân
A. khơng phải là phản ứng hạt nhân
B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. là phản ứng hạt nhân phụ thuộc các điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, …
Câu 3: Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrơn (êlectron) từ lớp êlectrơn ngồi cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 4: Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã phóng ra một hạt α và hai hạt
A. nơtrôn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron).
D. prôtôn (prơton).
Câu 5: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 6: Hạt nhân

226
88

Ra biến đổi thành hạt nhân

222
86


Rn do phóng xạ

A.  và -.
B. -.
C. .
D. +
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prơtơn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn được bảo tồn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 8: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 9: Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 10: Trong sự phân hạch của hạt nhân

235
92

U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền khơng xảy ra.
Câu 11: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
8|Page

Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×