Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bài tập phát triển theo đề minh họa từ câu 1 30 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 42 trang )

 
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO VẬT LÝ 2021-2022 CỦA BỘ
Câu 1.

Các họa âm có tần số  2 f 0 ,3 f 0 , 4 f 0   Họa âm thứ hai có tần số là 

A. 4 f0 . 

B. f0 . 

C. 3 f0 . 

D. 2 f0 . 

1.1: Xét âm cơ bản và họa âm thứ tư của cùng một dây đàn. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Họa âm thứ tư có biên độ bằng bốn lần biên độ của âm cơ bàn. 
B. Âm cơ bản có tần số bằng bốn lần tần số của họa âm thứ tư. 
C. Họa âm thứ tư có cường độ lớn hơn cường độ của âm cơ bàn. 
D. Họa âm thứ tư có tần số bằng bốn lần tần số của âm cơ bản 
Đáp án
Chọn D
1.2:  Một  cây  đàn  tranh  phát ra  âm  cơ bàn  có  tần  số  f0 .  Một  người  chỉ  nghe được  âm  cao  nhất  có  tần  số 

42,5 f0 ; tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được là 
A. 40 f0 . 

B. 41 f 0 . 

C. 42 f0 . 

D. 43 f 0 . 



Đáp án
Chọn C
1.3: Chọn câu sai 
A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số dao động âm 
B. Âm sắc giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra 
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm 
D. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số  f0  thì đồng thời nó cũng phát ra các họa âm có tần số 
bằng bội số ngun dương của  f 0  
Đáp án
Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với mức cường độ âm. Chọn A
1.4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm? 
A. Âm sắc. 

B. Mức cường độ âm.  C. Đồ thị âm. 

D. Cường độ âm. 

Đáp án
Chọn A
1.5: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với 
A. đồ thị dao động âm. 

B. mức cường độ âm.  C. tần số âm. 

D. cường độ âm. 

Đáp án
Chọn C
1.6: Đặc trưng nào sau đây khơng phải là đặc trưng vật lí của âm? 

A. Tần số âm. 

B. Độ to của âm. 

C. Cường độ âm. 

Đáp án 
Độ to của âm là đặc trưng sinh lý. Chọn B 
1.7: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. Âm sắc có liên quan mật thiết với 
1 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. Mức cường độ âm. 


 
A. tần số âm. 

B. mức cường độ âm.  C. cường độ âm. 

D. đồ thị dao động âm. 

Đáp án
Chọn D
1.8: Người ta dùng một loại cịi gọi là “Cịi câm" để điều khiển, huấn luyện chó nghiệp vụ. Cịi câm này phát 
ra 
A. tạp âm. 

B. hạ âm. 


C. siêu âm. 

D. nhạc âm. 

Đáp án
Chọn C
1.9: Tại  một  điểm,  đại  lượng  đo  bằng  lượng  năng  lượng  mà sóng  âm tải  qua một  đơn  vị diện  tích  đặt  tại 
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là 
A. độ to của âm. 

B. cường độ âm. 

C. độ cao của âm. 

D. mức cường độ âm. 

C. V / m . 

D. dB . 

C. culông (C). 

D. vôn (V). 

Đáp án
Chọn B
1.10: Đơn vị đo cường độ âm là 
A. Hz . 

B. W / m 2 . 

Đáp án

P
. Chọn B
S
Câu 2. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dịng điện là 
I

A. ốt (W). 

B. ampe (A). 

2.1: Ngồi đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dịng điện có thể là 
A. culơng (C) 

 

B. vơn (V) 

C. culơng trên giây (C/s) 

 

D. jun (J) 

 

Đáp án
q
. Chọn C 

t
2.2: Đơn vị của cơng suất là 
I

A. ốt (W). 

B. ampe (A). 

C. culơng (C). 

D. vơn (V). 

C. vơn (V) 

D. jun (J) 

C. culơng (C) 

D. ốt (W) 

C. Vơn (V). 

D. Ơm (  ). 

Đáp án
Chọn A
2.3: Đơn vị của điện lượng là 
A. ampe (A) 

B. culông (C) 

Đáp án

Chọn B
2.4: Đơn vị đo suất điện động là 
A. ampe (A) 

B. vôn (V) 
Đáp án

Chọn B
2.5: Đơn vị đo điện trở là 
A. Oát  (W ) . 

B. Ampe (A). 
Đáp án

2 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
Chọn D
2.6: Khi  một  điện  tích  dương  q   dịch chuyển  ngược chiều  điện  trường  bên  trong  nguồn  điện  có  suất  điện 
động    thì lực lạ thực hiện cơng  A . Hệ thức nào sau dây đúng? 
A.   Aq 2 . 

B.   A / q . 

C.   Aq . 


D.   A / q 2 . 

Đáp án
Chọn B
2.7: Dịng điện khơng đổi chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ  I  0, 25 A . Điện lượng chuyển qua tiết diện 
thẳng của dây trong 2 phút là 
A. 0,5C 

B. 30C 

C. 15C 

D. 0,125C 

Đáp án 
q  It  0, 25.2.60  30 (C). Chọn B

2.8: Trên một bóng đèn sợi đốt ghi  6 V  3 W . Cường độ dịng điện định mức của bóng đèn là 
A. 0,5 A . 
B. 2 A . 
C. 1,5 A . 
D. 12 A . 
Đáp án
P 3
  0,5  (A). Chọn A
U 6
2.9: Mắc một điện trở  5  vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là  10 V . 
I

Cơng suất mạch ngồi là 

A. 29 W . 

B. 24 W . 

C. 50 W . 

D. 20 W . 

Đáp án

U 2 102
P

 20 (W). Chọn D 
R
5
2.10: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  E  6 V , điện trở trong  r  3  và mạch ngoài 
là điện trở  R  12 . Cường độ dịng điện qua mạch có độ lớn là 
A. 2,5 A . 

C. 0,5 A . 

B. 2 A . 

D. 0, 4 A . 

Đáp án 

E
6


 0, 4 (A). Chọn D
R  r 12  3
2.11: Một điện trở  R  5  được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động  E  12 V  và điện trở trong 
I

r  1  tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 

A. 2 V . 

B. 20 V . 

C. 12 V . 

D. 10 V . 

Đáp án

E
12

 2 (A) 
R  r 5 1
U  IR  2.5  10  (V). Chọn D
I

2.12: Mắc điện trở  R  vào nguồn điện có suất điện động  E  và điện trở trong  r  thành một mạch kín. Nếu 
thay nguồn đó bởi nguồn có suất điện động  E '  2 E  và điện trở trong  r '  r  thì cường độ dịng điện trong 
mạch sẽ 
A. tăng 2 lần. 


B. giảm 4 lần. 

C. tăng 4 lần. 

3 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. giảm 2 lần. 


 
Đáp án
E
I ' E'
 
 2 . Chọn A
Rr
I
E
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng  a  và cách màn 
I

quan sát một khoảng  D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   . Trên màn, 
khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là 
A. x  k

C. x  k

D


 với  k  0,1, 2,   

1  a

B. x   k  
 với  k  0,1, 2,   
2 D


 với  k  0,1, 2,   

1  D

D. x   k  
 với  k  0,1, 2,   
2 a


a

a
D

3.1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng  a  và cách màn quan 
sát một khoảng  D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng   . Trên màn, khoảng cách từ vị 
trí có vân tối thứ k (tính từ vân trung tâm) đến vân trung tâm là 
A. x  k

D

a

 

1  D

B. x   k  
 
2 a


1

C. x   k     
2


1  D

D. x   k  
 
2 a


Đáp án 
Chọn B
3.2: Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 

 . Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách vân sáng trung tâm một đoạn 
A. x  (k  0,5)  với  k  N . 

B. x  k   với  k  N . 
C. x  ki  với  k  N . 

D. x  (k  0,5)i  với  k  N . 

 

Đáp án 
Chọn C
3.3: Bộ phận nào sau đây khơng có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính? 
A. Ống chuẩn trực. 

B. Mạch biến điệu. 

C. Buồng tối. 

D. Hệ tán sắc. 

Đáp án 
Chọn B
3.4: Chất nào sau đây khi nung nóng ở nhiệt độ cao có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ? 
A. Chất khí ở áp suất cao. 

B. Chất lỏng. 

C. Chất khí ở áp suất thấp. 

D. Chất rắn. 
Đáp án


Chọn C
Câu 4.

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung 
kháng của đoạn mạch lần lượt là  Z L  và  ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường 
độ dịng điện trong mạch khi 

A. Z L 

ZC

3

B. Z L 

ZC

4

C. Z L  Z C . 

4 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. Z L  Z C . 


 
4.1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng 
của đoạn mạch lần lượt là  ZL  và  ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dịng điện trong 

mạch khi 
Z
A. Z C  L . 
3

B. Z L 

ZC

4

C. Z L  Z C . 

D. Z L  ZC . 

Đáp án 
Mạch có tính dung kháng. Chọn D 
4.2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi  Z L  và  Z C  lần lượt là cảm 
kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là 
A. Z L .Z C  1  

B. Z L  Z C  

C. Z L .Z C  2  

D. Z L  2 Z C  

Đáp án
Chọn B
4.3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. 

Biết  cảm  kháng  của của  cuộn  cảm  là  Z L ,  dung  kháng  là  ZC .  Nếu  Z L  ZC  thì  điện  áp giữa hai đầu  đoạn 
mạch: 
A. Lệch pha  90o  so với cường độ dịng điện trong đoạn mạch. 
B. Trễ pha  30o  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
C. Sớm pha  60o  so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
D. Cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. 
Đáp án 
Cộng hưởng. Chọn D
4.4: Đặt điện áp xoay chiều  u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tại thời điểm  t , 
các điện áp tức thời hai đầu R, L, C lần lượt là  uR , uL , uC . Mối liên hệ giữa các điện áp tức thời là 
A. u  uR  uL  uC  

B. u  u R  u L  uC  

2

2

C. u 2  uR2   uL  uC   D. u 2  uR2   uL  uC   

Đáp án 
Chọn B
 
4.5: Đặt điện áp xoay chiều  u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi  Z L  và  Z C  
lần lượt là cảm kháng và dung kháng của mạch. Tổng trở của mạch là 
2

B. R 2   Z L  Z C   

A. R  Z L  Z C  


C.

2

R 2   Z L  Z C    D.

Đáp án 
2

Z  R 2   Z L  ZC   

5 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

2

R   Z L  ZC   


 
4.6:  Đặt  một  điện  áp  xoay  chiều  vào  hai  đầu  một  đoạn  mạch  gồm  điện  trở  R  mắc  nối  tiếp  với  cuộn  cảm 
thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là  Z L  và  Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch 
so với cường độ dịng điện chạy trong mạch là 
A.   arctan

ZL
 
R


B.   arctan

R
 
ZL

C.   arctan

R
 
Z

D.   arctan

R
 
ZL

Đáp án 
ZL
. Chọn A 
R
4.7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung  C  của tụ 
tan  

điện thay đổi được. Điều chỉnh  C  để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau đó, nếu tăng  C  thì cường độ 
dịng điện hiệu dụng trong mạch 
A. tăng lên. 

 


B. giảm xuống rồi tăng lên. 

C. giảm xuống. 

 

D. tăng lên rồi giảm xuống. 
Đáp án

Khi cộng hưởng thì  I max , sau đó tăng C thì  I  giảm. Chọn C
Câu 5.

Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang đao động điều hịa ở nơi có gia tốc trọng trường 
g . Khi vật qua vị trí có li độ góc    thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có 
giá trị là  Pt  mg . Đại lượng  Pt  là 

A. lực ma sát. 

 

B. chu kì của dao động. 

C. lực kéo về. 

 

D. biên độ của dao động. 

5.1: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hịa tại nơi có gia 

tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là 
A. F  mg

s2

l

B. F  mgs.  

C. F  mgs2 .  

s
D. F  mg .  
l

Đáp án 
Chọn D
5.2: Một con lắc đơn có chiều dài  l  đang đao động điều hịa ở nơi  có gia tốc trọng trường  g . Đại lượng 

T  2

l
 là 
g

A. lực ma sát. 

 

B. chu kì của dao động. 


C. lực kéo về. 

 

D. biên độ của dao động. 
Đáp án 

Chọn B
5.3: Một con lắc đơn đang đao động điều hịa phương trình li độ  s  s0 cos t       s0  0  . Đại lượng  s0  là 
A. lực ma sát. 

 

B. chu kì của dao động. 

C. lực kéo về. 

 

D. biên độ của dao động. 

6 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
Đáp án 
Chọn D
5.4: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc   0 . Biết khối 

lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc    thì lực căng dây là 
A. T  2mg  cos   cos  0   

B. T  mg  3cos   2 cos  0   

C. T  2mg  cos   cos  0   

D. T  mg  3cos   2 cos  0   
Đáp án 

Chọn D
5.5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là  l  được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng trường bằng  g . Khi 
dao động điều hịa, tần số góc của con lắc đơn là 
A.  

1

 g

g

l

B.  

C.  

1

g.1


D.   gl . 

Đáp án
Chọn B
5.6: Trong trọng trường, con lắc đơn dao động điều hồ có tần số góc 
A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo của con lắc. 
B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động của con lắc. 
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo của con lắc. 
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động của con lắc. 
Đáp án



g
. Chọn C 
l

5.7: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng  m  đang dao động điệu hịa tại nơi có gia tốc trọng trường  g . 
Khi vật qua vị trí có li độ góc    thì phương trình động lực học cho vật có dạng   ''

g
g
  0 . Đại lượng   
l
l

có đơn vị là 
A.


2

1
 
 s

2

m
B.    
s 

 rad 
C. 
  
 s 

2

 kg 
D.    
 s 

Đáp án 

2 

g
. Chọn C 
l


5.8: Một con lắc đơn dài   , dao động điều hịa với biên độ góc   0  rad. Biên độ dao động  s0  của con lắc là 
A. s0   /  0 . 

B. s0   2 0 . 

C. s0   /  0 2 . 
Đáp án

Chọn D
5.9: Chọn đáp án sai. Một con lắc đơn dao động điểu hồ thì 
7 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. s0   0 . 


 
A. động năng của vật khơng thay đổi theo thời gian. 
B. cơ năng của vật được bảo tồn, 
C. chu kì dao động khơng thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật. 
D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật. 
Đáp án

1
W  m 2 A2  bảo tồn  phương án B đúng 
2
T  2

l

 khơng phụ thuộc khối lượng    phương án C đúng 
g

F   kx   phương án D đúng 

Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Chọn A
5.10: Một  con  lắc  đơn  dao  động  diều  hịa  tại  một  nơi  có  gia  tốc 
trọng  trường  g  9,8 m / s 2 .  Hình  bên  là  đồ  thị  biểu  diễn  sự  phụ 
thuộc của li độ cong  s  vào thời gian  t . Chiểu dài dây treo của con 
lắc là 
A. 49 cm  

B. 99 cm . 

C. 69 cm . 

D. 199 cm . 

Đáp án
T  2

Câu 6.

l
l
 2  2
 l  0, 99m  99cm . Chọn B
g
9,8


Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là  1  và  2 . Hai dao động cùng 
pha khi hiệu  2  1  có giá trị bằng 

1

A.  2n     với  n  0, 1, 2,   B. 2n  với  n  0, 1, 2,   
4

1

C. (2n  1)  với  n  0, 1, 2,    D.  2n     với  n  0, 1, 2,   
2


6.1: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là  1  và  2 . Hai dao động ngược pha 
khi hiệu  2  1  có giá trị bằng 
1

A.  n    với  n  0, 1, 2,    B. 2n  với  n  0, 1, 2,   
2 2

1

C. (2n  1)  với  n  0, 1, 2,    D.  n     với  n  0, 1, 2,   
2


Đáp án
Chọn C
8 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 

 


 
6.2: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là  1  và  2 . Hai dao động vng pha 
khi hiệu  2  1  có giá trị bằng 
1

A.  n    với  n  0, 1, 2,    B. 2n  với  n  0, 1, 2,   
2 2

1

C. (2n  1)  với  n  0, 1, 2,    D.  n     với  n  0, 1, 2,   
2


Đáp án
Chọn D
6.3: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tẩn số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này 
có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng 
A. (2n  1), 0,5  vói  n  0, 1; 2 . B. 2n  với  n  0; 1; 2 . 
C. (2n  1)  vói  n  0, 1; 2 . 

D. (2n  1)  0, 25  vở  n  0; 1; 2 . 
Đáp án

A  A1  A2  khi cùng pha. Chọn B
6.4: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này 
có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng 

A. (2n  1)


4

 với  n  0, 1, 2    B. (2n  1)

C. (2n  1)  với  n  0, 1, 2   



 với  n  0, 1, 2 . 
2
D. 2n  vói  n  0, 1, 2  . 
Đáp án

A  A1  A2  khi ngược pha. Chọn C
6.5: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là  A1  và  A2 . 
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là  A . Cơng thức nào sau đây đúng? 
A. A 

A1  A2 . 

B. A  A1  A2 . 

C. A  A1  A2 . 

D. A  A1  A2 . 

Đáp án 

Chọn C
6.6: Hai dao động cùng phương có phương trình là  x1  A1 cos t  1   và  x2  A2 cos t   2  . Dao động 
tổng hợp của hai dao động đó có li độ là 
A. x  x12  x22  2 x1 x2 cos  2  1  . 

B. x  x12  x22  2 x1 x2 cos  2  1  . 

C. x  x1  x2 . 

D. x  x1  x2 . 

 
Đáp án

Chọn D

9 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 


6.7: A   là vectơ  quay  biểu  diễn  dao động  của một  vật  có phương  trình  x  A cos( t   )   (  A   là hằng  số 

dương). Tại thời điểm ban đầu,  A  hợp với trục  Ox  một góc bằng 

A.  t   . 

B.  . 


C.  t  

D. 0. 

Đáp án
Chọn B
6.8: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình:  x1  A1 cos( t  1 ) và  x2  A2 cos( t  2 ).  Dao 
động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu φ được tính bằng cơng thức nào sau đây? 
A. tan  

A1 sin 1  A2 sin 2

A1 cos 1  A2 cos 2

B. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2

A1 sin 1  A2 sin  2

C. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2

A1 cos 1  A2 cos 2

D. tan  

A1 cos 1  A2 cos 2

.
A1 sin 1  A2 sin 2

Đáp án 
Chọn C
6.9: Hai  dao  động  điều  hịa  cùng  phương,  cùng  tần  số  có  phương  trình  x1  4 cos 10t  1  cm   và 

x 2  8cos 10t  2  cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ khơng thể nhận giá trị 
A. 4 cm . 

B. 3 cm . 

C. 10 cm . 

D. 12 cm . 

Đáp án

A1  A2  A  A1  A2  4  8  A  4  8  4  A  12  (cm). Chọn B 
Câu 7. Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? 
A. Tia   . 
B. Tia   . 
C. Tia tử ngoại. 
D. Tia hồng ngoại. 
7.1: Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây? 
A. Tia hồng ngoại. 
B. Tia   . 
C. Tia X. 

D. Tia tử ngoại. 


Đáp án
Chọn A
7.2: Trong các tia sau tia nào trong y học dùng để chữa bệnh còi xương? 
A. Tia hồng ngoại. 

B. Tia X. 

C. Tia tử ngoại. 

D. Tia gamma. 

Đáp án
Chọn C
7.3: Trong lĩnh vực  y  tế, tia được sử dụng để chụp  X  quang là tia nào sau đây: 
A. Tia gamma 

B. Tia Rơn-ghen 

C. Tia tử ngoại 

D. Tia hồng ngoại 

Đáp án
Chọn B
7.4: Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng loại tia nào sau đây? 
A. Tia X. 

B. Tia alpha. 


C. Tía tử ngoại. 
Đáp án

10 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. Tia hồng ngoại. 


 
Chọn A
7.5: Trong y học, người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây 
A. Tia hồng ngoại 

B. Tia X 

C. Tia tử ngoại 

D. Tia gamma 

Đáp án
Chọn C
7.6: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tia tử ngoại được sử dụng để tiệt trùng thực phẩm. 
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dị tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. 
C. Tia tử ngoại dùng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. 
D. Trong chân khơng, tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn  0, 76  m . 
Đáp án
Chọn A
7.7: Khi nói về tia  X , phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tia  X  dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học. 
B. Tia  X  có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
C. Tia  X  là dịng hạt êlectron chuyển động. 
D. Tia  X  có cùng bản chất với sóng hạ âm. 
Đáp án
Chọn A
7.8: Bức xạ có bước sóng  0, 76.105  m  thuộc loại tia nào sau đây? 
A. Tia tử ngoại. 

B. Tia X. 

C. Tia hồng ngoại. 

D. Tia màu đỏ. 

Đáp án

  0, 76.106 m . Chọn C 
7.9: Trong chân khơng, bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? 
A. 6,5.1014  Hz . 

B. 2,5.1015  Hz . 

C. 0,5.1015  Hz . 

D. 3,5.1014  Hz . 

Đáp án

3.108

f  
 0, 79.1015 . Chọn B 
6
 0,38.10
c

7.10: Cho các bức xạ: tia  X , tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia sáng đơn sắc màu lục. Bức xạ có tần số lớn 
nhất là 
A. tia  X . 

 

B. tia hồng ngoại. 

C. tia sáng đơn sắc màu lục. 

D. tia tử ngoại. 
Đáp án

Chọn A
Câu 8.

Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường được gọi là 

A. bước sóng. 

B. biên độ của sóng 

C. năng lượng sóng 


D. tốc độ truyền sóng 

8.1: Trong sự truyền sóng cơ, qng đường sóng truyền được trong một chu kì được gọi là 
A. bước sóng. 

B. tốc độ truyền sóng.  C. năng lượng sóng. 

11 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. chu kì sóng. 


 
Đáp án
Chọn A
8.2: Trong sự truyền sóng cơ, biên độ của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua được gọi là 
A. biên độ của sóng 

B. tốc độ truyền sóng  C. tần số của sóng 

D. năng lượng sóng 

Đáp án
Chọn A
8.3: Trong sự truyền sóng cơ, tần số dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua được gọi là 
A. biên độ của sóng 

B. tốc độ truyền sóng  C. tần số của sóng 


D. năng lượng sóng 

Đáp án
Chọn C
8.4: Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử mơi trường có sóng truyền qua được gọi là 
A. năng lượng sóng 

B. chu kì sóng 

C. tốc độ truyền sóng  D. biên độ của sóng 
Đáp án

Chọn B
8.5: Trong sự truyền sóng cơ, năng lượng dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua được gọi 
là 
A. bước sóng. 

B. biên độ của sóng 

C. năng lượng sóng 

D. tốc độ truyền sóng 

Đáp án
Chọn C
8.6: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là 
A. Tốc độ chuyển động của các phần tử mơi trường truyền sóng. 
B. Tốc độ lan truyền biên độ trong mơi trường truyền sóng. 
C. Tốc độ lan truyền tần số trong mơi trường truyền sóng. 
D. Tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường truyền sóng. 

Đáp án
Chọn D
8.7: Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là qng đường sóng truyền đi được trong 
A. một nửa chu kì. 

B. bốn chu kì. 

C. một chu kì. 

D. hai chu kì. 

Đáp án
Chọn C
8.8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong mơi trường là  v , chu kì của sóng là  T . Bước sóng 
của sóng này bằng 
B. T 2 v . 

A. Tv  

C.

v

T

D.

T

v


Đáp án

  Tv . Chọn A
8.9: Xét sóng hình sin truyền trên một sợi dây. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên 
dây mà dao động tại hai điểm đó 
A. lệch pha 


2



B. ngược pha. 

C. cùng pha. 
Đáp án 

12 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. lệch pha 


4




 

Chọn C
8.10: Sóng cơ khơng lan truyền được trong 
A. chất lỏng. 

B. chân khơng. 

C. chất rắn. 

D. chất khí. 

C. sóng điện từ. 

D. sóng dọc. 

Đáp án
Chọn B
8.11: Sóng truyền trên lị xo do sự nén, dãn của lị xo là 
A. sóng ngang. 

B. siêu âm. 
Đáp án

Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Chọn D 
8.12: Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử mơi trường dao động theo phương 
A. nằm ngang. 

 

B. trùng với phương truyền sóng. 


C. thẳng đứng 

 

D. vng góc với phương truyền sóng. 
Đáp án

Chọn B
8.13: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong 
A. chất rắn, chất khí và chân khơng. 

B. chất lỏng, chất khí và chân khơng. 

C. chất rắn, chất lỏng và chất khí.  D. chất rắn, chất lỏng và chân khơng. 
Đáp án
Chọn C
8.14: Trên  một  sợi  dây  dài  đang  có  sóng  hình  sin  truyền  qua  theo 
chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm  t , một đoạn của sợi dây có 
dạng  như  hình  bên.  So  với  dao  động  của  phần  tử  dây  tại  N ,  dao 
động của phần tử dây tại  M  
A. sớm pha 


3



B. sớm pha 

D. trề pha 


2 .4ơ 2

. Chọn B 

12ơ
3
8.15: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với tần 

Tại M sớm pha hơn   

2 d

2


C. trễ pha  . 
3
4
Đáp án



số  20 Hz .  Tại  thời  điểm  t ,  một  đoạn  của  sợi  dây  có  dạng  như  hình 
bên: phần tử ở  P  đang tạm dừng cịn các phần tử ở  M  và  N  đang từ 
vị trí cân bằng của nó đi lên. Biết khoảng cách từ  M  đến  P  là 30  cm . 
Sóng này truyền từ 
A. N  đến  M  với tốc độ  8 m / s .  B. M  đến  N  với tốc độ  8 m / s . 
C. N  đến  M  với tốc độ  6 m / s .  D. M  đến  N  với tốc độ  6 m / s . 
Đáp án

3
 30    40cm  
4
v   f  40.20  800cm / s  8m / s  và truyền từ N đến M. Chọn A

Câu 9.
A. 2. 

Số proton có trong hạt nhân  36 Li  là 
B. 9. 

C. 6. 

13 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 3. 

3

4


 
9.1: Số nuclon có trong hạt nhân  36 Li  là 
A. 2. 

B. 9. 

C. 6. 


D. 3. 

C. A  Z  

D. Z  A  

C. A  Z  

D. Z  A  

Đáp án

A  6 . Chọn C 
9.2: Số proton có trong hạt nhân  ZA X  là 
A. Z  

B. A  
Đáp án

Chọn A
9.3: Số notron có trong hạt nhân  ZA X  là 
A. Z  

B. A  
Đáp án

Chọn C
9.4: Kí hiệu của một ngun tử là  ZA X  phát biểu nào sau đây đúng: 
A. Z bằng số notron có trong nguyên tử. 

B. Z là số electron và số proton có trong hạt nhân. 
C. A là số nuclon có trong hạt nhân. 
D. A là số khối bằng tổng số proton và electron. 
Đáp án
Chọn C
Câu 10. Một dịng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là  I0  và cường độ hiệu dụng là  I . Cơng 
thức nào sau đây đúng? 
A. I  2 I 0 . 

B. I 

I0

2

C. I  2 I 0 .  

D. I 

I0

2

10.1: Cường độ dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch có biểu thức  i  I 0 cos( f0t   )  với  f0  có giá trị 
dương. Chu kì của dịng điện này là 
A.

1

f0


B. 2 f 0 .  

C.

2

f0

D. f0  

Đáp án 
T

2





2
2
 . Chọn C
 f0 f0

10.2: Điện áp  u  121 2 cos100 t ( V)  có giá trị hiệu dụng bằng 
A. 121 2  V . 

B. 242 V . 


C. 121 V . 
Đáp án

14 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 100 V . 


 

u  U 2 cos t     U  121V . Chọn C
10.3: Đặt  điện  áp xoay  chiều  có  giá trị  hiệu  dụng  U   vào hai đầu  một  đoạn  mạch chỉ có tụ điện  thì  dung 
kháng của tụ điện là  Z C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 
U
A. I 

Zc

2

2

Z 
B. I   C  . 
U 

C. I  UZ C   

U 

D. I     
 Zc 

Đáp án 
Chọn A
10.4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu 
đoạn mạch và cường độ dịng điện trong mạch là 
A.


2

rad.  

B.


6

rad.  

C. 0 rad.  

D.


4

rad.


Đáp án 
Chọn A
10.5: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dịng điện trong 
mạch lệch pha nhau một góc 
A.  . 

B.


2



C.


4



D. 2 . 

Đáp án
Chọn B
10.6: Đặt điện áp  u  U 2 cos t (  0)  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn 
cảm lúc này bằng 
A.

2
L


B. L 2 . 



C.  L . 

D.

1

L

Đáp án
Z L   L . Chọn C 
10.7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc    vào hai đầu tụ điện có điện dung  C . Dung kháng của tụ điện 
là 
A. Z C 

1

C

B. Z C 

1

 2C

C. Z C  C . 

Đáp án

Chọn A
10.8: Một bóng đèn có ghi 220 V - 100 W. Giá trị 220 V và 100 W lần lượt là 
A. điện áp hiệu dụng và cơng suất tiêu thụ điện trung bình. 
B. điện áp hiệu dụng và cơng suất tiêu thụ điện hiệu dụng. 
C. điện áp trung bình và cơng suất tiêu thụ điện hiệu dụng. 
D. điện áp trung bình và cơng suất tiêu thụ điện trung bình. 
Đáp án 
15 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. Z C   2C . 


 
Chọn A
10.9: Cường độ dịng điện i của một dịng điện xoay chiều phụ thuộc 
vào thời gian t được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên. Trong thời gian 
4 s, dịng điện này đổi chiều bao nhiêu lần? 
A. 200 lần. 

B. 100 lần. 

C. 25 lần. 

D. 50 lần. 

Đáp án 
Chu kì của cường độ dịng điện là 40 ms. Mỗi chu kì dịng điện đổi chiều 2 lần. 4 s tương ứng 100 chu kì. 

Suy ra số lần dịng điện này đổi chiều trong 4 s là 100.2 = 200 lần. Chọn A 
Câu 11. Tia laze được dùng 
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện. 
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. 
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. 
D. trong các đầu đọc đĩa  CD , đo khoảng cách. 
11.1: Tia laze được dùng 
A. trong chiếu điện, chụp điện 
B. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại 
C. đề kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay 
D. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt 
Đáp án 
Chọn D
11.2: Tia laze được dùng 
A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. 
B. trong chiếu điện, chụp điện 
C. đễ kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay 
D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. 
Đáp án 
Chọn A
11.3: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tia laze có tính kết hợp cao. 

B. Tia laze là ánh sáng trắng. 

C. Tia laze có cường độ lớn. 

D. Tia laze có tính định hướng cao. 
Đáp án


Chọn B
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vịng dây của cuộn thứ cấp. 
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm 
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. 
B. giảm tần số của dịng điện xoay chiều. 
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. 
D. tăng tần số của dịng điện xoay chiều. 
12.1: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vịng dây của cuộn thứ cấp. Khi 
hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm 
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. 
16 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. 
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. 
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. 
Đáp án 
N1  N 2  U1  U 2 . Chọn A
12.2: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rơto có  p  cặp cực. Khi rơto quay đều với 
tốc độ  n  (vịng/s) thì từ thơng qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hồn với tần số (tính theo đơn vị 
Hz  ) là 

A.

n

60 p


B.

np

60

C. 60np . 

D. np . 

Đáp án
f  np . Chọn D

12.3: Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành trịn 
có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau 
A. 120 . 

B. 90 . 

C. 150 . 

D. 60 . 

Đáp án
Chọn A
12.4: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha được cấu tạo bởi 
A. một nam châm điện gắn với rơto của máy phát ba pha. 
B. ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch nhau  120  trên vành trịn của stato. 
C. ba nam châm điện đặt lệch nhau  120  trên vành trịn của rơto. 
D. hai cuộn dây giống hệt nhau đặt đối xứng trên vành tròn của stato. 

Đáp án
Chọn B
12.5: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của stato 
A. cùng tần số, cùng biên độ. 

B. cùng tần số, cùng pha. 

C. củng biên độ, lệch pha nhau   / 3 . 

D. cùng biên độ, cùng pha. 
Đáp án

Chọn A
12.6: Khi động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường của stato tạo ra quay đều với tốc độ 
ntt cịn rơto quay với tốc độ nrơto. Kết luận nào sau đây đúng? 
A. ntt < nrơto < 2ntt. 

B. nrơto < ntt. 

C. nrơto > 3ntt. 

D. 3ntt > nrơto > 2ntt. 

Đáp án 
Chọn B
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện? 
A. Hiện tượng nhiệt điện. 

B. Hiện tượng điện phân. 


C. Hiện tượng siêu dẫn. 

 

D. Hiện tượng đoản mạch. 

13.1: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện 
A. Hiện tượng đoản mạch 

B. Hiện tượng siêu dẫn 

17 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
C. Hiện tượng nhiệt điện 

 

D. Hiện tượng điện phân 
Đáp án

Chọn D
13.2:  Hiện  tượng  điện  trở  của một  số  kim  loại  hay  hợp  kim  giảm  đến  0  khi  nhiệt  độ của  chúng  thấp  hơn 
nhiệt độ tới hạn  TC  được gọi là hiện tượng gì? 
A. hiện tượng phân cực. 

 


B. hiện tượng nhiệt điện. 

C. hiện tượng siêu dẫn. 

 

D. hiện tượng đoản mạch. 
Đáp án 

Chọn C
13.3: Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của 
A. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường. 
B. các lỗ trống cùng chiều điện trường và êlectron ngược chiều điện trường. 
C. các ion âm ngược chiều điện trường. 
D. các ion dương cùng chiều điện trường. 
Đáp án
Chọn A
13.4: Dịng điện trong lịng chất điện phân là 
A. dịng ion dương, ion âm và êlectron chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. 
B. dịng ion dương chuyển động có hướng ngược chiều với chiều điện trường. 
C. dịng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. 
D. dịng ion âm chuyển động có hướng cùng chiều với chiều điện trường. 
Đáp án 
Chọn C
13.5: Hạt tải điện trong chất khí là 
A. ion dương, ion âm và lỗ trống.  B. êlectron và lỗ trống. 
C. lỗ trống, ion âm. 

 


D. ion dương, ion âm và êlectron. 
Đáp án

Chọn D
13.6: Một thấu kính phân kì có độ tụ −2 dp. Tiêu cự của thấu kính là 
A. 50 cm. 

B. −0,5 cm. 

C. −50 cm. 

D. 0,5 cm. 

Đáp án 
1
1

 0, 5(m)  50(cm) . Chọn C
D 2
13.7: Ảnh của một vật qua một thấu kính có số phóng đại ảnh  k  2 , ảnh này 
f 

A. cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật 

B. ngược chiều với vật và cao bằng hai lần vật 

C. ngược chiều với vật và cao bằng một nửa vật 

D. cùng chiều với vật và cao bằng hai lần vật 
Đáp án


k  0  cùng chiều và  k 

A' B '
 2 . Chọn D 
AB

18 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
13.8: Vật sáng  AB  đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ  5dp  và cách thấu kính 
một đoạn  30 cm . Ảnh  A ' B '  của  AB  qua thấu kính là 
A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn  60 cm . 

B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn  60 cm . 

C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn  16,7 cm . 

D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn  16,7 cm . 
Đáp án

D

1 1
1
1
 5
  d '  0, 6m  60cm  0 . Chọn B

d d'
0, 3 d '

13.9: Khi mắt khơng điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là 
A. điểm cực viễn. 

B. điểm cực cận. 

C. điểm vàng. 

D. điểm mù. 

Đáp án 
Chọn A
13.10: Một người bị cận thị có điểm cực viễn là  0,5 m . Để mắt có thể nhìn rõ vật ở xa vơ cực mà khơng phải 
điều tiết, người này cần đeo kính (sát mắt) có tiêu cự là 
A. 0,5 m  

B. 0,5 m . 

C. 1 m . 

D. 1 m . 

Cách khăc phục tật cận thị (cần phải làm cho anh ta nhìn rõ ở vơ cực mà khơng điều tiết) thì cho anh ta đeo 1 thấu kính
phân kì có tiêu cự dài bằng khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn của anh ta.

Đáp án

Nhưng thấu kính phân kì có tiêu cự âm nên f = -OCv

O là quang tâm của mắt, Cv là vị trí của điểm cực viễn. Mà khoản nhìn rõ xa nhất của anh này (OCv) là 0,5m

1 1 1 1
1
   
 f  0, 5 (m). Chọn B 
f d d '  0, 5
13.11: Kính lúp là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt để quan sát các 
A. vật lớn ở gần. 

B. vật nhỏ ở xa. 

C. vật rất lớn ở rất xa.  D. vật nhỏ ở gần. 

Đáp án 
Chọn D
13.12: Một kính lúp trên vành có ghi  10 . Tiêu cự của kính là 
A. f  10 cm . 
B. f  10 m . 
C. f  2,5 cm . 

D. f  2,5 m . 

Đáp án

D
25
 10 
 f  2,5cm . Chọn C
f

f

Thường là lấy 25cm=

G

13.13: Một kính lúp có tiêu cự  5 cm . Một người mắt tốt có khoảng cực cận  20 cm  dùng kính này đề quan sát 
vật nhỏ. Khi người đó ngắm chừng ở vơ cực, số bội giác của kính là 
A. G  2,5 . 

B. G  0, 25 . 

C. G  4 . 

D. G  1 . 

Đáp án
G 

Ð 20

 4 . Chọn C 
f
5

Câu 14. Dao động cưỡng bức có biên độ 
A. khơng đổi theo thời gian. 

B. giảm liên tục theo thời gian. 


C. biến thiên điều hịa theo thời gian. 
D. tăng liên tục theo thời gian. 
19 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
14.1: Trong dao động cưỡng bức thì 
A. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều biến thiên điều hịa theo thời gian. 
B. cả gia tốc, vận tốc và li độ đều giảm dần theo thời gian. 
C. gia tốc và li độ biến thiên điều hịa cịn vận tốc biến đổi đều theo thời gian. 
D. gia tốc khơng đổi cịn vận tốc và li độ biến thiên điều hịa theo thời gian. 
Đáp án
Chọn A
14.2: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần? 
A. Dao động tắt dần là chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực. 
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. Cơ năng của con lắc đơn dao động tắt dần khơng đổi theo thời gian. 
D. Lực cản mơi trường tác dụng lên vật dao động tắt dần ln sinh cơng dương. 
Đáp án 
Chọn B
14.3: Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có 
A. li độ giảm dần. 

 

B. lực kéo về giảm dần. 

C. cơ năng giảm dần. 


 

D. tốc độ giảm dần. 
Đáp án

Chọn C
14.4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các loại dao động 
A. Dao động duy trì có biên độ dao động khơng đổi theo thời gian. 
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Dao động điều hịa có cơ năng khơng đổi theo thời gian. 
D. Dao động tắt dần có tốc độ tức thời của vật giảm liên tục theo thời gian. 
Đáp án
Chọn D
14.5: Hệ thống giảm xóc trên ơ tơ, xe máy là một ứng dụng của 
A. hiện tượng giao thoa. 

 

B. dao động tắt dần. 

C. dao động duy trì. 

 

D. hiện tượng cộng hưởng. 
Đáp án

Chọn B
14.6: Một đồng hồ quả lắc đang hoạt động bình thường. Dao động của con lắc đồng hồ này là 
A. dao động cưỡng bức nhưng khơng có cộng hưởng. 

B. dao động tắt dần. 
C. dao động cưỡng bức và có cộng hưởng. 
D. dao động duy trì. 
Đáp án 
Chọn D
14.7: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn với tần số  f . Chu 
kì dao động của vật là 
20 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
A.

1
2 f



B.

2

f

C. 2 f . 

D.

1


f

Đáp án
T

1
. Chọn D
f

14.8: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Nếu ngoại lực cưỡng bức có biên độ khơng 
đổi thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi 
A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn hơn tần số riêng. 
B. tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng. 
C. tần số của lực cưỡng bức càng nhỏ hơn tần số riêng. 
D. tần số của lực cưỡng bức càng xa với tần số riêng. 
Đáp án
Chọn B

*14.9: Một hệ dao động có tần số riêng là  f . Tác dụng lên hệ một ngoại lực 
0

biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số  f  thì hệ dao động cưỡng bức 
với biên độ là  A . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  A  theo 
f . Kết luận nào sau đây đúng? 

A. f1  f 0  f 2 . 

B. f 3  f 0  f 4 . 


C. f 2  f 0  f3 . 

D. 0  f 0  f1 . 
Đáp án

f  f 0  ở vị trí cộng hưởng   Amax  . Từ đồ thị   f1  f )  f 2 . Chọn A
14.10: Một vật dao động điều hịa với chu kỳ T thì pha của dao động: 
A. khơng đỗi theo thời gian. 

B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. 

C. biến thiên điều hịa theo thời gian. 

D. là hàm bậc hai của thời gian. 

Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản? 
A. Ống chuẩn trực. 

B. Mạch biến điệu. 

C. Buồng tối. 

D. Mạch chọn sóng. 

15.1: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây? 
A. anten phát 

 

B. mạch khuếch đại âm tần 


C. mạch phát sóng cao tần 

D. mạch biến điệu 
Đáp án

Chọn B
15.2: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản? 
A. Ống chuẩn trực. 

B. Mạch biến điệu. 

C. Buồng tối. 

D. Mạch chọn sóng. 

Đáp án
Chọn D
15.3: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây? 
A. Mạch khuếch đại. 
B. Mạch tách sóng.  C. Mạch chọn sóng. 
21 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. Mạch biến điệu. 


 
Đáp án
Chọn D

15.5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ 
phận nào sau đây? 
A. Micrơ. 

B. Mạch tách sóng. 

C. Anten. 

D. Mạch biến điệu. 

Đáp án
Chọn C
15.6: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện 
A. khơng thay đổi theo thời gian.  B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. 
C. biến thiên điều hịa theo thời gian. 

D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 
Đáp án 

q  Q0 cos t    . Chọn C
15.7: Trong một mạch dao động, cuộn dây có độ tự cảm  L , tụ điện có điện dung  C . Chu kì dao động riêng 
của mạch đó là 
A. T  2 LC . 

B. T 

1
2 LC




C. T 

1

LC

D. T  LC . 

Đáp án
Chọn A
15.8: Điện trường xốy là điện trường 
A. có đường sức là đường cong khơng kín. 
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng n. 
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng n. 
D. có đường sức là đường cong kín. 
Đáp án
Chọn D
15.9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? 
A. Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường. 
B. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xốy. 
C. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín. 
D. Đường sức của từ trường bao giờ cũng là những đường cong khơng kín. 
Đáp án 
Chọn D

*15.10: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tại một nơi, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên khơng liên quan đến nhau. 
B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có chu kì càng lớn. 
C. Tại một nơi, khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ở đó một từ trường. 

D. Điện từ trường biến thiên khơng thể lan truyền đi xa được. 
Đáp án
Chọn C
22 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
15.11: Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường? 
A. Xung quanh một dịng điện khơng đổi. 

B. Xung quanh một điện tích đứng n. 

C. Xung quanh một nam châm đứng n. 

D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện. 
Đáp án

Xung quanh chỗ có tia lửa điện có điện trường biến thiên nên sinh ra từ trường. Chọn D
Câu 16. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng  m  và lị xo nhẹ có độ cứng  k  đang dao động điều hịa. 
Khi vật qua vị trí có li độ  x  thì gia tốc của vật là 
k
m
m
k
x . 
x . 
A. a  
B. a  
C. a   x . 

D. a   x . 
2m
2k
k
m
16.1: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng  k , đang dao động điều hịa. Chọn mốc thế 
năng tại vị trí cân bằng. Khi chất điểm có li độ x thì thế năng của nó là 
1
A. kx 2  
B. kx  
C. kx 2  
2
Đáp án

D. kx  

Chọn C
16.2: Một con lắc lị xo đang dao động điều hồ, vật nhỏ của con lắc có khối lượng  m . Khi vật nhỏ có vận 
tốc  v , động năng của con lắc là 
A. mv 2 . 

B. 0,5mv 2 . 

C. 0,5mv . 

D. mv . 

Đáp án
Wd  0,5mv 2 . Chọn B 


16.3: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng  k  và vật nhỏ có khối lượng  m . Chu kì dao động điều hịa 
của con lắc lị xo được tính theo cơng thức 

m

k

A. T 

B. T  2

k

m

C. T 

k

m

D. T  2

m

k

Đáp án
Chọn D
16.4: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ̉   có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hịa. 

Tần số góc của con lắc lị xo là 
A.

1
2

m
 
k

B.

k
 
m

C.

1
2

k
 
m

D.

m
 
k


Đáp án



k
. Chọn B 
m

16.5: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng  m  và lị xo có độ cứng  k  đang dao động điều hịa vói biên 
độ  A . Tốc độ cực đại của vật là: 
A. A

k

m

B.

Am

k

C. A

m

k

23 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 

 

D.

Ak

m


 
Đáp án

vmax  A  A

k
. Chọn A 
m

 
16.6: Con lắc lị xo dao động điều hịa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật ln hướng 
A. cùng chiều dương trục Ox. 

B. thẳng đứng xuống dưới. 

C. về vị trí cân bằng. 

 

D. thẳng đứng lên trên. 
Đáp án


F   kx , Chọn C

16.7: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ đang dao động điều hịa theo phương nằm ngang. Mốc thế 
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với 
A. tần số của dao động. 

 

B. bình phương của khối lượng vật nhỏ. 

C. pha ban đầu của dao động. 

D. bình phương của biên độ dao động. 
Đáp án 

1
W  kA2 . Chọn D 
2
16.8: Quỹ đạo dao động điều hồ của con lắc là xo là một 

*

A. cung trịn 

B. nhánh của parabol.  C. đường hình sin 

D. đoạn thẳng. 

Đáp án

Chọn D
16.9: Một vật dao động điều hịa theo phương trình  x  A cos(t   ) . Vận tốc của vật được tính bằng cơng 
thức 
A. v   A cos(t   ) . 

 

B. v   A sin(t   ) . 

C. v   A cos(t   ) . 

 

D. v   A sin(t   ) . 
Đáp án 

v  x ' . Chọn D
16.10: Một vật dao động điều hồ với biên độ  A  và tần số góc   . Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật 
có 
A. độ lớn cực đại   2 A . 
C. độ lớn cực đại   A . 

B. độ lớn cực tiểu   2 A . 
D. độ lớn cực tiểu   A . 

 
 
Đáp án

vmax   A . Chọn C

16.11: Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Vectơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng. 
B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. 
C. Vectơ gia tốc ln cùng hướng với vectơ vận tốc. 
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. 
24 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
Đáp án

a   2 x  phát biểu A, B, D đúng 
Gia tốc cùng hướng vận tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng 
Gia tốc ngược hướng vận tốc khi vật chuyển động ra biên. Chọn C

*16.12: Trong dao động điều hồ, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một 
A. elip. 

B. phần của parabol.  C. đoạn hình sin. 

D. đoạn thẳng. 

Đáp án
2

a   x . Chọn D

Câu 17. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phơtơn đều mang năng lượng như nhau. 

B. Trong chân khơng, phơtơn bay với tốc độ  c  3.108  m / s  dọc theo các tia sáng. 
C. Phơtơn tồn tại cả trong trạng thái chuyền động và trạng thái đứng n. 
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn. 
17.1: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau 
B. Trong chân khơng, photon bay với tốc độ  c  3.108  m / s  dọc theo các 'táng. 
C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. 
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. 
Đáp án
Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon mang năng lượng khác nhau. Chọn A
17.2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Mỗi lần một ngun tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phơtơn. 
B. Trong chân khơng, các phơtơn bay dọc theo tia sáng với tốc độ  3.108  m / s . 
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn. 
D. Phơtơn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n. 
Đáp án
Mỗi lần một ngun tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra một phơtơn. Chọn A 
17.3: Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai 
A. Trong các mơi trường, photon bay với tốc độ  c  3.108 m / s  dọc theo các tia sáng 
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon 
C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có photon đứng n 
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số  f , các photon đều giống nhau có năng lượng  hf  
Đáp án
Trong chân khơng, photon bay với tốc độ  c  3.108 m / s  dọc theo các tia sáng. Chọn A 
Câu 18. Gọi  m p  là khối lượng của prôtôn,  mn  là khối lượng của notron,  mX  là khối lượng của hạt nhân 
A
Z

X  và  c  là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Wlk   Zmp  ( A  Z )mn  mX  c 2  


được gọi là 
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. 

B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. 

C. độ hụt khối của hạt nhân. 
D. năng lượng liên kết của hạt nhân. 
25 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


×