PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO VẬT LÝ 2021-2022 CỦA BỘ
Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 6 mm và cách màn quan
sát 1, 2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, M và N là hai vị trí của
2 vân sáng. Biết MN 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6, 6 mm .
Giá trị của là
A. 385 nm .
B. 715 nm .
C. 550 nm .
D. 660 nm .
31.1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 6 mm và cách màn
quan sát 1, 2 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ( 0,38 m 0, 76 m ). Trên
màn, M và N là hai vị trí cách nhau 8,3 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là
6,6 mm. Số vân sáng nhiều nhất có thể trong khoảng MN là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Đáp án
i
D
a
0,38 0,76
2
0, 76 i 1,52 (mm)
6, 6 0,76i 1,52
4,34 k 8, 68 k 5;6;7;8
i
Với k 8 thì i 0,825 MN 10, 06i 2 vân tối xa nhau nhất phải lớn hơn 8i 6, 6 (loại)
6, 6 ki k
Với k 7 thì i
6, 6
MN 8,8i có nhiều nhất là 9 vân sáng. Chọn C
7
31.2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng
cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Trên màn, điểm M cách vân trung tâm O
một đoạn 4 mm là một vân sáng. Tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe một đoạn 0,4 m thì M vẫn là vân
sáng và O là vân trung tâm. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 690 nm.
B. 390 nm.
C. 590 nm.
D. 490 nm.
Đáp án
2
2
k1 (1)
4 k1.
D
1
xM k
a
4 k . 2 0, 4 k 2,5 (2)
2
2
1
Lấy (1) chia cho (2)
k1 4
. Do 0,38 m 0, 76 m nên chỉ có k1 4 , k2 5 thỏa mãn
k2 5
Thay vào (1) hoặc (2) ta được 0,5 m 500nm . Chọn D
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Để xác định hệ số cơng suất của đoạn mạch này, một học sinh
dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và
cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số cơng suất của đoạn
mạch này là
A. 0,50.
B. 1,0.
C. 0,71.
1 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 0,87.
32.1: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t , U 0 0, 0 vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, biết R 20 . Dùng dao động kí điện tử
để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường
hình sin). Biết dao động kí đã được điều chỉnh thang đo sao cho ứng với mỗi
ơ vng trên màn hình thì cạnh thẳng đứng là 5 V. Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch là
A. i
3
cos t (A)
6
3
B. i
3
cos t (A)
6
3
C. i
3
cos t (A)
3
3
D. i
3
cos t (A)
3
3
Đáp án
Ln có U 0 U 0R nên U 0R là đường thấp hơn
u sớm pha hơn uR là 1ô u i
2 .1ô
i
6ô
3
3
10
U
5
10
3
(A). Chọn A
U 0R
I0 0R 3
R
20
6
3
cos
6
32.2: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM, MN và MB mắc nối
tiếp. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H ; đoạn
MN là hộp X (X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử; điện trở thuần RX ,
cuộn cảm thuần có cảm kháng Z LX hoặc tụ điện có dung kháng
ZCX ), đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức
u U 0 cos100 t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. RX 150 .
B. RX 210 .
C. Z CX 400
D. Z LX 320 .
Đáp án
u AN sớm pha
2
so với uMB hộp X chứa điện trở thuần
1
Z MB U 0 MB 2ô
2 và Z L L 100 . 100
Z AN U 0 AN 1ô
2 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
ZL
ZAN
O
R
ZC
ZMB
α
100
tan
R Z MB
R
2 R 200 . Chọn B
Z L Z AN
100
32.3: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch
AB có R, L, C mắc nối tiếp (R là biến trở), Gọi P là cơng suất tiêu thụ
của đoạn mạch AB . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của P
vào biến trở R . Khi biến trở có giá trị R0 thì hệ số cơng suất của đoạn
mạch AB là
A. 0,32.
B. 0,24.
C. 0,77.
D. 0,95.
Đáp án
Ban đầu R 0 90o đến khi Pmax thì 45o khi R R0 thì 90o 0 45o
o
3 20 36,87 loai
P0 Pmax sin 20 sin 20
5 20 180o 36,87o 0 71,565o cos 0 0,32
Chọn A
32.4: Đặt điện áp u U 0 cos t U 0 , khơng đổi) vào đoạn mạch mắc nối
tiếp điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi. Gọi U L là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm, cos là hệ số
cơng suất của mạch. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
UL
10
và cos vào giá trị độ tự cảm L . Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 7,5 V .
B. 10 V .
C. 15 V .
D. 12,5 V .
Đáp án
Khi Z L 0 thì cos 0, 6 tan
ZC 4
R 3
UL
1 U C U L 10V
10
UZ C
4
UC
10 U . U 7,5V U 0 10, 6V . Chọn B
R
3
Khi cos max 1 thì
32.5: Đặt một điện áp xoay chiều u 200 2 cos t ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp nhu hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111 V , cường độ dịng điện trong
mạch trễ pha so với u một góc (với 0 và cos 0,8 ). Điện
áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là
A. 251 V .
B. 281 V .
C. 271 V .
D. 261 V .
3 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Đáp án
N
U AN U 2 U C2 2.U .U C cos 90o
111
U AN 200 111 2.200.111cos 90 arccos 0,8 281 (V)
2
o
2
o
90 +φ
φ
Chọn B
B
200
A
M
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực
đại, giá trị cực đại này là 100 V . Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn
nhất là
A. 71 V .
B. 50 V .
C. 60 V .
D. 35 V .
33.1: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp,
trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V . Tại thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là
50 2 (V) và đang tăng, thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và tồn mạch lần lượt là 25 2 (V)
và x (V). Độ lớn của x bằng
A. 0 V.
B. 25,88 V.
C. 44,83 V.
D. 96,59 V.
Đáp án
B
U L max U RC U
U C uC
U
25 2
C
U C 50V U R 50V
U L uL
100 50 2
2
2
2
2
50 2 uR
u L uR
1
1 uR 25 6V
U0L U0R
100 2 50 2
50
A
50
50
(vì uL 0 và đang tăng thì ở góc phần tư IV nên uR ở góc phần tư III)
Vì uC ngược pha với uL uC 25 2V
u uR uL uC 25 6 50 2 25 2 25,88V x 25,88 (V). Chọn B
33.2: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(t )V vào hai đầu đoạn mạch nối
tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi
được như hình vẽ bên. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 150 V . Tại thời
điểm t, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng 60 2 V và đang tăng. Lúc này, điện áp tức thời hai
đầu đoạn mạch AM là
4 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A. 45 3 V .
B. 45 6 V .
C. 45 3 V .
D. 45 6 V .
Đáp án
U L max u AB sớm pha
2
2
u AB 60 2
B
so với u AM
150 2 120 2
U 0 AM
uMB
2
120 2
90 2 (V)
150 2
U 0 AB
5
uAB uMB
2
3
3 2
6
A
URC
U
3
90 2. 3
0 MB
45 6 (V). Chọn D
2
2
M
33.3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u U 2 cos t .
Khi đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V, 90 V và 50 V . Thay tụ điện C bởi tụ
điện C1 để cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện C1 là
A. 50 V .
B. 150 V .
C. 90 V .
D. 170 V .
Đáp án
2
2
U U R2 U L U C 302 90 50 50 (V)
Z L U L 90
U
3 L1 3
R U R 30
U R1
I max cộng hưởng U R1 U 50V UC1 U L1 3U R1 3.50 150V . Chọn B
33.4: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số khơng đổi và có giá trị hiệu dụng U 40 V vào hai
đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị cơng suất tiêu thụ điện của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 10 2 V .
B. 20 V .
C. 40 V .
D. 20 2 V .
Đáp án
sin
UC
U
sin C U C 20 2 (V). Chọn D
U
4
40
33.5: Đặt điện áp u U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp với
6
1,5
H thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
F và L thay đổi. Điều chỉnh L
103
15
Ở thời điểm t 0, 01 s, pha của cường độ dịng điện trong mạch là
C
A.
5
rad.
3
B.
2
rad.
3
C.
6
rad.
Đáp án
Khi cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì u và i cùng pha.
5 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D.
7
rad.
6
Mặt khác, tần số góc lúc đó bằng
1
1
100 (rad / s)
LC
103 1,5
.
15
Tại thời điểm t 0, 01 s pha của i bằng pha của u và bằng 100 t
6
100 .0, 01
6
7
6
Chọn D
33.6: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
4
mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R 100 và điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị
C0
2.104
F thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Với C C0 , điện áp hai đầu tụ điện
có biểu thức là
A. uC 100 2 cos 100 t (V).
4
B. uC 100 cos 100 t (V).
4
C. uC 100 2 cos 100 t (V).
4
D. uC 100 cos 100 t (V).
4
Đáp án
ZC
1
C
1
50
2.104
100 .
I max cộng hưởng uC
u
. ZC j
R
200 2
4 . 50 j 100 2 . Chọn C
100
4
33.7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết độ tự cảm của cuộn cảm L
1
103
H và điện dung của tụ điện C
F . Để trong mạch
4
5
có cộng hưởng thì có giá trị bằng
A. 314rad / s .
B. 222rad / s .
C. 444rad / s .
D. 157rad / s .
Đáp án
1
LC
1
1 103
.
5 4
444 (rad/s). Chọn C
33.8: Đặt điện áp u U 2 cos 2 ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp. Khi f f1 thì có cảm kháng bằng điện trở của đoạn mạch và cường độ dịng điện hiệu dụng trong
mạch là 5 2 A . Khi f f 2 2 f1 thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch bằng
6 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A. 2,5 2 A
B. 10 A
C. 5 5 A
D. 2 5 A
Đáp án
U
Khi f f1 Z L R I1
R2 R2
Khi f 2 f1 Z L 2 R I 2
Lấy
1 được I1
I2
2
U
(1)
R 2
U
2
R 2R
2
U
(2)
R 5
5 I1 5 2 A
I 2 2 5 (A). Chọn D
2
33.9: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 60 và L, C không đổi. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của Z L và Z C vào được cho như hình vẽ. Tổng
trở của mạch khi 1 là
A. 40 .
B. 80 2 .
C. 60 2 .
D. 60 .
Đáp án
Z L L đường thẳng qua O Z L1 80 Z L 0 40 Z C 0 40 Z C1 20
2
2
Khi 1 thì Z R 2 Z L1 ZC1 602 80 20 60 2 . Chọn C
33.10: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos(100 t ) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường
độ dịng điện qua cuộn dây có biểu thức i 4 cos 100 t (A). Nếu thay cuộn dây trên bằng tụ điện, với
2
dung kháng có giá trị gấp đơi cảm kháng của cuộn dây thì cường độ dịng điện qua tụ điện có biểu thức
B. i 2 cos 100 t (A)
2
A. i 2 cos100 t (A).
C. i 8 cos 100 t (A) .
2
D. i 8cos100 t (A).
Đáp án
Mạch chỉ L thì u sớm pha
Mạch chỉ C thì i sớm pha
2
2
so với i 0
so với u i
2
7 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
I0
U0
Z 2 thì I 0 2 I 0 2 A . Chọn B
Z
33.11: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos100 t ( V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm điện trở R 50 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
C
10 4
1,5
H và tụ điện có điện dung
F . Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V , đến thời điểm t2 t1
1
s
75
điện áp hai đầu tụ điện cũng có giá trị 150 V . Giá trị của U 0 là
A. 100 3 V .
B. 150 3 V .
C. 300 V .
D. 150 V .
Đáp án
1
1
1, 5
100
Z L L 100 .
150 và Z C
104
C
100 .
U 0 RL I 0 R 2 Z L2 I 0
tan RL
50 3
2
1502 100 I 0 3 và U C I 0 ZC 100I 0
ZL
150
RL
R 50 3
3
5
1 4
và uC 2 sớm pha hơn uC1 là t2 t1 100 .
2
6
75 3
4 5
uC 2 sớm pha hơn uRL1 là
3
6
2
uRL1 sớm pha hơn uC1 là RL
2
uC2
uRL
1502
1
1
U 02RL U 02C
100 I 0 3
2
1502
100 I 0
U 0 I 0 R 2 Z L Z C 2 3. 50 3
2
2
1 I 0 3 (A)
2
150 100 100 3 (V). Chọn A
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy
rung hoạt động, đầu A dao động điều hịa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là
một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây khơng đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là
A. 4 Hz .
B. 10 Hz .
C. 12 Hz .
D. 6 Hz .
34.1: Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây
có sóng dừng ổn định với n bụng sóng. Tại A xem là nút sóng. Khi tần số giảm bớt 16 Hz thì sóng dừng trên
dây có số bụng thay đổi là 4. Biết 19 Hz f0 26 Hz, f 0 bằng
A. 20 Hz.
B. 24 Hz.
C. 26 Hz.
D. 22 Hz.
Đáp án
l n 0,5
2
n 0,5
v
n 0,5 n 0,5 4 4
(tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
2f
f0
f 0 16
16
8 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
19 f 0 26
f 0 4n 2
f 0 22 Hz . Chọn D
34.2: Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là
f 60 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây ln khơng đổi. Để trên dây có 7 nút
sóng (kể cả 2 đầu A, B) thì phải thay đổi tần số f đến giá trị
A. 120 Hz .
B. 105 Hz .
C. 30 Hz .
D. 45 Hz
Đáp án
l k.
2
k.
v
v
f ' k'
f' 6
f k.
f ' 120 Hz . Chọn A
2f
2l
f
k
60 3
34.3: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền
trên dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm . Trên dây, số
điểm dao động với biên độ 2 cm là
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 5.
Đáp án
v 20
0,5m 50cm
f 40
50
k 4 bó
2
2
Mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ 2 cm nên trên dây có 8 điểm. Chọn A
34.4: Một sợi đây đàn hồi dài 2, 4 m , căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
l k.
100 k .
với 8 bụng sóng. Bụng sóng dao động điều hịa với biên độ 4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên dây cách
nhau 20 cm . Hiệu hai biên độ dao động của các phần tử tại A và B có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 3 mm .
B. 4 mm .
C. 3 mm .
D. 2 2 mm .
Đáp án
l
k
8
2, 4
0, 6m 60cm
2
2
Hiệu AA AB lớn nhất khi phần tử A là bụng hoặc phần tử B là nút
2 .20
TH1: Phần tử A là bụng thì AA AB 4 4 cos
2
60
2 .20
TH2: Phần tử B là nút thì AA AB 4 sin
0 2 3 (mm). Chọn A
60
34.5: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định
với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và thời
điểm t
1
(nét liền) được cho như hình vẽ. Biên độ dao động
4f
của phần tử tại B là
A. 4 cm .
B. 4 mm .
C. 5 cm .
9 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 5 mm .
Đáp án
T
A u12 u22 82 62 10 (mm)
4
A 10
AB 5 (mm). Chọn D
2 2
34.6: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, phần tử tại điểm
bụng dao động điều hồ với biên độ A . Hình bên là hình dạng của một
đoạn dây ở một thời điểm nào đó. Lúc đó li độ của M là 4 mm, cịn li
độ của N bằng A / 2 . Giá trị của A bằng
A. 8 mm.
B. 7 mm.
C. 14 mm.
D. 12 mm.
Đáp án
12ô và M cách bụng gần nhất là 2 ô và N cách bụng gần nhất là 1 ô
uM
uN
2 .2
A cos
A
4
3
12
M
A 8 3mm 14mm . Chọn C
AN
A/ 2 3
2 .1
A cos
12
34.7: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biên độ dao động tại bụng là 4 mm .
Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động điều hịa cùng pha, cùng biên độ 2 3 mm và hiệu khoảng
cách MN NP 10 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây v 120 cm / s . Tần số sóng có giá trị là
A. 8 Hz .
B. 2 Hz .
C. 12 Hz .
D. 3 Hz .
Đáp án
M
A 3
M, N, P cách nút gần nhất là
AM AN AP b
6
2
λ
6
2
MN NP
10 15cm
6 2 6 6 3
v
N
λ
2
120
8 (Hz). Chọn A
15
34.8: Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng dừng.
f
Sóng truyền từ O đến B và sóng truyền từ B về O đều có biên độ là 3 mm .
Tại thời điểm t1 và thời điểm t 2 t1 1,5 s , hình ảnh sợi dây đều có dạng
như hình vẽ. Biết tần số sóng trên dây có giá trị trong khoảng từ 2, 23 Hz
đến 2,66 Hz. Số lần sợi dây duỗi thẳng từ thời điểm t1 đến thời điểm
t 3 t1 4, 4 s là
A. 22 lần.
B. 21 là̀ n.
C. 20 lân.
Đáp án
Biên độ bụng A 2 a 2.3 6 (mm). Xảy ra 3 trường hợp:
10 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 23 lần.
λ
6
P
λ
6
λ
6
2T
2
1,5 3 kT
k 1,5 f 3
2, 678 k 3,323
2,23 f 2,66
1,5 T hT h 1,5 f 1
3, 011 h 3, 657
3
3
3,345 m 3,99
1,5 mT
m 1,5 f
π/3
-6
O
22
44
Hz 2 f
(rad/s)
9
9
44
968
23
t3 t1
.4, 4
21
22 lần duỗi thẳng. Chọn A
9
45
45
Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai
dao động điểu hịa cùng phương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ
D. 1, 2 mJ .
35.1: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điểu hịa cùng
phương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao
động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của
5
rad / s . Thời điểm mà hai dao động x1 và x2 có cùng
vectơ này là
3
tốc độ lần thứ 2022 là
A. 606,32 s.
B. 606,08 s.
C. 606,68 s.
Đáp án
2
x1 3 6
v1 3 3
Từ đồ thị viết được
2
5
x 4
v 4
2
2
3
6
5
2
5
3
4
0
cos 3 t 1,167 0
3
6
v1 v2
3 2 4 5 0 cos 5 t 3, 0217 0
3
3
6
11 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
6
-π/3
k 3 f
Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ
5
rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t 0, 5 s
góc của vectơ này là
3
bằng
A. 2, 2 mJ .
B. 4, 4 mJ .
C. 3, 4 mJ .
3
D. 1212,68 s.
5
3 t 1,167 2 k
t 0, 08s
t 0, 077 0, 6k
1
5
t
0,
2771
0,
6
k
t
0,32
s
2
t 3, 0217 h
3
2
2020
.2
4
Một chu kì có 4 lần v1 v2 nên lần thứ 2022 là t
0, 32 606, 32s . Chọn A
5 / 3
35.2: Một con lắc lị xo được treo vào một điểm cố định. Cho con lắc dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc lực đàn hồi Fdh mà lị xo tác dụng lên vật trong q trình dao
động vào thời gian t . Lấy g 10 m / s 2 , 2 10 . Tốc độ của vật ở thời
điểm t 0, 45 s là
A. 178 cm / s .
B. 126 cm / s .
C. 89 cm / s .
D. 63 cm / s .
Đáp án
Dời O từ vị trí lị xo khơng biến dạng về vị trí cân bằng
2
T 0, 5 0,1 0, 4 s
5 (rad/s)
T
l0
g
2
2
0, 04m 4cm
2
5
k l0 1
A 2l0 2.4 8cm
kA
2
Tại t 0,1s thì F 0 và F max vật ở biên âm
t 0,45
x 8cos 5 t 0,1 v 40 sin 5 t 0,1
v 89cm / s . Chọn C
35.3: Điểm sáng A đặt trên trục chính của thấu kính phân kì và cách
kính 30 cm. Cho A dao động điều hịa dọc theo trục Ox vng góc với
trục chính của thấu kính (O trùng với vị trí ban đầu của A). Đồ thị dao
động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình
vẽ bên. Biết rằng A dao động với biên độ nhỏ thoả mãn điều kiện
tương điểm và điều kiện tương phẳng. Tiêu cự của thấu kính là
A. −15 cm.
B. −7,5 cm.
C. −45 cm.
D. −30 cm.
Đáp án
Thấu kính phân kì cho ảnh cùng chiều và nhỏ hơn vật nên số phóng đại ảnh k
1
1
Áp dụng d f 1 30 f 1
f 15cm . Chọn A
k
1/ 3
35.4: Một vật khi dao động điều hồ dọc theo trục Ox với phương
trình x1 thì động năng của vật là Wd1 , khi dao động điều hoà với
12 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A ' 2ô 1
A 6ô 3
phương trình x2 thì động năng của vật là Wd2 . Hình vẽ bên là đồ thị mơ tả sự phụ thuộc của Wd 1 và Wd 2
theo thời gian. Nếu vật dao động với phương trình x x1 x 2 thì động năng lớn nhất của vật là
A. 45 mJ .
B. 75 mJ .
C. 54 mJ .
D. 15 mJ .
Đáp án
Ban đầu một vật có động năng max cịn vật kia có động năng bằng 0
một vật ở vị trí cân bằng cịn một vật ở biên
vng pha A2 A12 A22 Wd max Wd 1max Wd 2 max 30 45 75 (mJ). Chọn B
35.5: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd và thế
năng Wt theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Khoảng thời gian
giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng thế năng là
A. 0, 4 s .
B. 0,3 s .
C. 0, 2 s .
D. 0,1 s .
Đáp án
T
0, 3 0,1 0, 2 s . Chọn C
4
35.6: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với
các biên độ 6 cm và 4 cm . Tại thời điểm t các dao động có li độ lần lượt là x1 và x2 . Biết rằng giá trị cực
đại và cực tiểu của tích x1 x2 tương ứng là D và D / 3 . Biên độ dao động của vật gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 7, 6 cm .
B. 8,8 cm .
C. 6,8 cm .
Đáp án
x1 x2 A1 A2 cos t 1 cos t 2
1
A1 A2 cos cos 2t 1 2
2
1
x1 x2 max 2 A1 A2 cos 1 D
cos 1
3 cos 0,5
cos 1
x x 1 A A cos 1 D
1 2 min 2 1 2
3
A A12 A22 2 A1 A2 cos 62 42 2.6.4.0,5 8,72 (cm). Chọn B
Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó
E 5 V, r 1 và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế.
Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , số chỉ của ampe kế là 1 A . Chuyển K đóng
vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian
ngắn nhất để từ thơng riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại 0 xuống 0
13 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 9,5 cm .
là . Giá trị của biểu thức
0
bằng
A. 4, 0 V .
B. 2, 0 V .
C. 2,8 V .
D. 5, 7 V .
36.1: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ. Trong
E,r
+
đó r 1 , các điện trở R 2 giống nhau. Bỏ qua điện trở của
ampe kế. Ban đầu mở khóa K 2 , đóng khóa K1 thì số chỉ của ampe kế
là 1 A . Sau đó mở khóa K1 , đóng khóa K 2 vào chốt a. Khi tụ đã tích
R
K1
R
C
a
điện ổn định thì chuyển K 2 đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao
K2
b
động điện từ với từ thơng riêng của cuộn cảm có giá trị cực đại là
9
Wb . Chu kì dao động của mạch LC là
105
A. 6.105 s .
B. 1,8.104 s .
C. 9.105 s .
A
L
D. 1,9.105 s .
Đáp án
Khi mở khóa K 2 , đóng khóa K1 thì E I R r 1. 2 1 3 (V)
Khi mở khóa K1 , đóng khóa K 2 vào chốt a thì I 0 U 0 E 3 (V)
Khi chuyển K 2 đóng vào chốt b thì
9
5
2
U 0 0
.0 T 2 . 0 2 . 10 6.10 5 (s). Chọn A
T
U0
3
36.2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết cường độ dịng
điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Ban đầu t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng
4 μC. Trong khoảng thời gian từ t1 0 đến t2 4 μs thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
là
A. 4 μC.
B. 0 μC.
C. 2 μC.
Đáp án
2
2
I0
0,5
16.106 s
0,125 .106 rad/s . Chu kì T
6
6
0,125 .10
Q0 4.10
Tại t1 0 điện tích q1 4 C , tại t2 4 μs
T
điện tích q2 0
4
Suy ra điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 4 μC. Chọn A
Có thể giải bằng tích phân.
36.3: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu
khóa K đóng, khi dịng điện qua nguồn điện ổn định thì mở khóa K. Biết
14 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 1μC.
E 1,5 V, r 1,5 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
9
H , tụ điện có điện dung
1
F . Lượng điện tích lớn
4
nhất chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A.
3 3
C .
B.
3 2
C .
2
C.
3 3
C .
2
D.
3
C .
2
Đáp án
I0
E 1,5
1 (A)
r 1,5
T 2 LC 2
t 1 s
9
.106.
1
.106 3.106 s 3 s
4
Q 3 I 0 3 T .I 0 3 3 3
T
2
qmax 2. 0
C . Chọn C
3
3
2
2
2
36.4: Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban
đầu đóng khóa K , khi dịng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K .
Biết E 3 V; r 2; R 3; L 2.103 H và C 0, 2 F . Kể từ khi
ngắt K ( t 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
30 3 V là
A. 3,1.10 5 s .
B. 1,1.10 5 s .
C. 2,1.105 s .
D. 4,1.10 5 s
Đáp án
I0
E
3
0, 6 (A)
R r 3 2
1
1
L
2.103
50000 (rad/s) và U 0 I 0
0,6.
60 (V)
C
0, 2.106
LC
2.103.0, 2.106
Từ u 0 đến u 30 3
U0 3
/3
2,1.10 5 (s). Chọn C
hết thời gian t
50000
2
36.5: Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụ̂
điện nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều
u U 0 cos(100 t ) người ta thu được dịng điện tức
thời qua mỗi đoạn mạch phụ thuộc vào thời gian nhu hình
vẽ 1. Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện khơng
đổi có suất điện động E 2V và điện trở trong khơng
đảng kể theo hình 2 rồi đóng khóa K để dịng điện qua mạch ổn định. Sau đó mở khóa K để mạch dao động
điện từ tự do. Kể từ khi ngắt K (t 0) , thời điểm đầu tiên độ lớn điện áp giữa hai bàn tụ bằng 1 V là
A. 1/ 900( s ).
B. 1 / 600( s ).
C. 1 /1800( s ) .
Đáp án
15 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 1 / 300( s ).
iLR iCR và
Z CR 3x
Z CR I LR
3
Z LR I CR
Z LR x
x
1
1
1
R 10
2
x
2
2
R
x 3x
3
ZL
R
2
R 10
R
ZL
R
2
Z L x R
R L
3
3
300
2
ZC
2
3x
U 0 I0
2
R2
R 10
2
R 2 3R C
3x
ZC
1
1
Z C 300 R
L E L 2
R
.300 R 2 (V)
C R C R 300
R
1
.
U
T 2 LC
300 300 R 1 s . Chọn C
Từ u 0 đến u 0 là t
2
12
12
12
1800
Câu 37. Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi
2
theo lượng 14 C . Khi cây cịn sống, nhờ sự trao đồi chất với mơi trường nên tỉ số giữa số ngun tử 14 C và số
ngun tử 12 C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng ln khơng đổi. Khi cây chết, sự trao đồi chất khơng cịn nữa
trong khi 14 C là chất phóng xạ với chu kì bán rã 5730 năm nên tì số giữa số ngun tử 14 C và số ngun
tử 12 C có trong gỗ sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cồ vật có số phân rã của 14 C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với
mảnh gỗ cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã của 14 C trong 1 giờ là 921. Tuổi của
cổ vật là
A. 1500 năm.
B. 5100 năm.
C. 8700 năm.
37.1: Trong thăm dị địa chất, người ta tìm thấy một mẫu đá chứa
238
D. 3600 năm.
238
U và 206 Pb có khối lượng
U gấp 6 lần khối lượng 206 Pb . Biết 238 U sau một chuỗi phân rã biến đổi thành 206 Pb bền với chu kỳ bán
rã là 4,47. 109 năm. Giả sử mẫu đá lúc mới hình thành khơng chúa 206 Pb ; tồn bộ 206 Pb đều là sản phẩm
phân rã cúa 238 U và được giữ lại trong mẫu. Coi khối lượng mỗi hạt nhân bằng số khối của nó. Tuổi của
mẫu đá này là
A. 0,87.109 năm.
B. 0,99.109 năm.
C. 1,14.109 năm.
D. 1010 năm.
Đáp án
t
t
t
9
m A
N N 0 N N 0
1 238
1 2T 1 Pb . U 2T 1 .
2 4,47.10 1 t 1,14.109 năm
N
N
N
mU APb
6 206
Chọn C
Câu 38. Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và 4 đang dao động điều hịa trong cùng
một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc 0 10, 0 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy rằng:
16 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận giá trị 1
hoặc giá trị 2 hoặc giá trị 3 1 2 3 . Giá trị của 3 là
A. 8, 7 .
B. 7,1 .
C. 9, 4 .
D. 7,9 .
38.1: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài và 9 đang dao động điều hịa trong
cùng một mặt phẳng thẳng đứng với cùng biên độ góc 0 8, 0 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy
rằng: khi các dây treo của hai con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận giá trị
1 , hoặc 2 , hoặc 3 , hoặc 4 (với 1 2 3 4 ). Giá trị của 4 là
A. 4, 0 .
B. 6,9 .
C. 7, 4 .
D. 8, 0 .
Đáp án
3
g
l
1 2 9 3 1
l
2
l1
2
Chọn mốc thời gian lúc 1 8cos 3t và 2 8cos t với
t
2
t k
2
t
2
t 4 2
3t t k 2
1 2 cos 3t cos t
3t t h 2
t
h
4
t 4 2
t
4 2
t
4
Có 6 nghiệm t mà chỉ có 4 giá trị cos t nên phải có nghiệm bằng nhau hoặc đối nhau
TH1: 0 t ;
; 0 (loại vì chỉ có 3 giá trị cos t )
2
3
TH2: t ; ; (loại vì chỉ có 3 giá trị cos t )
4
2 4
TH3:
TH4:
2
5 2
t ;
; ; (nhận)
2
3
6
3
3 6
4 2
2
5 2
t
;
; ; (nhận)
2
3
6
3
3 6
4 2
Vậy 4 8 cos 6, 9o . Chọn B
6
17 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
38.2: Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc 0 . Trong thời gian 15 s con lắc thực
hiện được 30 dao động tồn phần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của sợi dây lớn hơn trọng
lượng của con lắc đơn 2,8% . Chọn gốc thời gian t 0 lúc vật nặng có li độ
0
2
và tốc độ đang giảm.
Phương trình dao động của con lắc là
2
A. 0,168cos 4 t
3
2
(rad) . B. 0,103cos 4 t
3
2
C. 0,168cos 4 t
3
2
(rad) . D. 0,103cos t
3
(rad) .
(rad) .
Đáp án
30
4 (rad/s)
15
102,8
Tmax mg 3 2 cos 0
3 2 cos 0 0 9, 6o 0,168rad
100
2
0
. Chọn A
2
3
2 f 2 .
38.3: Một con lắc lị xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được
treo vào một giá cố định. Treo vật m2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm . Khi
hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m2 rơi tự do với gia tốc 10 m / s 2 cịn m1 dao
động điều hồ theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m2 vẫn đang rơi thì khoảng
cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?
A. 43 cm .
B. 39 cm .
C. 31 cm .
Đáp án
P m g 0,1.10
0, 01m 1cm
Khi m2 rơi thì vtcb dịch lên một đoạn A 2 2
k
k
100
t
3T1 3
m1 3
0, 2
.2
.2
0, 21 (s)
4 4
k
4
100
d Al
1 2
1
gt 1 20 .1000.0, 212 43cm . Chọn A
2
2
D. 35 cm .
-A
O
A
38.4: Một vật có khối lượng m1 160 g được treo vào một lị xo có độ cứng k 40 N / m , đầu còn
lại của lò xo được treo vào một điểm cố định. Phía dưới vật m1 người ta dán một vật có khối
lượng m2 80 g . Nâng hai vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lị xo khơng biến dạng
18 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
rồi thả nhẹ. Biết vật m2 tách khỏi vật m1 khi lực kéo giữa hai vật là 1, 2 N . Lấy 2 10, g 10 m / s 2 . Sau
khi chúng tách ra khỏi nhau 0, 2 s thì
A. lị xo dãn 1 cm
B. lị xo nén 3 cm .
C. lị xo nén 1 cm .
D. lị xo dãn 3 cm
Đáp án
A l0
m1 m2 g 0,16 0, 08 .10 0, 06m 6cm
k
40
Chọn chiều dương hướng xuống. Định luật II Niuton cho vật m2 tại vị trí tách nhau được:
P2 Flk m2 a m2 g Flk m2 2 x 0, 08.10 1, 2 0, 08.
40
.x x 0, 03m 3cm
0,16 0, 08
t=0,2s
vttn
1
4
m g 0, 08.10
0, 02m 2cm
Vị trí cân bằng dịch lên O ' O 2
k
40
O'
O
2
3
1
t=0
k
40
5 (rad/s) 1t 5 .0, 2 ngược pha
m1
0,16
Dựa vào hình vẽ sau 0,2s thì vật m1 đối xứng qua O’ và ở vị trí nén 1cm. Chọn C
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng $A B$ quan sát được 13 điểm cực đại giao thoa. Ở
mặt nước, đường trịn (C ) có tâm O thuộc đường trung trực của $A B$ và bán kính a không đổi (với
2a AB ). Khi dịch chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O ln nằm trên đường trung trực của AB thì
thấy trên (C ) có tố đa 12 điểm cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó
có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 4,3 a.
B. 4,1 a.
C. 4,5 a.
D. 4,7 a.
39.1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B , dao động cùng
pha theo phương thằng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng . Trên đoạn thẳng AB có
khơng quá 19 vân cực đại giao thoa. Gọi O là trung điềm của AB và (C ) là đường trịn tâm O , đường kính
d (d AB) . Trên (C ) có 32 điểm cực đại giao thoa, trong đó có 8 điểm mà phần tử sóng tại đó dao động cùng pha
với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8, 2
B. 8, 7
C. 9,1
D. 9, 7
Đáp án
4 . Chuẩn hóa 1
2
Trên AB có khơng q 19 cực đại mỗi bên khơng q 9 cực đại 8 AB 10 .
Trên (C) có 32 cực đại M là cực đại bậc 8 R 8.
19 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
k12 k22 AB 2
AB 2 8 AB10
2
2
2
4 k1 k2 32
64 k12 k22 82
Cơng thức trung tuyến
2
4
2
Trên (C) có 8 cực đại cùng pha nguồn thì ở góc phần tư thứ nhất k1 k 2
phải tồn tại 2 cặp số nguyên k1 , k2 cho cùng một giá trị k12 k22
2
1
2
2
k1
k k
8
7
6
65;68;73;80
65;74
72
Vậy k12 k22 32
k1
A
4
O
k2 k=8
4 M
B
AB 2
65 AB 66 8,124 . Chọn A
2
39.2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB có 14 điểm cực tiểu giao thoa. Ở mặt nước,
đường trịn (C ) có tâm O thuộc đường trung trực của AB và bán kính a khơng đổi (với 2a AB ). Khi dịch
chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O ln nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa
12 điểm cực đại giao thoa, cịn khi trên (C ) có 8 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó chỉ có 1 điểm mà
phần tử tại đó dao động cùng pha với hai nguồn. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5a .
B. 4, 6a .
C. 4, 7a .
D. 4, 4a .
Đáp án
Chuẩn hóa 1 . Trên AB có 14 cực tiểu thì mỗi bên có 7 cực tiểu 6,5 AB 7,5
Trên (C ) có tối đa 12 cực đại thì (C) tiếp xúc cực đại bậc 3 a 1,5
Trên (C ) có 8 cực đại thì (C) tiếp xúc cực đại bậc 2
Phương trình đường trịn C là
2
2
x 2 y OC 1, 52 x 2 1,52 y OC
Phương trình hypebol bậc 2 là
x2
d1 d 2
2
2
y2
AB 2 d1 d 2
2
1,52 y 2 2OC. y OC 2
2
1 1, 5 y OC
y2
1
2
2
2
4
2
AB 2
4
4 y2
4
1
1 . y 2 2OC. y OC 2 1, 25 0
2
2
AB 4
AB 4
Để chỉ có 1 nghiệm y thì
4
4
1, 25
' OC 2
1 OC 2 1, 25 0
11
1 (1)
2
2
2
AB 4
AB 4 OC
AB 2
Tại M hoặc N cùng pha nguồn thì OC 1, 5
m2 với m nguyên (2)
4
2
20 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
4
1, 25
m4
Từ (1) và (2)
1 1
1
AB 6, 65 4, 43a .Chọn D
2
2
2
AB 4
AB
1,5
m2
4
39.3: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình uA uB a cos 40 t ( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vng góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực đại giao
thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là
A. 100.7 cm .
B. 49,9 cm .
C. 47, 5 cm .
D. 48, 9 cm .
Đáp án
v.
2
50.
2
2, 5 (cm)
40
MA2 16 2 MA 2,5
MB MA
MA 49,95cm
16
6, 4
2, 5
NB NA 5, 5 NA2 162 NA 5, 5.2, 5 NA 2, 43cm
MN MA NA 49,95 2, 43 47,5cm . Chọn C
AB
39.4: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm , dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u A uB a cos50 t ( cm) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
v 2 m / s . Gọi O là một cực đại trên AB và gần với trung điểm của AB nhất. Điểm M ở mặt chất lỏng
nằm trên vân cực đại qua O và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần
tử tại O . Khoảng cách MO là
A. 9, 4 cm .
B. 4 cm .
C. 12 cm .
D. 8, 6 cm .
Đáp án
v.
2
2.
2
0, 08m 8cm AB 2, 25
50
M
17
OA OB 8cm
OA 13cm
OA OB 2, 25 18cm OB 5cm
M gần O nhất và ngược pha O thì
MA MB 8cm
MA 17cm
MA MB 3, 25 26cm MB 9cm
cos
A
13
9
α
O 5 B
AB 2 MB 2 MA2 182 92 17 2 29
2. AB.MB
2.18.9
81
MO OB 2 MB 2 2.OB.MB.cos 52 9 2 2.5.9.29 / 81 8, 6cm . Chọn D
39.5: Ở mặt thống của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Điểm M nằm trên AB, cách A một đoạn 4 cm. Đường thẳng Δ
21 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
vng góc với AB tại M, trên Δ có 5 cực đại giao thoa. Khoảng cách xa nhất giữa 1 cực đại trên AB và một
cực đại trên Δ là
A. 14,9 cm.
B. 26,5 cm.
C. 28,7 cm.
D. 47,3 cm.
Đáp án
MB AB AM 17 4 13 (cm)
k=2
Trên Δ có 5 cực đại nên M là cực đại bậc 3.
k=1
M
O
k=3
MB MA 13 4
3 (cm)
kM
3
A
AB
17
5, 7 kmax 5
3
Khoảng cách xa nhất theo u cầu của đề ra là CI, trong đó C
B
C
là cực đại bậc 5 về phía B (hình vẽ), I là cực đại bậc 1 trên Δ.
3
MC (3 5) 8. 12 (cm)
2
2
k=−5
I
IB IA MB 2 MI 2 MA2 MI 2 132 MI 2 42 MI 2 3 MI 2 560
Vậy CI MI 2 MC 2 560 122 26,5 (cm). Chọn B
39.6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng đặt tại A và B cách nhau 24 cm là
hai nguồn kết hợp cùng pha có bước sóng 5 cm . Hai điểm M , N thuộc vân cực đại trung tâm, dao động
cùng pha với nguồn, giữa M và N khơng có phần tử khác dao động cùng pha với chúng. Khoảng cách lớn
nhất của MN là
A. 18 cm .
B. 9 cm .
C. 7 cm .
D. 16 cm .
Đáp án
Để MN lớn nhất thì M và N phải đối xứng nhau qua O
M
15
M và N cùng pha nguồn MA NA k 5k 12 kmin 2, 4
O
12
A
B
15
Giữa M và N khơng có điểm khác cùng pha k 3 MA NA 15cm
12
N
Vậy MN 2 152 122 18 (cm). Chọn A
39.7: Trong một thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau
24 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số 8 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 40 cm / s . M là điểm ở trên đường trung trực của AB, cách AB 5cm. Dao động của phần tử tại M và dao
động của phần tử tại trung điểm của AB lệch pha
A.
2
rad .
B.
5
rad .
C.
3
rad .
2
D.
2
rad .
5
Đáp án
M
v 40
5 (cm)
f
8
2 .MA
2 . AB / 2
5
2 . 122 52 2 .12 2
. Chọn D
5
5
5
22 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A
12
B
39.8: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,78 cm có hai nguồn kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại trên AB là 8, 4 cm.M là cực tiểu
gần A nhất, N là cực tiểu gần B nhất. Giá trị lớn nhất có thể của MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,68 cm .
B. 9,58 cm.
C. 9, 48 cm .
D. 9,38 cm .
Đáp án
8, 4
Gọi cực đại gần B nhất có bậc là k k 8, 4
k
Điểm B có bậc là k B
AB
9, 78k
8, 4
Để MN lớn nhất thì cực tiểu N gần B nhất phải có bậc là k 0,5
Ta có k 0, 5 k B k 1 k 0, 5
Vậy MN k 0,5 k 0,5 .
9, 78k
k 1 3, 04 k 6, 09 k 4;5; 6
8, 4
8, 4 0,5
MN max k 4
1
MN max 9, 45 cm. Chọn C
.8, 4
k
k
39.9: Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại A và B cách nhau 12 cm . Sóng tạo
ra có bước sóng 1, 6 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của
đoạn AB một khoảng 8 cm . Trên đoạn CO , số điểm dao động ngược pha với nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án
C
CA OA2 OC 2 62 82 10 (cm)
8
Trên CO ngược pha nguồn thì d k 1, 6k với k bán nguyên
A
OA d CA 6 1, 6k 10 3, 75 k 6, 25 k 4,5; 5,5 . Chọn A
Câu 40. Cho mạch điện như hình H1, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ̂ thuộc
của điện áp u AB giữa hai điểm A và B theo thời gian t . Biết rằng,
khi C C1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là
uAM 15cos(100 t )(V) , khi C C2 thì điện áp giữa hai đầu tụ
điện là uMB 10 3 cos 100 t (V) . Giá trị của là
2 4
23 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
6
O
B
A. 0, 71rad .
B. 1,57rad .
C. 1, 05rad .
D. 1,31 rad
40.1: Cho mạch điện như hình H1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ̂ thuộc của điện áp uAB giữa hai
điểm A và B theo thời gian t . Biết rằng, khi C C1 thì điện áp giữa hai đầu
cuộn dây là uAM 15cos(100 t )(V) , khi C C2 thì điện áp giữa hai đầu
tụ điện là uMB 10 3 cos 100 t (V) . Giá trị của là
2 4
A. 0,61 rad.
C. 1,45 rad .
B. 1,56 rad.
D. 1,69 rad.
Đáp án
U C1 162 152 2.16.15.cos 481 480cos
6
6
2
U rL 2 16 10 3
Đặt
2 12
2
X
16
UC1 π/6-φ
α 15
2.16.10 3.cos 556 320 3 cos
2 12
2 12
6
π/6+φ/2-π/4=φ/2-π/12
2 X . Theo định lý sin có
16
16
481 480 cos 2 X
556 320 3 cos X
sin
sin 2 X
sin X
10 3
α
UrL2
X 0, 4626 1, 4488 . Chọn C
40.2: Đặt điện áp xoay chiều u 120 2 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R 60 , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L
0,8
H , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì thấy ứng với hai giá trị khác nhau là C1 và C2 điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ đều bằng U. Giá trị của U có thể là
A. 200 V .
B. 250 V .
C. 150 V .
Đáp án
Z L L 100 .
0,8
U C max ZC Z L
U C max
80
R2
602
80
125
ZL
80
UZ C
2
R Z L ZC
2
120.125
2
60 80 125
2
200 (V)
Dựa vào đồ thị để có 2 giá trị Z C cho cùng U C thì 120 U C 200 (V) . Chọn C
24 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 100 V .
40.3: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t vào hai đầu đoạn
mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu
dụng U AM với và đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu
dụng U MB với ( là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ
dòng điện trong mạch). Điều chỉnh C để 60 , khi đó U AM
bằng bao nhiêu?
A. 17 V .
B. 14 V .
C. 16 V .
D. 15 V .
Đáp án
U
R 25 chuân hóa R 25
U AM max U R 25 R
Khi 0 cộng hưởng
U r r 15
r 15
U MB min U r 15
U U U 25 15 40(V )
R
r
15
25
Rr
15 25 15
200
Z
Khi 60 thì cos 60
Z
25
Z
3
U .R 40.25
U AM
15 (V). Chọn D
Z
200 / 3
B
Khi 30 thì Z MB R 25 Giản đồ cos 60
A
25 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
3φ0
25
6φ0
M 15