Câu 1.
Test 11
Con lắc lị xo gồm một lị xo mảnh, nhẹ, độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m thực hiện dao,
động điều hịa. Tần số dao động của con lắc là
m
1 k
k
1 m
.
B. f
.
C. f
.
D. f
.
k
2 m
m
2 k
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, điện dung của tụ khơng đổi. Điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch u U 0 cos(2 ft )(V ) , tần số f thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp lên
A. f
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
gấp đơi thì dung kháng của tụ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là
hiện tượng
A. phản xạ tồn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại cao tần.
B. Mạch biến điệu. Đáp án này sai r nhé sai 1
C. Mạch tách sóng.
D. Anten phát.
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong khơng khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. sai 2
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. cường độ âm.
B. biên độ.
C. mức cường độ âm. D. tần số.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần đều theo thời gian.
C. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian. sai 3
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 8.
Điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t ( V) có giá trị cực đại bằng
Câu 9.
A. 220 V .
B. 220 2 V .
14
Trong hạt nhân 6 C có
C. 110 2 V .
A. 8 prơtơn.
B. 14 notron.
C. 6 prơtơn.
Câu 10. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây khơng mang điện tích?
A. Tia .
B. Tia .
C. Tia
D. 440 V .
D. 6 notron.
D. Tia .
Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp S1 , S 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng pha. Điểm M trên
phương truyền sóng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn
đến M bằng
A. một số lẻ lần bước sóng.
B. một số ngun lần bước sóng.
C. một số nửa ngun lần bước sóng.
D. một phần tư lần bước sóng.
Câu 12. Bán kính quỹ đạo dừng của electron trong ngun tử hiđro khi ngun tử ở trạng thái cơ bản là
A. 5,3 1011 m .
B. 4, 77.10 10 m .
C. 2,12.1010 m .
D. 8, 48.1010 m .
Câu 13. Tia tử ngoại thường được úng dụng
A. đề tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kìm loại.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ̂ tinh.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
D. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch kín, người ta dùng định luật Len - xơ để
xác định
A. sự biến thiên của từ thơng qua mạch.
B. chiều dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch.
D. cường độ của địng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch.
Câu 15. Máy biến áp là một thiết bị dùng để
A. biến đổi điện áp xoay chiều mà khơng làm thay đổi tần số của dịng điện.
B. biến đổi điện áp và cơng suất của nguồn điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. biến đổi điện áp và cường độ dịng điện.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 17. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa vị trí cân bằng của điểm bụng
và điểm nút cạnh nhau là 7,5 cm . Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 15 cm .
B. 7,5 cm .
C. 60 cm .
D. 30 cm .
Câu 18. Một ánh sáng đơn sắc có tần số f 7,5 1014 Hz , hằng số Plăng h 6, 625.1034 J.s. Lượng tử
năng lượng của ánh sáng đó là
A. 6, 65 1020 J .
B. 5,58 10 19 J .
C. 4,97.1019 J .
D. 2,35 1019 J .
Câu 19. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x 5cos 2 t (cm) , ( t
3
tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật trong q trình dao động bằng
A. 2 cm / s .
B. 10 cm / s .
C. 4 cm / s .
D. 5 cm / s .
Câu 20. Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào đầu một sợi dây mảnh, khơng dãn, chiều dài
l 60 cm , khối lượng dây khơng đáng kề, đầu cịn lại của dây được treo vào một điểm cố định.
Kích thích cho con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,81 m / s 2 . Chu
kỳ dao động của con lắc là
A. 1,55 s .
B. 0, 64 s .
C. 1,58 s .
D. 1, 65 s .
Câu 21. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ
là q0 và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I 0 . Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. T 2
q0
.
I0
B. T 2
I0
.
q0
C. T 2 q0 I 0 .
D. T I 0 q0 .
Câu 22. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 9 V , điện trở trong 0, 5 và điện trở
mạch ngồi 4 . Cường độ dịng điện chạy qua nguồn là
A. 4,5 A
B. 1 A .
C. 3 A .
D. 2 A .
Câu 23. Ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng trong chân khơng và trong một chất lỏng trong suốt
lần lượt là 0,568 m và 0,389 m . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đơn sắc=này là
A. 1,52.
B. 2,50.
C. 1,33.
D. 1,46.
Câu 24. Một sóng âm có tần số 105 Hz truyền đi trong khơng khí với tốc độ 330 m / s . Sóng đó là
A. sóng dọc có bước sóng 0,318 m.
B. sóng dọc có bước sóng 3,143 m.
C. sóng ngang có bước sóng 0,318 m.
D. sóng ngang có bước sóng 3,143 m. sai 4
Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a 2 mm , khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D 1, 2 m . Chiếu hai khe bằng ánh sáng đớn sắc có bước
sóng . Khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 2, 4 mm . Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0, 62 m .
B. 0,57 m . sai 5
C. 0,50 m .
D. 0, 67 m .
Câu 26. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, lệch
pha nhau
2
rad và có biên độ tương ứng là 6 cm và 8 cm . Biên độ dao động tổng hợp của vật
là
A. 2 cm .
B. 7 cm .
C. 10 cm .
D. 14 cm .
Câu 27. Cho khối lượng của hạt proton m p 1, 0073 u, của hạt notron là mn 1, 0087 u và của hạt nhân
4
2
He là m 4, 0015u và 1uc2 931, 5MeV . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là
A. 28, 41MeV .
B. 27,55MeV .
C. 29,81MeV .
D. 27,81MeV .
Câu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 3 cặp cực tù, muốn tần số dịng điện xoay
chiều do máy phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là
50
A.
vịng/phút.
B. 1500 vịng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 500 vòng/phút.
3
Câu 29. Cho phản úng nhiệt hạch có phương trình: 13 T 12 D 24 He n . Biết độ hụt khối của các hạt
mT 0, 009106u ,
mD 0, 002491u ,
mHe 0, 030382u
và
1u 931, 5MeV / c2 ,
N A 6, 02.10 23 mol1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1, 2 g Heli theo phản ứng trên là
A. 3,16.1024 MeV .
B. 3,16.1023 MeV .
C. 17, 50MeV .
D. 17, 50.1023 MeV .
Câu 30. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và
cách AB là 80 cm . Tiêu cự của thấu kính là
A. f 12,8 cm .
B. f 25, 2 cm .
C. f 20,8 cm .
D. f 16, 2 cm .
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều u 120 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch khơng phân nhánh
3
thì cường độ dịng điện chạy mạch là i 2 cos 100 t (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn
6
mạch là '
A. 147, 5 W .
B. 73,5 W .
C. 84,9 W .
D. 103, 9 W .
Câu 32. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một
bản tụ điện là q 4 cos 105 t (nC) . Khi điện tích của bản này là 2nC thì cường độ dịng
4
điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2 104 A .
B. 2 3 104 A .
C. 2 2 104 A .
D. 4.10 4 A .
Câu 33. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox có đồ thị tọa độ - thời
gian như hình vẽ bên. Gia tốc của vật tại thời điểm t 0, 35 s có giá trị
là
A. 348, 94 cm / s 2 .
B. 348,84 cm / s 2
C. 348,94 cm / s 2
D. 384, 94 cm / s 2
Câu 34. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa sóng ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 m . Gọi M và N là hai điểm trên màn quan sát, nằm về hai
phía của vân sáng trung tâm O , cách vân sáng trung tâm lần lượt là 0,19 cm và 0, 25 cm . Biết
S
OS 10 3 rad . Số vân sáng trên đoạn MN là
1
2
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp,
3
theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ
điện có điện dung C . Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
trị cục đại bằng 200 2 V . Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có
biểu thức là
A. u RC 200 2 cos 100 t (V)
2
B. u RC 200 cos 100 t (V ).
2
C. u RC 200 cos 100 t (V )
D. u RC 200 2 cos 100 t (V ) .
6
6
Câu 36. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây
theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mơ tả hình
dạng của sợi dây tại thời điểm tl (đường nét đứt)
và t2 t1 0, 25( s) (đường nét liền). Tại thời điểm
t2 , tốc độ dao động của điểm phần tử M trên dây
là
A. 39, 31 cm / s .
B. 48,97 cm / s .
C. 39, 99 cm / s .
D. 27,85 cm / s .
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm một lò xo mảnh, nhẹ, độ cứng
k 50 N / m và vật nhỏ có khối lượng m được treo theo
phương thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động điều hịa dọc
theo trục của lị xo với chiều dài quỹ đạo s 12 cm . Chọn trục
tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng
của vật. Lấy g 2 10 m / s 2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của giá trị đại số của lực đàn hồi của lị xo theo thời gian được
cho như hình vẽ. Cơng suất tức thời cực đại của trọng lực tác dụng lên vật trong q trình dao
động là
A. 0,86. W.
B. 0, 79 W .
C. 0,92 W .
D. 0,95 W
Câu 38. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện
L R2
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị
C
4
hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay đồi được. Khi tần số f1 40 Hz thì hệ số cơng suất của
dung C mắc nối tiếp, vói
đoạn mạch là kl . Khi tần số f 2 80 Hz thì hệ số cơng suất của đoạn mạch là k2
số là f3 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch là k3
đây?
A. 58 Hz .
B. 115 Hz .
5
k1 . Khi tần
4
27
. Tần số f3 gần nhất với giá trị nào sau
29
C. 110 Hz .
D. 98 Hz .
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 20 cm ,
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước, tần số
dao động của hai nguồn sóng thay đổi được, tốc độ truyền sóng v 25 cm / s . Ỏ mặt nước, M
là điểm có phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, MA 12 cm, MB 16 cm . Điểm
N thuộc đoạn AB, đường thẳng ( ) đi qua M và N . Cho N di chuyền trên đoạn AB đến vị
trí sao cho tơng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng ( ) là̀ lớn nhất, khi đó phần tử
nước tại N dao động với biên độ cực đại. Tần số dao động nhỏ nhất của hai nguồn sóng là
A. 20 Hz
B. 12, 75 Hz
C. 31, 25 Hz .
D. 16,75 Hz.
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai
đoạn AM và MB mắc nối tiếp, chúng chứa điện
trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Đặt điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch AB thì điện áp tức
thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là
u AB , u AM , uMB biến thiên điều hòa theo thời gian
được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Biết cường
độ dịng điện trong mạch có biểu thức
i I 0 cos(t ) . Tỉ số công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 1,74.
B. 1,71.
C. 1,25.
D. 1,69.