TĨM TẮT LÝ THUYẾT VẬT LÝ 11
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
1. Định luật Culong về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng
F k
q1q2
r2
(N) với k 9.109 Nm 2 / C 2 (cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau)
2. Điện trường: Xung quanh điện tích tồn tại điện trường. Nó tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó
F
|Q|
Cường độ điện trường của điện tích điểm là E E k 2 (V/m)
q
r
3. Công của lực điện khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và
điểm cuối của đường đi trong điện trường
Hệ thức liên hệ: VM VN U MN
4. Điện dung của tụ điện C
AMN
Ed (V)
q
Q
(F)
U
CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
1. Cường độ dịng điện I
q
t
2. Suất điện động nguồn điện E
A
q
Công suất và công của nguồn điện là Png EI và Ang EIt
Công suất và điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là P UI và A UIt
Công suất và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là P I 2 R và Q I 2 Rt
U
E
. Hiệu suất nguồn điện H N
Rr
E
Suất điện động
Điện trở trong
Eb E1 E2 En
rb r1 r2 rn
r
r r
Eb E1 E2 En
rb 1 2 n
n n
n
3. Định luật Ơm đối vói toàn mạch: I
4. Ghép các nguồn điện thành bộ
Mắc nối tiếp
Mắc song song
CHƯƠNG 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
Hạt tải điện
Ứng dụng
Electron tự do
-Hiện tượng siêu dẫn
-Cặp nhiệt điện E T T1 T2
Mơi trường
Kim loại (điện
trở suất tăng
theo nhiệt độ)
Chất điện phân Ion dương và ion âm
Luyện kim, hóa chất, mạ điện, đúc điện
1 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Chất khí
Bán dẫn
Electron, ion dương và ion âm
Tia lửa điện, hồ quang điện
Electron (chủ yếu ở bán dẫn loại n) Điơt, tranzito, pin quang điện
Lỗ trống (chủ yếu ở bán dẫn loại p)
1 A
Định luật Fa-ra-đây: m .It với F 96500C / mol
F n
CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG
1. Từ trường: Xung quanh nam châm và dịng điện tồn tại từ trường. Nó tác dụng lực từ lên nam châm hay
dịng điện khác đặt trong nó. Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ
Cảm ứng từ: là đại lượng đặc trưng cho từ trường
Dịng điện
Dây dẫn thẳng dài
I
B 2 107
r
Khung dây trịn
NI
B 2 10 7
R
Ống dây
N
B 4 107 nI với n
l
2. Lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đều là F BIl sin
3. Lực Lo-ren-xơ: (lực từ tác dụng lên hạt điện tích chuyển động) là F q vB sin
CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Từ thông: BS cos
2. Suất điện động
Cảm ứng
eC
t
Tự cảm
N2
i
S
etc L với L 4 .107.
t
l
CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Khúc xạ ánh sáng: n1 sin i n2 sin r và chiết suất n21
n2
n1
n2 n1
n
2. Phản xạ toàn phần: điều kiện
Với sin igh 2
n1
i igh
CHƯƠNG 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
1. Thấu kính: Độ tụ D
1 1 1
d'
và số phóng đại k
d
f d d'
2. Mắt: Hai bộ phận chính là thể thủy tinh (thấu kính) và màng lưới (võng mạc)
Bộ phận chính
Số bội giác ngắm
3. Các dụng cụ quang
chừng ở vơ cực
Kính lúp
Thấu kính hội tụ có f nhỏ (vài cm)
Ð
G
f
2 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Kính hiển vi
Kính thiên văn
Vật kính: TKHT có f1 rất nhỏ (cỡ mm)
Thị kính: kính lúp f 2
G k1 G2
Vật kính: TKHT có f1 lớn (hàng chục m)
Thị kính: kính lúp f 2
G
3 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
f1
f2
Ð
f1 f 2
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 1.
Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lơng
(TV 20) Có thể áp dụng định luật Coulomb để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
Đáp án
Hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau là điện tích điểm. Chọn C
Câu 2.
(TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. Culơng (C).
B. Vơn trên mét (V/m).
C. Vơn (V).
D. Fara (F).
Đáp án
Chọn A
Câu 3.
(TV 21) Hai điện tích điểm q1 3C; q2 3C , đặt cách nhau một khoảng r 3 cm trong dầu
có hằng số điện mơi 2 . Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn F 45 N .
B. lực đẩy với độ lớn F 45 N .
C. lực hút với độ lớn F 90 N .
D. lực đẩy với độ lớn F 90 N .
Đáp án
6 2
3.10 45 (N)
qq
F k . 1 22 9.109.
r
2.0, 032
q1q2 0 nên là lực hút. Chọn A
Câu 4.
(TV 19) Tại 3 điểm thẳng hàng có 3 điện tích q 1 ,q2 và q3 nằm cân bằng. Trường hợp nào sau
đây không thể xảy ra:
A. q1 0,q 2 0 và q3 0
B. q2 nằm ngoài q1 và q3
C. q2 nằm giữa q1 và q3
D. q1 , q 2 và q3 cùng dấu.
Đáp án
q1 , q 2 và q3 cùng dấu thì điện tích nằm phía ngồi sẽ chịu 2 lực cùng chiều nên khơng thể nằm
cân bằng được. Chọn D
Câu 5.
(QG 18) Trong khơng khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm
trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân
bằng nhau. B cách A và C lần lượt là
A. 80 cm và 20 cm.
B. 20 cm và 40 cm.
C. 20 cm và 80 cm.
Đáp án
4 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 40 cm và 20 cm.
q1 và q3 cùng dấu nên q2 phải nằm giữa q1 và q3
F1 F3 k .
q1q2
q3q2
q
BC
1
k
.
3
2
2
AB
BC
AB
q1 2
AB 40cm
Mà AB BC 60cm
. Chọn D
BC 20cm
Câu 6.
(TK 18) Hai điện tích điểm q1 = 10−8 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong khơng khí tại hai điểm A và B
cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10−8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng
AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng
lên q có độ lớn là
A. 1,23.10−3 N.
B. 1,14.10−3 N.
C. 1,44.10−3 N.
D. 1,04.10−3 N.
Đáp án
MA MB 32 42 5cm
108.108
q1q
9
F1 k .
9.10 .
3, 6.104 (N)
2
2
MA
0, 05
3.108.108
q2 q
9
F2 k .
9.10 .
10,8.104 (N)
2
2
MB
0, 05
4
3
2 arctan 106, 26o
F F12 F22 2 F1 F2 cos
4 2
4 2
3, 6.10 10,8.10
2. 3, 6.104 10,8.104 cos106, 26o
F 1, 23.103 N . Chọn A
Câu 7.
(QG 18) Trong khơng khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng
hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau.
Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực tương tác
tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là
A. 2,7.10−5 N.
B. 5,8.10−4 N.
C. 2,7.10−4 N.
D. 5,8.10−5 N.
Đáp án
tan
F
F
tan15o
F 2, 7.104 N
3
mg
0,1.10 .10
Chọn C
Câu 8.
Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
(TK 21) Điện tích của một electron có giá trị là
A. 9,1.10-31C
B. 6,1.10-19C
C. -1,6.10-19C
5 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. -1,9.10-31C
Đáp án
Câu 9.
Chọn C
(TV 19) Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết electron:
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương
D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
Đáp án
Chọn C
Câu 10. (TV 20) Khi nói về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định nào dưới đây là
sai?
A. Các điện tích cùng loại thì đầy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Đáp án
Hai thanh nhựa tích điện cùng dấu nên đẩy nhau. Chọn C
Câu 11. (GK) Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ
thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M tiếp tục bị hút dính vào Q .
B. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q .
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng.
D. M bị đẩy lệch về phía bên kia.
Đáp án
Sau khi bị hút dính thì M và Q tích điện cùng dấu nên sẽ đẩy nhau. Chọn D
Câu 12. (TV 21) Đặt một quả cầu nhiễm điện dương A lại gần một thanh kim loại MN trung hòa về điện.
Kết quả cho thấy rằng đầu M nhiễm điện âm còn đầu N nhiễm điện
dương. Sự nhiễm điện của thanh MN là nhiễm điện do
A. tiếp xúc.
B. hưởng ứng.
C. cọ xát.
D. nhận thêm proton.
Đáp án
Chọn B
Câu 13. (TV 21) Một quả cầu kim loại A mang điện tích q1 q , cho A tiếp xúc với quả cầu B đồng chất
và cùng kích thước với quả cầu A, quả cầu B mang điện tích q1 q , sau khi tiếp xúc, ta tách hai
quả cầu ra thì quả cầu B có điện tích
A. dương
B. âm
C. 0
q
D.
2
Đáp án
q1 q2
0 . Chọn C
2
Câu 14. (TV 21) Một vật nhiễm điện, mang điện tích 0, 6 C . Gọi tổng số electron và proton trong vật là
q
ne và np . Lấy e 1,6.1019 C . Kết luận nào sau đây đúng?
6 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
12
12
6
6
A. ne n p 3,75.10 . B. np ne 3,75.10 . C. ne np 0,6.10 . D. n p ne 0,6.10 .
Đáp án
Số electron nhiều hơn số proton là ne n p
q 0, 6.106
3, 75.1012 . Chọn A
19
e 1, 6.10
Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
Câu 15. (TV 19) Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường E và
lực điện trường F :
A. E cùng phương, cùng chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. E cùng phương, ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. E cùng phương, cùng chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. E cùng phương, cùng chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
Đáp án
F
E . Chọn C
q
Câu 16. (TV 19) Chọn câu đúng: Cho một điện tích điểm Q gây ra xung quanh nó một điện trường. Tại
một điểm A trong điện trường này người ta đặt một electron. Vectơ lực điện trường tác dụng lên
electron và vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại điểm A sẽ
A. ln cùng phương cùng chiều.
B. ln cùng phương ngược chiều.
C. cùng phương cùng chiều nếu Q 0 và cùng phương ngược chiều nếu Q 0 .
D. cùng phương cùng chiều nếu Q 0 và cùng phương ngược chiều nếu Q 0 .
Đáp án
Electron có điện tích âm nên E và F ngược chiều. Chọn B
Câu 17. (TV 20) Khi nói về vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách nó
một khoảng r thì đặc điểm nào sau đây là sai?
|Q|
A. Trong khơng khí có độ lớn E k 2 .
r
B. Có giá nằm trên đường thẳng đi qua điện tích.
C. Có độ lớn khác nhau trong các mơi trường có hằng số điện mơi khác nhau.
D. Có chiều hướng ra xa điện tích nếu Q 0 .
Đáp án
Có chiều hướng về phía điện tích nếu Q 0 .Chọn D
Câu 18. (TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là
7 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A. Culông (C)
B. Vôn trên mét (V/m) C. Vôn (V)
D. Fara (F)
Đáp án
Chọn B
Câu 19. (TV 20) Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại một điểm M là E1 , E2 , E3 . Nếu EM 0
thì điều khẳng định nào sau đây chắc chắn sai?
A. E1 E2 E3 0
B. E1 cùng hướng E2 nhưng ngược hướng E3
C. E1 , E2 , E3 cùng hướng.
D. E1 E2 E3 .
Đáp án
Nếu E1 , E2 , E3 cùng hướng thì EM E1 E2 E3 0 . Chọn C
Câu 20. (TK2 20) Một điện tích điểm q = 5.10- 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng
của lực điện có độ lớn F = 4.10- 3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m.
B. 20000 V/m.
C. 800 V/m.
D. 1250 V/m.
Đáp án
E
F 4.103
800 (V/m)
q 5.106
Câu 21. (TV 21) Hai điện tích q1 10 6 C;q 2 10 6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm trong
khơng khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB có độ lớn là
A. 4,5.105 V / m .
B. 4,5.106 V / m .
C. 0
D. 2, 25.105 V / m .
Đáp án
E1 E2 k .
6
q
9 10
9.10
.
2, 25.105 (V/m)
r2
0, 22
E E1 E2 4, 5.105 (V/m). Chọn A
Bài 4: Công của lực điện
Câu 22. (QG 18) Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
A.
qE
.
d
B. qEd.
C. 2qEd .
Đáp án
A qEd . Chọn B
Câu 23. (TV 20) Xét một đường tròn (C) tâm O nằm trong điện trường
của điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên (C) như hình bên.
Gọi AM 1N , AM 2 N và AMN lần lượt là công của lực điện tác dụng
8 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D.
E
.
qd
.
lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M 1 N , cung M 2 N và dây cung MN
Chọn khẳng định đúng.
A. AM 1N AMN AM 2 N .
B. AM 2 N AM 1N AMN .
C. AM 1N AMN AM 2 N
D. AMN AM 1N AM 2 N .
Đáp án
Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm
đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Chọn C
Câu 24. (QG 19) Trong một điện trường đều có cường độ 1000V/m, một điện tích q=4.10-8C di chuyển
trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN=10 cm. Cơng của
lực điện tác dụng lên q là
A. 4.10-6 J.
B. 3.10-6 J.
C. 5.10-6 J.
D. 2.10-6 J.
Đáp án
A qEd 4.108.1000.0,1 4.106 (J). Chọn A
Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
Câu 25. (QG 18) Đơn vị của điện thế là
A. vôn (V).
B. ampe (A).
C. culơng (C).
D. ốt (W).
Đáp án
Chọn A
Câu 26. (TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là
A. Culơng (C).
B. Vơn trên mét (V/m).
C. Vôn (V).
D. Fara (F).
Đáp án
Chọn C
Câu 27. (TN2 21) Trong điện trường đều, gọi VM và VN lần lượt là điện thế tại điểm M và điểm N ,U MN
là hiệu điện thế giữa M và N . Biết VM và VN có cùng mốc tính điện thế. Cơng thức nào sau đây
đúng?
A. UMN VM VN
B. U MN 2VM VN .
C. U MN VM VN
D. U MN 2VM VN
Đáp án
Chọn C
Câu 28. (GK) Biết hiệu điện thế U MN 3 V . Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đủng?
A. VM 3 V .
B. VN 3 V .
C. VM VN 3 V .
9 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. VN VM 3 V .
Đáp án
Chọn C
Câu 29. (TV 21) Xét hai điểm M, N trong điện trường. Mối liên hệ đúng giữa hiệu điện thế UMN và UNM
là
A. UMN UNM
B. UMN 2UNM
C. U MN
1
U NM
D. UMN UNM
Đáp án
Chọn D
Câu 30. (GK) Thả một êlectron khỏng vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ
A. chuyển động dọc theo một đường súc điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp.
C. chuyển động tù điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao.
D. đủng n.
Đáp án
Electron mang điện tích âm nên nó sẽ chuyển động đến điểm có điện thế cao. Chọn C
Câu 31. (TK 18) Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện
thế giữa hai điểm là UMN . Cơng của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N
là
A. qUMN .
B. q 2 U MN .
C.
U MN
.
q
D.
U MN
.
q2
Đáp án
AMN qU MN . Chọn A
Câu 32. (TK 22) Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức
và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M
và N là U MN . Công thức nào sau đây đúng?
A. U MN Ed .
B. U MN
E
.
d
C. U MN
1
Ed .
2
D. U MN
d
.
E
Đáp án
Chọn A
Câu 33. (TV 20) Tính cơng của lực điện khi di chuyển điện tích q 3(C ) từ điểm M đến điểm N trong
một điện trường đều. Biết hiệu điện thế giữa M và N là 4 V .
A. 12J
B. 12J
C. 6J
D. 12J
Đáp án
AMN qU MN 3.4 12 (J). Chọn B
Câu 34. (QG 19) Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20cm. Hiệu điện
thế giữa hai điểm M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là:
A. 400V/m
B. 4V/m
C. 40V/m
10 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 4000V/m
Đáp án
E
U 80
400 (V/m). Chọn A
d 0, 2
Bài 6: Tụ điện
Câu 35. (GK) Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica.
B. nhựa pơliêtilen
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
Đáp án
Giấy tẩm dung dịch muối ăn là chất dẫn điện nên khơng tạo thành tụ điện. Chọn C
Câu 36. (TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của điện dung là
A. Culông (C)
B. Vôn trên mét (V/m) C. Vôn (V)
D. Fara (F)
Đáp án
Chọn D
Câu 37. (TV 21) Một tụ điện trên vỏ có ghi (2 F 400 V) . Giá trị 400 V đó là
A. Hiệu điện thế định mức của tụ.
B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ.
D. Hiệu điện thế tức thời của tụ.
Đáp án
Chọn B
Câu 38. (GK) Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát
biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q .
B. C tỉ lệ nghịch với U .
C. C phụ thuộc vào Q và U .
D. C không phụ thuộc vào Q và U .
Đáp án
Điện dung phụ thuộc vào cấu tạo của tụ điện. Chọn D
Câu 39. (TV 20) Một tụ điện phẳng có điện dung 6nF và khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm . Khi
cường độ điện trường giữa hai bản lớn hơn 5.105 V / m thì tụ bị hỏng. Điện tích lớn nhất có thể
tích cho tụ là:
A. 6 C
B. 30 C
C. 10 C
D. 5 C
Đáp án
5
3
U Ed 5.10 .2.10 1000 (V/m)
Q CU 6.109.1000 6.106 C 6C . Chọn A
11 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
Câu 1.
Bài 1: Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện
(GK) Cường độ dịng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Lực kế.
B. Cơng tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế.
Đáp án
Câu 2.
Chọn D
(TK 22) Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dịng điện là
A. ốt (W).
B. ampe (A).
C. culơng (C).
D. vơn (V).
Đáp án
Câu 3.
Chọn B
(GK) Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Culơng (C).
B. Vơn (V).
C. Héc (Hz) .
D. Ampe (A).
Đáp án
Câu 4.
Chọn B
(TV 19) Bên trong nguồn điện, thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
A. lực Cu-long
B. lực hấp dẫn
C. lực la
D. lực điện trường
Đáp án
Chọn C
Câu 5.
(TV 19) Nếu trong thời gian t 0,1 s đầu có điện lượng 0, 5C và trong thời gian t 0,1 s tiếp
theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dịng điện trung bình trong
cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6 A
B. 3 A
C. 4 A
D. 2 A
Đáp án
I
Câu 6.
q 0,5 0,1
3 (A). Chọn B
t 0,1 0,1
(TV 18) Sử dụng pin dự phịng có dung lượng 5000 mAh đã được nạp đầy để sử dụng cho một
thiết bị điện tử. Người ta đo được sau khoảng thời gian 2 h sử dụng thì pin hết và dịng điện
khơng thay đổi trong suốt q trình sử dụng. Số electron chuyển qua thiết bị điện tử trong một
giây là
A. 4,34 1018
B. 4,34.1015
C. 1,5625.1019
D. 1,5625.1021
Đáp án
q 5000
2500mA 2, 5 A
t
2
Điện tích chuyển qua thiết bị trong t ' 1s là q ' I .t ' 2,5 (C)
I
n
Câu 7.
q'
2,5
1,5625.1019 . Chọn C
19
e 1, 6.10
(TV 20) Suất điện động của một pin là 1,5 V. Cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện tích 2C từ
cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện có giá trị là
A. 3 mJ .
B. 6 mJ .
C. 0,6 J .
D. 3 J .
12 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Đáp án
A qE 2.1,5 3 (J). Chọn D
Câu 8.
Bài 2: Điện năng. Công suất điện
(GK) Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. ampe kế.
D. tỉnh điện kế.
Đáp án
Câu 9.
Chọn B
(GK) Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun (J).
B. Oát (W).
C. Niuton (N).
D. Culông (C).
Đáp án
Chọn B
Câu 10. (TK2 20) Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện khơng đổi
chạy qua đoạn mạch là I. Cơng suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là
A. P = UI2.
B. P = UI.
C. P = U2I.
D. P = U2I2.
Đáp án
Chọn B
Câu 11. (TN1 21) Đặt một hiệu điện thế khơng đổi U vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì
cường độ dịng điện trong đoạn mạch là I . Trong khoảng thời gian t , điện năng tiêu thụ của đoạn
mạch là A . Công thức nào sau đây đúng?
A. A UIt
B. A
UI
t
C. A
Ut 2
.
I
D. A UIt 2
Đáp án
A Pt . Chọn A
Câu 12. (TN1 20) Khi dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì cơng suất tỏa nhiệt trên
R được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. P = R2I.
B. P = R2I2.
C. P = RI2.
D. P = RI.
Đáp án
Chọn C
Câu 13. (TN1 20) Khi dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua điện trở R trong thời gian t thì nhiệt
lượng tỏa ra trên R được tính bằng cơng thức nào sau đây
A. Q = RIt.
B. Q = RIt2.
C. Q = R2It.
D. Q = RI2t.
Đáp án
Chọn D
Câu 14. (TN1 20) Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngồi với dịng
điện có cường độ I. Cơng suất của nguồn điện được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. P = ΕI.
B. P = E2I2.
C. P = EI2.
D. P = E2I.
Đáp án
Chọn A
Câu 15. (TN1 20) Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngồi với dịng
điện có cường độ I. Cơng của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng cơng
thức nào sau đây?
13 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án
A Pt . Chọn C
Câu 16. (TV 20) Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R . Nếu giá trị của
biến trở giảm xuống 2 lần thì cơng suất tiêu thụ của mạch sẽ
A. tăng 4 lần.
B. khơng đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Đáp án
P
U2
R 2 thì P 2 . Chọn C
R
Câu 17. (TV 20) Cho các điện trở R1 , R2 và một hiệu điện thế U khơng đổi. Mắc R1 vào U thì cơng suất
tỏa nhiệt trên R1 là P1 100 W . Mắc nối tiếp R1 và R2 rồi mắc vào U thì cơng suất tỏa nhiệt trên
R1 là P2 64 W . Tỉ số
R1
bằng
R2
A. 0,25.
B. 4.
C. 2.
D. 0,5.
Đáp án
P1
P2
U2
100 (1)
R1
U 2 R1
R1 R2
2
64 (2)
1 P1 R1 R2
Lấy
R12
2 P2
2
100
R R2 5
R
1
1 4 . Chọn B
64
R1
4
R2
Câu 18. (TV 19) Với nguồn điện khơng đổi, một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có cơng suất chiếu
sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W . Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì
trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá
tiền điện là 1500 d / (kWh) .
A. 13500 d .
B. 16200 d .
C. 135000 d .
D. 165000 d .
Đáp án
P 100 40 60W 0, 06kW (W)
A P.t 0, 06.30.5 9 (kWh)
Sẽ giảm được 9.1500 13500. (đồng). Chọn A
Câu 19. (TV 19) Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sơi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ
20 C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước 1à 4190 J / kg.K , khối lượng riêng của nước
là 1000 kg / m3 và hiệu suất của ấm là 90% . Công suất vả điện trở của ấm điện lần lượt là
A. 931 W và 52 .
B. 981 W và 52 .
C. 931 W và 72 .
14 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 981 W và 72 .
Đáp án
m DV 1000.1,5.103 1,5 (kg)
Q mct 1,5.4190. 100 20 502800 (J)
H
R
Q Q
Q
502800
P
931 (W)
A Pt
Ht 0,9.10.60
U 2 2202
52 . Chọn A
R
931
Bài 3: Định luật Ơm đối với tồn mạch
Câu 20. (TN1 21) Mắc điện trở R vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở
trong r đề tạo thành mạch điện kín thì cường độ dịng điện trong mạch là I. Cơng thức nào sau
đây đúng?
R
A. I
.
B. I
.
C. I .
D. I
.
R r
Rr
r
Rr
Đáp án
Chọn D
Câu 21. (TK 21) Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này
là
A. H
UN
.
E
B. H
E
.
UN
C. H
E
.
UN E
D. H
UN
.
E UN
Đáp án
Chọn A
Câu 22. (QG 19) Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12V và điện trở trong 2 được nối với
điện trở R=10 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất tỏa nhiệt trên điện
trở R là
A. 12W
B. 20W
C. 10W
D. 2W
Đáp án
E
12
1 (A)
R r 10 2
P I 2 R 10 (W). Chọn C
Câu 23. (TV 18) Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E 2, 4 V , điện trở trong r 2 ;
mạch ngồi có điện trở R 10 và tụ điện có điện dung C 20 F
I
mắc nối tiếp. Điện tích của tụ điện tích được có giá trị bằng
A. 4,8.105 C
B. 3, 2.105 C
C. 48C
D. 0
Đáp án
Điện một chiều không đi qua tụ nên I 0 U E 2, 4V
15 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Q CU 20.106.2, 4 4,8.105 (C). Chọn A
Câu 24. (QG 18) Cho mạch điện nhu hình bên. Biết 12 V; r 1 ;
R1 5; R 2 R 3 10 . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế
giữa hai đầu R1 là
A. 10, 2 V .
B. 4,8 V .
C. 9, 6 V .
D. 7, 6 V .
Đáp án
R1 / / R2 ntR3
R23 R2 R3 10 10 20
R
R1 R23
5.20
4
R1 R23 5 20
I
E
12
2, 4 (A)
R r 4 1
U1 U IR 2, 4.4 9, 6 (V). Chọn C
Câu 25. (TK
18) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
12 V;R1 4;R 2 R 3 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A
và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0, 6 A . Giá trị điện trở trong r của
nguồn điện là
A. 1, 2 .
B. 0, 5 .
C. 1, 0 .
D. 0, 6
Đáp án
U 23 U 2 U3 I3 R3 0, 6.10 6 (V)
I2
U2 6
0, 6 (A)
R2 10
I I1 I 2 I3 0, 6 0, 6 1, 2 (A)
U1 I1R1 1, 2.4 4,8 (V)
U U1 U 23 4,8 6 10,8 (V)
U E Ir 10,8 12 1, 2r r 1 . Chọn C
Câu 26. (QG 18) Để xác định suất điện động E của một
nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình
bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C,
kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ
16 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị
trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 5,0 V.
B. 3,0 V.
C. 4,0 V.
D. 2,0 V.
Đáp án
r
10 E
E
1 Rr
I
E 2V . Chọn D
80
r
Rr
I
E
50
E
Câu 27. (QG 18) Để xác định điện trở trong r của một
nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình
bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C,
kết quả đo được mơ tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc số chỉ U của vơn kế V vào số chỉ I của ampe
kế A như hình bên (H2). Điện trở của vơn kế V rất
lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung bình của r được
xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,0 Ω.
B. 3,0 Ω.
C. 2,5 Ω.
D. 1,5 Ω.
Đáp án
3
40.10
E
U E U
I
R0 R r R R0 r
60.103
E 0, 4
13 r
r 2 . Chọn A
E 0,1
13 r
Câu 28. (TV 19) Người ta mắc một biến trở vào một nguồn điện có suất điện động 50 V và điện trở trong
5 . Điện trở R của
biến trở có thể thay đổi
từ giá trị 0 đến 20 . Sự
phụ thuộc của cường độ
dịng điện vào biến trở
R được mơ tả bằng đồ
thị nào dưới đây?
A. Đồ thị 1.
B. Đồ thị 3.
C. Đồ thị 4.
D. Đồ thị 2.
Đáp án
Tại R 10 thì I
E
50
3,3 A . Chọn B
R r 10 5
17 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
Câu 29. (TV 20) Một học sinh xác định suất điện động E của
một nguồn điện (E, r) được nối với một biến trở R
thành mạch kín. Biết hiệu điện thế U giữa hai cực của
nguồn điện được đo bằng một Vơn kế. Dựa vào kết quả
thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này xác
định được suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V
B. 7,5 V .
C. 12 V .
D. 9 V .
Đáp án
E
3
ER
1 r
U IR
E 7,5V . Chọn B
E
.3
Rr
5
3 r
Câu 30. (TV 20) Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong là r, mạch
ngồi chỉ có một biến trở R. Tăng hoặc giảm R thì thấy cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đều giảm.
Hiệu suất của nguồn trước khi thay đổi R bằng
A. 100% .
B. 0% .
C. 50% .
D. 75% .
Đáp án
Trước khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt cực đại
P I 2R
E2R
R r
2
E2
r
R
R
Dấu = xảy ra R
2
E2
4r
r
Rr
R
U
R
0,5 . Chọn C
E Rr
Bài 4: Ghép các nguồn điện thành bộ
H
Câu 31. (TN2 20) Một bộ nguồn ghép nối tiếp gồm n nguồn điện một chiều có cùng suất điện động E và
cùng điện trở trong r. Suất điện động của bộ nguồn này được tính bằng cơng thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án
Chọn C
Câu 32. (TN2 21) Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong là r1 và r2 .
Điện trở trong của bộ nguồn là
18 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
A. rb r1 r2 .
B. rb
r1 r2
2
C. rb r1 r2 .
.
D. rb r1 r2 .
Đáp án
Chọn A
Câu 33. (TV 18) Hai nguồn điện có 1 2 , r1 r2 . Công suất cực đại do nguồn thứ nhất cung cấp cho
mạch ngồi là P1 5 W , do nguồn thứ hai là P2 7,5 W . Khi hai nguồn trên mắc nối tiếp thì mạch
ngồi sẽ nhận được cơng suất cực đại là
A. 3 W .
B. 12 W .
C. 12,5 W .
D. 2, 5 W
Đáp án
P I 2R
Pmax
E2R
R r
2
E2
r
R
R
2
E2
4r
E2
E2
5
r1 20
4r1
E2
2
2
4r
E
E
7,5
r
2
4r2
30
2
Khi mắc 2 nguồn nối tiếp thì Pmax
2E
4 r1 r2
E2
E2 E2
20 30
12 (W). Chọn B
Câu 34. (TV 20) Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E 5 V, r 3 mắc song song. Khi đó
cường độ dịng điện trong mạch là 2 A , cơng suất mạch ngồi là 7 W . Số nguồn điện có trong bộ
là
A. 10.
B. 5.
C. 8.
Đáp án
P I 2 R 7 22 R R 1, 75
I
E
5
2
n 4 . Chọn D
3
R rb
1, 75
n
19 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 4.
CHƯƠNG 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
Câu 1.
Bài 1: Dịng điện trong kim loại
(GK) Hạt tải điện trong kim loại là
A. Các electron của ngun tử
B. Electron ở lớp trong cùng của ngun tử
C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể
D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể
Đáp án
Câu 2.
Chọn D
(TV 21) Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 65 V / K đặt trong khơng khí ở
20 C , cịn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320 C . Suất điện động nhiệt điện của cặp này là
A. 13,9mV
B. 13,85mV .
C. 13, 78mV .
D. 13, 75mV .
Đáp án
T T2 T1 65.106. 232 20 13, 78.103V 13, 78mV . Chọn C
Câu 3.
Bài 2: Dòng điện trong chất điện phân
(BT) Câu nào dưới đây nói về bản chất dịng điện trong chất điện phân là đúng?
A. Là dịng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
B. Là dịng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường.
C. Là dịng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
D. Là dịng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của
các ion âm ngược chiều điện trường.
Đáp án
Câu 4.
Chọn D
(TK 22) Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm và mạ điện, đúc điện?
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng đoản mạch.
C. Hiện tượng điện phân.
D. Hiện tượng siêu dẫn.
Đáp án
Chọn C
Câu 5.
(TV 21) Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat AgNO3 có anot bằng bạc và điện trở là
2, 5 . Đặt vào hai điện cực của bình điện phân trên một hiệu điện thế khơng đổi 12 V . Bạc (Ag)
có khối lượng mol là A 108 g / mol và hóa trị n 1 . Cho hằng số Faraday là: F 96500C / mol .
Khối lượng bạc bám vào catot sau 16 phút 5 giây gần bằng
A. 2,16 g .
B. 4,32 kg .
C. 2,16 kg .
Đáp án
I
U 12
4,8 (A)
R 2,5
q It 4,8. 16.60 5 4632 (C)
20 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 5, 2 g
1 A
1 108
. .q
.
.4632 5,184 g . Chọn D
F n
96500 1
Bài 3: Dịng điện trong chất khí
m
Câu 6.
(TV 19) Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để được một phát biểu đúng. Dòng điện
trong (1) là dòng chuyển dời có hướng của các…(2)…cùng chiều điện trường và các
electron,…(3)… ngược chiều điện trường.
A. (1) chất khí, (2) ion dương, (3) ion âm
B. (1) chất điện phân, (2) ion dương, (3) ion âm
C. (1) chất chất bán dẫn, (2) lỗ trống, (3) ion âm D. (1) kim loại, (2) ion dương, (3) ion âm
Đáp án
Chọn A
Câu 7.
Bài 4: Dịng điện trong chất bán dẫn
(TK 21) Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là
A. lỗ trống.
B. electron.
C. ion dương.
D. ion âm.
Đáp án
Câu 8.
Chọn B
(TK 21) Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là
A. lỗ trống.
B. electron.
C. ion dương.
Đáp án
Chọn A
21 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. ion âm.
CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG
Câu 1.
Bài 1: Từ trường
(GK) Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường khơng tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. các điện tích đúng n.
C. nam châm đúng n.
D. nam châm chuyển động.
Đáp án
Câu 2.
Chọn B
(GK) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lục tương tác
A. giữa hai nam châm.
B. giữa hai điện tích đứng n.
C. giữa hai dịng diện.
D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Đáp án
Chọn B
Câu 3.
Bài 2: Lực từ. Cảm ứng từ
(TK 18) Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với lực từ.
Đáp án
Câu 4.
Chọn C
(GK) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vng góc với phần tử dịng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dịng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Đáp án
Vng góc với hướng của từ trường. Chọn B
Câu 5.
(TK 22) Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định
trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt
phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dịng điện chạy
theo chiều MNPQM. Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với
A. vecto PQ .
B. vecto NP .
C. vecto QM .
D. vecto MN .
Đáp án
Áp dụng quy tắc bàn tay trái có B hướng vào lịng bàn tay (hướng từ ngồi vào trong), chiều từ cổ
tay đến ngón giữa là chiều dịng điện MN , khi đó chiều ngón cái chỗi ra chỉ chiều của F
Vậy F hướng từ phải sang trái cùng hướng với vecto QM . Chọn C
Câu 6.
(TN1 20) Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dịng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực
từ tác dụng lên đoạn dây là
A. F IlB cot
B. F IlB tan
C. F IlB sin
Đáp án
22 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. F IlB cos
Chọn C
Câu 7.
(QG 19) Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là
0,04T. Biết đoạn dây dẫn vng góc với các đường sức từ. Khi cho dịng điện khơng đổi có cường
độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 40N.
B. 0,04N.
C. 0,004N.
D. 0,4N.
Đáp án
F IlB sin 5.0, 2.0, 04 0, 04 (N)
Câu 8.
Bài 3: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
(QG 18) Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn
cảm ứng từ B do dịng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng thức:
A. B = 2.10-7 .
B. B = 2.107 .
C. B = 2.10-7 .
D. B = 2.107 .
Đáp án
Câu 9.
Chọn C
(QG 18) Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính R đặt trong khơng khí. Cường độ dịng
điện chạy trong vịng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại tâm của vịng dây
được tính bởi cơng thức:
A. B = 2π.107 .
B. B = 2π.10-7 .
C. B = 2π.107 .
D. B = 2π.10-7 .
Đáp án
Chọn D
Câu 10. (QG 18) Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài gồm N vịng dây được đặt trong khơng khí (
lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dịng điện chạy trong mỗi vịng dây
là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong lịng ống dây do dịng điện này gây ra được tính bởi cơng thức:
N
N
A. B 4 107 I .
B. B 4 107 I . C. B 4 107 I . D. B 4 107
I.
N
N
Đáp án
Chọn B
Câu 11. (TK1 20) Cho dịng điện khơng đổi có cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A. 2, 4 106 T .
B. 4,8.106 T .
C. 2, 4.108 T .
D. 4,8.108 T .
Đáp án
I
1, 2
B 2.107. 2.107.
2, 4.106 T . Chọn A
r
0,1
Câu 12. (QG 19) Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính 3,14 cm được đặt trong khơng khí. Cho
dịng điện khơng đổi có cường độ 2A chạy trong vịng dây. Cảm ứng từ do dịng điện này gây ra
tại tâm của vịng dây có độ lớn là:
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án
23 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D.
.
B 2 .107.
I
2
2 .107.
4.105 T . Chọn D
2
R
3,14.10
Câu 13. (TK 18) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn
hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vịng dây, khơng có lõi, được đặt trong
khơng khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường
kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua
điện trở của ống dây và dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì
cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2 T. Giá trị của R là
A. 7 Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
Đáp án
B 4 .107.
NI
1000.I
2,51.102 4 .107.
I 2A
l
0,1
E
12
2
R 5 . Chọn C
Rr
R 1
Bài 4: Lực Lorenxo
I
Câu 14. (GK) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo-ren-xo
A. vng góc với từ trưởng.
B. vng góc vơi vận tốc.
C. khỏng phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. phụ thuộc vào dán của điện tích.
Đáp án
Lực Lo-ren-xo vng góc vói hướng của từ trường. Chọn C
Câu 15. (TN1 20) Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc trong một từ trường đều có cảm ứng từ
. Biết hợp với một góc . Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo là
A. f =
B. f =
.
C. f =
.
D. f =
.
Đáp án
Chọn D
Câu 16. (QG 19) Một hạt mang điện tích 2.10-8 chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều
theo hướng vng góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực
Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10-5N
B. 2.10-4N
C. 2.10-6N
Đáp án
F qvB sin 2.108.400.0, 025 2.107 (N). Chọn D
24 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!
D. 2.10-7N
CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu 1.
Bài 1: Từ thông – Cảm ứng điện từ
(TK2 20) Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n
của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc . Từ thơng qua diện tích S là
A. BS cos .
B. B sin .
C. S cos .
D. BS sin .
Đáp án
Câu 2.
Chọn A
(TV 19) Hình vẽ nào dưới đây, từ thơng gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Đáp án
Hình 4 có nhiều đường sức từ xun qua nhất. Chọn B
Câu 3.
(GK) Mạch kín trịn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dịng điện thẳng I.
Hỏi trường họp nào dưới đây, từ thơng qua (C) biến thiên?
A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I.
B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I.
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo
chính nó
D. (C) quay xung quanh dịng điện thẳng I
Đáp án
Câu 4.
I
B 2.107. nên khi r thay đổi thì B thay đổi dẫn đến từ thơng thay đổi. Chọn A
r
(TV 19) Ở hình vẽ H.1 , trong khoảng thời gian từ 0 đến T , cường độ dịng điện cảm ứng trong
vờng dây khơng đổi và có chiều như trong hình vẽ. Bốn đồ thị được cho trên hình H.2, đồ thị nào
có thể chọn để diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian?
A. Đồ thị c)
B. Đồ thị b)
C. Đồ thị a)
D. Đồ thị d)
Đáp án
Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được Bcu ngược chiều B ban đầu nên B đang tăng
Chọn B
Câu 5.
(TV 20) Dịng điện cảm ứng iC trong vịng dây có chiều như
hình vẽ (cùng chiều dương). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nam châm đang đứng n.
B. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây.
25 | P a g e Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi!