Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

150 câu tn lớp 11 đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 37 trang )

 
TĨM TẮT LÝ THUYẾT VẬT LÝ 11
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG
1. Định luật Culong về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng  

F k

q1q2
r2

 (N) với  k  9.109 Nm 2 / C 2  (cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau) 

2. Điện trường: Xung quanh điện tích tồn tại điện trường. Nó tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó 

 F
|Q|
Cường độ điện trường của điện tích điểm là  E   E  k  2  (V/m) 
q
r
3. Công của lực điện khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và 
điểm cuối của đường đi trong điện trường 
 
Hệ thức liên hệ:  VM  VN  U MN 
4. Điện dung của tụ điện C 

AMN
 Ed  (V) 
q

Q
 (F) 


U

CHƯƠNG 2: DÒNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
1. Cường độ dịng điện  I 

q
 
t

2. Suất điện động nguồn điện  E 

A
 
q

 
Công suất và công của nguồn điện là  Png  EI  và  Ang  EIt  
 
Công suất và điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là  P  UI  và  A  UIt  
 
Công suất và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là  P  I 2 R  và  Q  I 2 Rt  
U
E
. Hiệu suất nguồn điện  H  N  
Rr
E
Suất điện động  
Điện trở trong  
Eb  E1  E2  En  
rb  r1  r2  rn  

r
r r
Eb  E1  E2    En  
rb  1  2    n  
n n
n

3. Định luật Ơm đối vói toàn mạch:  I 
4. Ghép các nguồn điện thành bộ
Mắc nối tiếp  
Mắc song song  
 

CHƯƠNG 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
Hạt tải điện
Ứng dụng
Electron tự do  
-Hiện tượng siêu dẫn 
-Cặp nhiệt điện  E  T T1  T2   

Mơi trường
Kim loại (điện 
trở suất tăng 
theo nhiệt độ) 
Chất điện phân   Ion dương và ion âm  

Luyện kim, hóa chất, mạ điện, đúc điện 

1 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 



 
Chất khí  
Bán dẫn  

Electron, ion dương và ion âm  
Tia lửa điện, hồ quang điện 
Electron (chủ yếu ở bán dẫn loại n)  Điơt, tranzito, pin quang điện 
Lỗ trống (chủ yếu ở bán dẫn loại p)  
1 A
Định luật Fa-ra-đây: m   .It  với  F  96500C / mol   
F n
 

CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG
1. Từ trường: Xung quanh nam châm và dịng điện tồn tại từ trường. Nó tác dụng lực từ lên nam châm hay 
dịng điện khác đặt trong nó. Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ 
Cảm ứng từ: là đại lượng đặc trưng cho từ trường  
Dịng điện
Dây dẫn thẳng dài  
I
B  2 107   
r
Khung dây trịn  
NI
B  2 10 7 
 
R
Ống dây  

N
B  4 107  nI  với  n   
l
2. Lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường đều là  F  BIl sin   
3. Lực Lo-ren-xơ: (lực từ tác dụng lên hạt điện tích chuyển động) là  F  q vB sin   

CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Từ thông:   BS cos   
2. Suất điện động
 

Cảm ứng  

eC  
 
t

Tự cảm  
N2
i

etc   L  với  L  4 .107.
t
l

 
CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
1. Khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 sin r  và chiết suất  n21 

n2

 
n1

n2  n1
n
2. Phản xạ toàn phần: điều kiện  
 Với  sin igh  2  
n1
i  igh
 
CHƯƠNG 7: MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
1. Thấu kính: Độ tụ  D 

1 1 1
d'
   và số phóng đại  k    
d
f d d'

2. Mắt: Hai bộ phận chính là thể thủy tinh (thấu kính) và màng lưới (võng mạc) 
Bộ phận chính  
Số bội giác ngắm 
3. Các dụng cụ quang
chừng ở vơ cực  
Kính lúp  
Thấu kính hội tụ có f nhỏ (vài  cm)   
Ð
G   
f
2 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 

 


 
Kính hiển vi  
Kính thiên văn  

Vật kính: TKHT có  f1  rất nhỏ (cỡ mm) 
Thị kính: kính lúp  f 2   

G  k1 G2 

Vật kính: TKHT có  f1  lớn (hàng chục m)  
Thị kính: kính lúp  f 2   

G 

3 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

f1
 
f2

Ð
f1 f 2

 



 
CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƯỜNG 
Câu 1.

Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lơng
(TV 20) Có thể áp dụng định luật Coulomb để tính lực tương tác trong trường hợp 
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau. 
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. 
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. 
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. 
Đáp án
Hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau là điện tích điểm. Chọn C 

Câu 2.

(TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là 
A. Culơng (C). 

 

B. Vơn trên mét (V/m). 

C. Vơn (V). 

 

D. Fara (F). 
Đáp án

Chọn A

Câu 3.

(TV 21) Hai điện tích điểm  q1  3C; q2  3C , đặt cách nhau một khoảng  r  3 cm  trong dầu 
có hằng số điện mơi    2 . Lực tương tác giữa hai điện tích đó là 
A. lực hút với độ lớn  F  45 N . 

B. lực đẩy với độ lớn  F  45 N . 

C. lực hút với độ lớn  F  90 N . 

D. lực đẩy với độ lớn  F  90 N . 
Đáp án

6 2

 3.10   45  (N) 
qq
F  k . 1 22  9.109.
r
2.0, 032
q1q2  0  nên là lực hút. Chọn A 
Câu 4.

(TV 19) Tại 3 điểm thẳng hàng có 3 điện tích q  1 ,q2  và  q3  nằm cân bằng. Trường hợp nào sau 
đây không thể xảy ra: 
A. q1  0,q 2  0  và  q3  0  

B. q2  nằm ngoài  q1  và  q3  

C. q2  nằm giữa  q1  và  q3  


D. q1 , q 2  và  q3  cùng dấu. 
Đáp án

q1 , q 2  và  q3  cùng dấu thì điện tích nằm phía ngồi sẽ chịu 2 lực cùng chiều nên khơng thể nằm 
cân bằng được. Chọn D 
Câu 5.

(QG 18) Trong khơng khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm 
trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân 
bằng nhau. B cách A và C lần lượt là
A. 80 cm và 20 cm. 

B. 20 cm và 40 cm. 

C. 20 cm và 80 cm. 
Đáp án

4 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 40 cm và 20 cm. 


 

q1  và  q3  cùng dấu nên  q2  phải nằm giữa  q1  và  q3  
F1  F3  k .

q1q2

q3q2
q
BC
1

k
.

 3   
2
2
AB
BC
AB
q1 2

 AB  40cm
Mà  AB  BC  60cm  
. Chọn D 
 BC  20cm
Câu 6.

(TK 18) Hai điện tích điểm q1 = 10−8 C và q2 = − 3.10−8 C đặt trong khơng khí tại hai điểm A và B 
cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10−8  C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng 
AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng 
lên q có độ lớn là 
A. 1,23.10−3 N. 

B. 1,14.10−3 N. 


C. 1,44.10−3 N. 

D. 1,04.10−3 N. 

Đáp án

MA  MB  32  42  5cm  
108.108
q1q
9
F1  k .
 9.10 .
 3, 6.104  (N) 
2
2
MA
0, 05
3.108.108
q2 q
9
F2  k .
 9.10 .
 10,8.104  (N) 
2
2
MB
0, 05
4
3


  2 arctan  106, 26o  
F  F12  F22  2 F1 F2 cos  

4 2

4 2

 3, 6.10   10,8.10 

 2.  3, 6.104 10,8.104  cos106, 26o  

 F  1, 23.103 N . Chọn A 
Câu 7.

(QG 18) Trong khơng khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng 
hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. 
Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực tương tác 
tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là
A. 2,7.10−5 N. 

B. 5,8.10−4 N. 

C. 2,7.10−4 N. 

D. 5,8.10−5 N. 

Đáp án

tan  


F
F
 tan15o 
 F  2, 7.104 N  
3
mg
0,1.10 .10

Chọn C
 
 
 
 
Câu 8.

Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
(TK 21) Điện tích của một electron có giá trị là 

A. 9,1.10-31C 
B. 6,1.10-19C
C. -1,6.10-19C
5 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. -1,9.10-31C 


 
Đáp án
Câu 9.


Chọn C
(TV 19) Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết electron: 
A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. 
B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. 
C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương 
D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. 
Đáp án
Chọn C

Câu 10. (TV 20) Khi nói về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định nào dưới đây là 
sai? 
A. Các điện tích cùng loại thì đầy nhau. 
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau. 
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. 
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. 
Đáp án
Hai thanh nhựa tích điện cùng dấu nên đẩy nhau. Chọn C 
Câu 11. (GK)  Đưa  quả  cầu  tích  điện  Q  lại  gần  quả  cầu  M  nhỏ,  nhẹ, bằng  bấc,  treo  ở  đầu một  sợi  chỉ 
thẳng đứng. Quả cầu bấc  M  bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì 
A. M  tiếp tục bị hút dính vào  Q . 
B. M  rời  Q  và vẫn bị hút lệch về phía  Q . 
C. M  rời  Q  về vị trí thẳng đứng. 

D. M  bị đẩy lệch về phía bên kia. 
Đáp án

Sau khi bị hút dính thì M và Q tích điện cùng dấu nên sẽ đẩy nhau. Chọn D 
Câu 12. (TV 21) Đặt một quả cầu nhiễm điện dương A lại gần một thanh kim loại MN trung hòa về điện. 
Kết quả cho thấy rằng đầu M nhiễm điện âm còn đầu  N  nhiễm điện 

dương. Sự nhiễm điện của thanh MN là nhiễm điện do 
A. tiếp xúc. 

B. hưởng ứng. 

C. cọ xát. 

D. nhận thêm proton. 
Đáp án

Chọn B
Câu 13. (TV 21) Một quả cầu kim loại A mang điện tích  q1  q , cho A tiếp xúc với quả cầu B đồng chất 
và cùng kích thước với quả cầu A, quả cầu B mang điện tích  q1  q , sau khi tiếp xúc, ta tách hai 
quả cầu ra thì quả cầu B có điện tích 
A. dương 

B. âm 

C. 0 

q
D.   
2

Đáp án
q1  q2
 0 . Chọn C
2
Câu 14. (TV 21) Một vật nhiễm điện, mang điện tích  0, 6  C . Gọi tổng số electron và proton trong vật là 
q


ne  và  np . Lấy  e  1,6.1019 C . Kết luận nào sau đây đúng? 
6 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
12
12
6
6
A. ne  n p  3,75.10 .  B. np  ne  3,75.10 .  C. ne  np  0,6.10 .  D. n p  ne  0,6.10 . 

Đáp án
Số electron nhiều hơn số proton là  ne  n p 

q 0, 6.106

 3, 75.1012 . Chọn A 
19
e 1, 6.10

 
Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện

Câu 15. (TV 19) Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường  E  và 

lực điện trường  F : 



A. E  cùng phương, cùng chiều với  F  tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó 


B. E  cùng phương, ngược chiều với  F  tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó 


C. E  cùng phương, cùng chiều với  F  tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó 


D. E  cùng phương, cùng chiều với  F  tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó 

Đáp án


 F
E  . Chọn C 
q
Câu 16. (TV 19) Chọn câu đúng: Cho một điện tích điểm Q gây ra xung quanh nó một điện trường. Tại 
một điểm A trong điện trường này người ta đặt một electron. Vectơ lực điện trường tác dụng lên 
electron và vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại điểm A sẽ 
A. ln cùng phương cùng chiều. 
B. ln cùng phương ngược chiều. 
C. cùng phương cùng chiều nếu  Q  0  và cùng phương ngược chiều nếu  Q  0 . 
D. cùng phương cùng chiều nếu  Q  0  và cùng phương ngược chiều nếu  Q  0 . 
Đáp án


Electron có điện tích âm nên  E  và   F  ngược chiều. Chọn B 

Câu 17. (TV 20) Khi nói về vectơ cường độ điện trường do một điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách nó 

một khoảng  r  thì đặc điểm nào sau đây là sai? 
|Q|
A. Trong khơng khí có độ lớn  E  k 2 . 
r
B. Có giá nằm trên đường thẳng đi qua điện tích. 
C. Có độ lớn khác nhau trong các mơi trường có hằng số điện mơi khác nhau. 
D. Có chiều hướng ra xa điện tích nếu  Q  0 . 
Đáp án
Có chiều hướng về phía điện tích nếu  Q  0 .Chọn D 
Câu 18. (TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là 
7 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
A. Culông (C) 

B. Vôn trên mét (V/m) C. Vôn (V) 

D. Fara (F) 

Đáp án
Chọn B

 
Câu 19. (TV 20) Cường độ điện trường do 3 điện tích gây ra tại một điểm  M  là  E1 , E2 , E3 . Nếu  EM  0  
thì điều khẳng định nào sau đây chắc chắn sai? 
  




A. E1  E2  E3  0  
 
B. E1  cùng hướng  E2  nhưng ngược hướng  E3  

  
C. E1 , E2 , E3  cùng hướng. 

D. E1  E2  E3 . 
Đáp án

  
Nếu  E1 , E2 , E3  cùng hướng thì  EM  E1  E2  E3  0 . Chọn C 
Câu 20. (TK2 20) Một điện tích điểm q = 5.10- 6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng 
của lực điện có độ lớn F = 4.10- 3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là 
A. 9000 V/m. 

B. 20000 V/m. 

C. 800 V/m. 

D. 1250 V/m. 

Đáp án

E

F 4.103

 800  (V/m) 

q 5.106

Câu 21. (TV 21)  Hai  điện  tích  q1  10 6 C;q 2  10 6 C   đặt  tại  hai  điểm  A, B   cách  nhau  40 cm   trong 
khơng khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm  M  của  AB  có độ lớn là 
A. 4,5.105  V / m . 

B. 4,5.106  V / m . 

C. 0 

D. 2, 25.105  V / m . 

Đáp án

E1  E2  k .

6
q
9 10

9.10
.
 2, 25.105  (V/m) 
r2
0, 22

E  E1  E2  4, 5.105  (V/m). Chọn A 

 
Bài 4: Công của lực điện

Câu 22. (QG 18) Trong một điện trường đều có cường độ  E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng 
chiều đường sức điện một đoạn  d  thì cơng của lực điện là 
A.

qE
.
d

B. qEd.

C. 2qEd .
Đáp án

A  qEd . Chọn B

Câu 23. (TV 20)  Xét  một  đường  tròn  (C)  tâm  O   nằm  trong  điện  trường 
của điện tích điểm Q. M và  N  là hai điểm trên (C) như hình bên. 
Gọi  AM 1N , AM 2 N   và  AMN   lần  lượt  là  công  của  lực  điện  tác  dụng 
8 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D.

E
.
qd


 


 . 
lên điện tích điểm  q  trong các dịch chuyển dọc theo cung  M 1 N , cung  M 2 N  và dây cung  MN
Chọn khẳng định đúng. 
A. AM 1N  AMN  AM 2 N . 
B. AM 2 N  AM 1N  AMN . 
C. AM 1N  AMN  AM 2 N  
D. AMN  AM 1N  AM 2 N . 
Đáp án
Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm 
đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Chọn C 
Câu 24. (QG 19) Trong  một  điện  trường  đều  có cường  độ 1000V/m,  một  điện  tích q=4.10-8C  di  chuyển 
trên một đường sức, theo chiều điện trường từ điểm M đến điểm N. Biết MN=10 cm. Cơng của 
lực điện tác dụng lên q là
A. 4.10-6 J. 

B. 3.10-6 J. 

C. 5.10-6 J. 

D. 2.10-6 J. 

Đáp án

A  qEd  4.108.1000.0,1  4.106  (J). Chọn A 
Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
Câu 25. (QG 18) Đơn vị của điện thế là
A. vôn (V). 

B. ampe (A). 


C. culơng (C). 

D. ốt (W). 

Đáp án
Chọn A
Câu 26. (TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là 
A. Culơng (C). 

 

B. Vơn trên mét (V/m). 

C. Vôn (V). 

 

D. Fara (F). 
Đáp án

Chọn C
Câu 27. (TN2 21) Trong điện trường đều, gọi  VM  và  VN  lần lượt là điện thế tại điểm  M  và điểm  N ,U MN  
là hiệu điện thế giữa  M  và  N . Biết  VM  và  VN  có cùng mốc tính điện thế. Cơng thức nào sau đây 
đúng? 
A. UMN  VM  VN  

B. U MN  2VM  VN . 

C. U MN  VM  VN  


D. U MN  2VM  VN  

Đáp án
Chọn C
Câu 28. (GK) Biết hiệu điện thế  U MN  3 V . Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đủng? 
A. VM  3 V . 

B. VN  3 V . 

C. VM  VN  3 V . 

9 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. VN  VM  3 V . 


 
Đáp án
Chọn C
Câu 29. (TV 21) Xét hai điểm  M, N  trong điện trường. Mối liên hệ đúng giữa hiệu điện thế  UMN  và  UNM  
là 
A. UMN  UNM  

B. UMN  2UNM  

C. U MN  

1
 

U NM

D. UMN  UNM  

Đáp án
Chọn D
Câu 30. (GK) Thả một êlectron khỏng vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ 
A. chuyển động dọc theo một đường súc điện. 
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. 
C. chuyển động tù điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. 
D. đủng n. 
Đáp án
Electron mang điện tích âm nên nó sẽ chuyển động đến điểm có điện thế cao. Chọn C 
Câu 31. (TK 18) Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm  M  đến điểm  N  trong điện trường, hiệu điện 
thế giữa hai điểm là  UMN . Cơng của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ  M  đến  N  
là 
A. qUMN .

B. q 2 U MN .

C.

U MN
.
q

D.

U MN
.

q2

Đáp án

AMN  qU MN . Chọn A
Câu 32. (TK 22) Trong điện trường đều có cường độ  E , hai điểm  M  và  N  cùng nằm trên một đường sức 
và cách nhau một khoảng  d . Biết đường sức điện có chiều từ  M  đến  N , hiệu điện thế giữa  M  
và  N  là  U MN . Công thức nào sau đây đúng? 
A. U MN  Ed . 

B. U MN 

E

d

C. U MN 

1
Ed . 
2

D. U MN 

d

E

Đáp án
Chọn A

Câu 33. (TV 20) Tính cơng của lực điện khi di chuyển điện tích  q  3(C )  từ điểm  M  đến điểm  N  trong 
một điện trường đều. Biết hiệu điện thế giữa  M  và  N  là  4 V . 
A. 12J  

B. 12J  

C. 6J  

D. 12J  

Đáp án

AMN  qU MN  3.4  12  (J). Chọn B
Câu 34. (QG 19) Trên một đường sức của điện trường đều có hai điểm M và N cách nhau 20cm. Hiệu điện 
thế giữa hai điểm M và N là 80V. Cường độ điện trường có độ lớn là:
A. 400V/m

B. 4V/m

C. 40V/m

10 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 4000V/m 


 
Đáp án


E

U 80

 400  (V/m). Chọn A 
d 0, 2

Bài 6: Tụ điện
Câu 35. (GK) Trong trường hợp nào dưới đây, ta khơng có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp 
A. mica. 

 

B. nhựa pơliêtilen 

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. 

D. giấy tẩm parafin. 
Đáp án

Giấy tẩm dung dịch muối ăn là chất dẫn điện nên khơng tạo thành tụ điện. Chọn C 
Câu 36. (TN1 21) Trong hệ SI, đơn vị của điện dung là 
A. Culông (C) 

B. Vôn trên mét (V/m) C. Vôn (V) 

D. Fara (F) 

Đáp án
Chọn D

Câu 37. (TV 21) Một tụ điện trên vỏ có ghi  (2 F  400 V) . Giá trị  400 V  đó là 
A. Hiệu điện thế định mức của tụ. 

B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ. 

C. Hiệu điện thế hiệu dụng của tụ. 

D. Hiệu điện thế tức thời của tụ. 
Đáp án

Chọn B
Câu 38. (GK) Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát 
biểu nào dưới đây là đúng? 
A. C tỉ lệ thuận với  Q .   
B. C tỉ lệ nghịch với  U . 
C. C phụ thuộc vào  Q  và  U . 

D. C không phụ thuộc vào  Q  và  U . 
Đáp án

Điện dung phụ thuộc vào cấu tạo của tụ điện. Chọn D 
Câu 39. (TV 20)  Một  tụ  điện  phẳng  có  điện  dung  6nF   và  khoảng  cách  giữa  hai  bản  tụ  là  2 mm .  Khi 
cường độ điện trường giữa hai bản lớn hơn  5.105  V / m  thì tụ bị hỏng. Điện tích lớn nhất có thể 
tích cho tụ là: 
A. 6  C  
B. 30  C  
C. 10  C  
D. 5 C  
Đáp án
5


3

U  Ed  5.10 .2.10  1000  (V/m) 

Q  CU  6.109.1000  6.106 C  6C . Chọn A 
 

11 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI 
Câu 1.

Bài 1: Dịng điện khơng đổi. Nguồn điện
(GK) Cường độ dịng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? 
A. Lực kế. 

B. Cơng tơ điện. 

C. Nhiệt kế. 

D. Ampe kế. 

Đáp án
Câu 2.

Chọn D

(TK 22) Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dịng điện là 
A. ốt (W). 

B. ampe (A). 

C. culơng (C). 

D. vơn (V). 

Đáp án
Câu 3.

Chọn B
(GK) Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? 
A. Culơng (C). 
B. Vơn (V). 
C. Héc  (Hz) . 

D. Ampe (A). 

Đáp án
Câu 4.

Chọn B
(TV 19) Bên trong nguồn điện, thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của 
A. lực Cu-long 

B. lực hấp dẫn 

C. lực la 


D. lực điện trường 

Đáp án
Chọn C
Câu 5.

(TV 19) Nếu trong thời gian  t  0,1 s đầu có điện lượng  0, 5C  và trong thời gian  t  0,1  s tiếp 
theo có điện lượng  0,1C  chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dịng điện trung bình trong 
cả hai khoảng thời gian đó là 
A. 6 A  

B. 3 A  

C. 4 A  

D. 2 A  

Đáp án

I
Câu 6.

q 0,5  0,1

 3  (A). Chọn B
t 0,1  0,1

(TV 18) Sử dụng pin dự phịng có dung lượng  5000 mAh  đã được nạp đầy để sử dụng cho một 
thiết  bị  điện  tử.  Người  ta  đo  được  sau  khoảng  thời  gian  2 h   sử  dụng  thì  pin  hết  và  dịng  điện 

khơng  thay  đổi  trong  suốt  q  trình  sử  dụng.  Số  electron  chuyển  qua  thiết  bị  điện  tử  trong  một 
giây là 
A. 4,34 1018  

B. 4,34.1015  

C. 1,5625.1019  

D. 1,5625.1021  

Đáp án
q 5000

 2500mA  2, 5 A  
t
2
Điện tích chuyển qua thiết bị trong  t '  1s  là  q '  I .t '  2,5  (C) 
I

n
Câu 7.

q'
2,5

 1,5625.1019 . Chọn C
19
e 1, 6.10

(TV 20) Suất điện động của một pin là 1,5 V. Cơng của lực lạ khi dịch chuyển điện tích  2C  từ 

cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện có giá trị là 
A. 3 mJ . 
B. 6 mJ . 
C. 0,6 J . 
D. 3 J . 

12 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
Đáp án
A  qE  2.1,5  3  (J). Chọn D

Câu 8.

Bài 2: Điện năng. Công suất điện
(GK) Điện năng tiêu thụ được đo bằng 
A. vôn kế. 

B. công tơ điện. 

C. ampe kế. 

D. tỉnh điện kế. 

Đáp án
Câu 9.

Chọn B

(GK) Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? 
A. Jun (J). 

B. Oát (W). 

C. Niuton (N). 

D. Culông (C). 

Đáp án
Chọn B
Câu 10. (TK2 20) Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dịng điện khơng đổi 
chạy qua đoạn mạch là I. Cơng suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là 
A. P = UI2. 

B. P = UI. 

C. P = U2I. 

D. P = U2I2. 

Đáp án
Chọn B
Câu 11. (TN1 21) Đặt một hiệu điện thế khơng đổi  U  vào hai đầu một đoạn mạch tiêu thụ điện năng thì 
cường độ dịng điện trong đoạn mạch là  I . Trong khoảng thời gian  t , điện năng tiêu thụ của đoạn 
mạch là  A . Công thức nào sau đây đúng? 
A. A  UIt  

B. A 


UI
 
t

C. A 

Ut 2

I

D. A  UIt 2  

Đáp án

A  Pt . Chọn A 
Câu 12. (TN1 20) Khi dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì cơng suất tỏa nhiệt trên 
R được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. P = R2I. 

B. P = R2I2. 

C. P = RI2. 

D. P = RI. 

Đáp án
Chọn C
Câu 13. (TN1 20) Khi dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua điện trở R trong thời gian t thì nhiệt 
lượng tỏa ra trên R được tính bằng cơng thức nào sau đây 
A. Q = RIt. 


B. Q = RIt2. 

C. Q = R2It. 

D. Q = RI2t. 

Đáp án
Chọn D
Câu 14. (TN1 20) Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngồi với dịng 
điện có cường độ I. Cơng suất của nguồn điện được tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. P = ΕI. 

B. P = E2I2. 

C. P = EI2. 

D. P = E2I. 

Đáp án
Chọn A
Câu 15. (TN1 20) Một nguồn điện một chiều có suất điện động E đang phát điện ra mạch ngồi với dịng 
điện có cường độ I. Cơng của nguồn điện thực hiện trong khoảng thời gian t được tính bằng cơng 
thức nào sau đây?
13 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 



A.



B.

C.



D.



Đáp án

A  Pt . Chọn C 
Câu 16. (TV 20) Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở  R . Nếu giá trị của 
biến trở giảm xuống 2 lần thì cơng suất tiêu thụ của mạch sẽ 
A. tăng 4 lần. 

B. khơng đổi. 

C. tăng 2 lần. 

D. giảm 4 lần. 

Đáp án


P

U2
 R  2  thì  P  2 . Chọn C
R

Câu 17. (TV 20) Cho các điện trở  R1 , R2  và một hiệu điện thế  U  khơng đổi. Mắc  R1  vào  U  thì cơng suất 
tỏa nhiệt trên  R1  là  P1  100 W . Mắc nối tiếp  R1  và  R2  rồi mắc vào  U  thì cơng suất tỏa nhiệt trên 

R1  là  P2  64 W . Tỉ số 

R1
 bằng 
R2

A. 0,25. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 0,5. 

Đáp án

P1 

P2 

U2

 100  (1) 
R1
U 2 R1

 R1  R2 

2

 64  (2) 

1  P1   R1  R2 
Lấy 
R12
 2  P2

2



100
R  R2 5
R
 1
  1  4 . Chọn B 
64
R1
4
R2

Câu 18. (TV 19) Với nguồn điện khơng đổi, một đèn ống loại  40 W  được chế tạo để có cơng suất chiếu 

sáng bằng đèn dây tóc loại  100 W . Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì 
trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá 
tiền điện là  1500 d / (kWh) . 
A. 13500 d . 

B. 16200 d . 

C. 135000 d . 

D. 165000 d . 

Đáp án
P  100  40  60W  0, 06kW  (W) 
A  P.t  0, 06.30.5  9  (kWh) 

Sẽ giảm được  9.1500  13500.  (đồng). Chọn A 
Câu 19. (TV 19) Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế  220 V  thì đun sơi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 
20  C  trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước 1à  4190 J / kg.K , khối lượng riêng của nước 

là  1000 kg / m3  và hiệu suất của ấm là  90% . Công suất vả điện trở của ấm điện lần lượt là 
A. 931 W  và  52 . 

B. 981 W  và  52 . 

C. 931 W  và  72 . 

14 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 981 W  và  72 . 



 
Đáp án

m  DV  1000.1,5.103  1,5  (kg) 
Q  mct  1,5.4190. 100  20   502800  (J) 

H

R

Q Q
Q
502800

P

 931  (W) 
A Pt
Ht 0,9.10.60

U 2 2202

 52    . Chọn A 
R
931

Bài 3: Định luật Ơm đối với tồn mạch
Câu 20. (TN1 21) Mắc điện trở  R  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động    và điện trở 

trong  r  đề tạo thành mạch điện kín thì cường độ dịng điện trong mạch là I. Cơng thức nào sau 
đây đúng? 


R

A. I 

B. I 

C. I  . 
D. I 

R r
Rr
r
Rr
Đáp án
Chọn D
Câu 21. (TK 21) Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  E  
thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là  U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này 
là 
A. H 

UN

E

B. H 


E

UN

C. H 

E

UN  E

D. H 

UN

E UN

Đáp án
Chọn A
Câu 22. (QG 19) Một  nguồn  điện  một  chiều  có suất  điện  động  12V và điện  trở  trong  2   được nối  với 
điện trở R=10   thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cơng suất tỏa nhiệt trên điện 
trở R là
A. 12W 

B. 20W

C. 10W

D. 2W 

Đáp án

E
12

 1 (A)
R  r 10  2
P  I 2 R  10  (W). Chọn C
Câu 23. (TV 18)  Cho  mạch  điện  gồm  nguồn  điện  có  suất  điện  động  E  2, 4 V ,  điện  trở  trong  r  2 ; 
mạch ngồi có điện trở  R  10  và tụ điện có điện dung  C  20  F  
I

mắc nối tiếp. Điện tích của tụ điện tích được có giá trị bằng 
A. 4,8.105 C  

B. 3, 2.105 C  

C. 48C  

D. 0 

Đáp án
Điện một chiều không đi qua tụ nên  I  0  U  E  2, 4V  
15 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 

Q  CU  20.106.2, 4  4,8.105  (C). Chọn A 
Câu 24. (QG 18)  Cho  mạch  điện  nhu  hình  bên.  Biết    12 V; r  1 ; 


R1  5; R 2  R 3  10 .  Bỏ  qua  điện  trở  của  dây  nối.  Hiệu  điện  thế 
giữa hai đầu  R1  là 
A. 10, 2 V .

B. 4,8 V .

C. 9, 6 V .

D. 7, 6 V .
Đáp án

R1 / /  R2 ntR3 
R23  R2  R3  10  10  20   
R

R1 R23
5.20

 4 
R1  R23 5  20

I

E
12

 2, 4  (A) 
R  r 4 1

U1  U  IR  2, 4.4  9, 6  (V). Chọn C

Câu 25. (TK

18)  Cho  mạch  điện  có  sơ  đồ  như  hình  bên: 

  12 V;R1  4;R 2  R 3  10 .  Bỏ  qua  điện  trở  của  ampe  kế  A  
và dây nối. Số chỉ của ampe kế là  0, 6 A . Giá trị điện trở trong  r  của 
nguồn điện là 
A. 1, 2 .

B. 0, 5 .

C. 1, 0 .

D. 0, 6
Đáp án

U 23  U 2  U3  I3 R3  0, 6.10  6  (V) 
I2 

U2 6

 0, 6  (A) 
R2 10

I  I1  I 2  I3  0, 6  0, 6  1, 2  (A) 
U1  I1R1  1, 2.4  4,8  (V) 
U  U1  U 23  4,8  6  10,8  (V) 
U  E  Ir  10,8  12  1, 2r  r  1 . Chọn C

Câu 26. (QG 18) Để  xác  định  suất  điện  động  E  của  một 

nguồn  điện,  một  học  sinh  mắc  mạch  điện  như  hình 
bên  (H1).  Đóng  khóa  K  và  điều  chỉnh  con  chạy  C, 
kết  quả  đo  được  mô  tả  bởi  đồ  thị  biểu  diễn  sự  phụ 
16 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 
thuộc của   (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị 
trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 5,0 V. 

B. 3,0 V. 

C. 4,0 V. 

D. 2,0 V. 

Đáp án
r

10  E
E
1 Rr
I
 

 E  2V . Chọn D 
80


r
Rr
I
E
50 

E

Câu 27. (QG 18) Để  xác  định  điện  trở  trong  r  của  một 
nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 
bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, 
kết quả đo được mơ tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ 
thuộc số chỉ U của vơn kế V vào số chỉ I của ampe 
kế A như hình bên (H2). Điện trở của vơn kế V rất 
lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung bình của r được 
xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,0 Ω. 

B. 3,0 Ω. 

C. 2,5 Ω. 

D. 1,5 Ω. 

Đáp án

3
40.10 
E
U E U

I
 

R0  R  r R R0  r
60.103 


E  0, 4
13  r
 r  2 . Chọn A 
E  0,1
13  r

Câu 28. (TV 19) Người ta mắc một biến trở vào một nguồn điện có suất điện động  50 V  và điện trở trong 
5  .  Điện  trở  R của 
biến  trở  có  thể  thay  đổi 
từ giá trị 0 đến  20 . Sự 
phụ  thuộc  của  cường  độ 
dịng  điện  vào  biến  trở 
R được  mơ  tả  bằng  đồ 
thị nào dưới đây? 
A. Đồ thị 1. 
B. Đồ thị 3. 
C. Đồ thị 4. 
D. Đồ thị 2. 
Đáp án
Tại  R  10  thì  I 

E
50


 3,3 A . Chọn B 
R  r 10  5

17 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


 

Câu 29. (TV 20) Một học sinh xác định suất điện động  E  của 
một  nguồn  điện  (E,  r)  được  nối  với  một  biến  trở  R  
thành mạch kín. Biết hiệu điện thế  U  giữa hai cực của 
nguồn điện được đo bằng một Vơn kế. Dựa vào kết quả 
thực  nghiệm  đo  được  trên  hình  vẽ,  học  sinh  này  xác 
định được suất điện động của nguồn điện là 
A. 6 V  
B. 7,5 V . 
C. 12 V . 

D. 9 V . 
Đáp án

E

3

ER
 1 r
U  IR 


 E  7,5V . Chọn B 
E
.3
Rr
5 
3 r


Câu 30. (TV 20) Cho  mạch điện  kín  gồm  nguồn  điện  có  suất  điện  động  E  và điện  trở trong  là  r, mạch 
ngồi chỉ có một biến trở R. Tăng hoặc giảm  R  thì thấy cơng suất tiêu thụ mạch ngồi đều giảm. 
Hiệu suất của nguồn trước khi thay đổi  R bằng 
A. 100% . 

B. 0% . 

C. 50% . 

D. 75% . 

Đáp án
Trước khi thay đổi R thì cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi đạt cực đại 
P  I 2R 

E2R

R  r

2


E2



r 

 R

R


Dấu = xảy ra   R 



2

E2
 
4r

r
Rr 
R

U
R

 0,5 . Chọn C 
E Rr

Bài 4: Ghép các nguồn điện thành bộ
H

Câu 31. (TN2 20) Một bộ nguồn ghép nối tiếp gồm n nguồn điện một chiều có cùng suất điện động E và 
cùng điện trở trong r. Suất điện động của bộ nguồn này được tính bằng cơng thức nào sau đây 
A.

 

B.

 

C.

 

D.

 

Đáp án
Chọn C
Câu 32. (TN2 21) Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong là  r1  và  r2 . 
Điện trở trong của bộ nguồn là 

18 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 



 
A. rb  r1  r2 . 

B. rb 

r1  r2
2

C. rb  r1  r2 . 



D. rb  r1  r2 . 

Đáp án
Chọn A
Câu 33. (TV 18)  Hai  nguồn  điện  có  1   2 , r1  r2 .  Công  suất  cực  đại  do  nguồn  thứ  nhất  cung  cấp  cho 
mạch ngồi là  P1  5 W , do nguồn thứ hai là  P2  7,5 W . Khi hai nguồn trên mắc nối tiếp thì mạch 
ngồi sẽ nhận được cơng suất cực đại là 
A. 3 W . 
B. 12 W . 

C. 12,5 W . 

D. 2, 5 W  

Đáp án
P  I 2R 

 Pmax


E2R

R  r

2



E2
r 

 R

R


2



E2
 
4r


E2

E2
5



r1  20
4r1
E2

 




2
2
4r
E
E
7,5 
r 
2

4r2
30

2

Khi mắc 2 nguồn nối tiếp thì  Pmax 

 2E  
4  r1  r2 


E2
E2 E2

20 30

 12  (W). Chọn B 

Câu 34. (TV 20) Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có  E  5 V, r  3  mắc song song. Khi đó 
cường độ dịng điện trong mạch là  2 A , cơng suất mạch ngồi là  7 W . Số nguồn điện có trong bộ 
là 
A. 10. 

B. 5. 

C. 8. 
Đáp án

P  I 2 R  7  22 R  R  1, 75  
I

E
5
2
 n  4 . Chọn D 
3
R  rb
1, 75 
n

19 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 

 

D. 4. 


 
 
CHƯƠNG 3: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG
Câu 1.

Bài 1: Dịng điện trong kim loại
(GK) Hạt tải điện trong kim loại là 
A. Các electron của ngun tử 
B. Electron ở lớp trong cùng của ngun tử 
C. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể 
D. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể 
Đáp án

Câu 2.

Chọn D
(TV 21) Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động  65 V / K  đặt trong khơng khí ở 
20  C , cịn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ  2320 C . Suất điện động nhiệt điện của cặp này là 
A. 13,9mV  
B. 13,85mV . 
C. 13, 78mV . 
D. 13, 75mV . 

Đáp án


  T T2  T1   65.106.  232  20   13, 78.103V  13, 78mV . Chọn C 

Câu 3.

Bài 2: Dòng điện trong chất điện phân
(BT) Câu nào dưới đây nói về bản chất dịng điện trong chất điện phân là đúng? 
A. Là dịng các êlectron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. 
B. Là dịng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường. 
C. Là dịng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. 
D. Là dịng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của 
các ion âm ngược chiều điện trường. 
Đáp án

Câu 4.

Chọn D
(TK 22) Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm và mạ điện, đúc điện? 
A. Hiện tượng nhiệt điện. 

B. Hiện tượng đoản mạch. 

C. Hiện tượng điện phân. 

D. Hiện tượng siêu dẫn. 
Đáp án

Chọn C
Câu 5.

(TV 21) Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat   AgNO3   có anot bằng bạc và điện trở là 

2, 5 . Đặt vào hai điện cực của bình điện phân trên một hiệu điện thế khơng đổi  12 V . Bạc (Ag) 
có khối lượng mol là  A  108 g / mol  và hóa trị  n  1 . Cho hằng số Faraday là:  F  96500C / mol . 

Khối lượng bạc bám vào catot sau 16 phút 5 giây gần bằng 
A. 2,16 g . 
B. 4,32 kg . 
C. 2,16 kg . 
Đáp án

I

U 12

 4,8  (A) 
R 2,5

q  It  4,8. 16.60  5   4632  (C) 
20 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 5, 2 g  


 
1 A
1 108
. .q 
.
.4632  5,184 g . Chọn D
F n

96500 1
Bài 3: Dịng điện trong chất khí
m

Câu 6.

(TV 19)  Điền  vào  chỗ  trống  các  từ  thích  hợp  để  được  một  phát  biểu  đúng.  Dòng  điện 
trong (1)  là  dòng  chuyển  dời  có  hướng  của  các…(2)…cùng  chiều  điện  trường  và  các 
electron,…(3)… ngược chiều điện trường. 
A. (1) chất khí, (2) ion dương, (3) ion âm 

B. (1) chất điện phân, (2) ion dương, (3) ion âm 

C. (1) chất chất bán dẫn, (2) lỗ trống, (3) ion âm D. (1) kim loại, (2) ion dương, (3) ion âm 
Đáp án
Chọn A
Câu 7.

Bài 4: Dịng điện trong chất bán dẫn
(TK 21) Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là 
A. lỗ trống. 

B. electron. 

C. ion dương. 

D. ion âm. 

Đáp án
Câu 8.


Chọn B
(TK 21) Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là 
A. lỗ trống. 

B. electron. 

C. ion dương. 
Đáp án

Chọn A

21 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. ion âm. 


 
 
CHƯƠNG 4: TỪ TRƯỜNG
Câu 1.

Bài 1: Từ trường
(GK) Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường khơng tương tác với 
A. các điện tích chuyển động. 

B. các điện tích đúng n. 

C. nam châm đúng n.   


D. nam châm chuyển động. 
Đáp án

Câu 2.

Chọn B
(GK) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lục tương tác 
A. giữa hai nam châm.   

B. giữa hai điện tích đứng n. 

C. giữa hai dịng diện.   

D. giữa một nam châm và một dòng điện. 
Đáp án

Chọn B
Câu 3.

Bài 2: Lực từ. Cảm ứng từ
(TK 18) Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm 
A. nằm theo hướng của lực từ. 

B. ngược hướng với đường sức từ. 

C. nằm theo hướng của đường sức từ. 

D. ngược hướng với lực từ. 
Đáp án


Câu 4.

Chọn C
(GK) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện 
A. vng góc với phần tử dịng điện. 

B. cùng hướng với từ trường. 

C. tỉ lệ với cường độ dịng điện. 

D. tỉ lệ với cảm ứng từ. 
Đáp án

Vng góc với hướng của từ trường. Chọn B  
Câu 5.

(TK 22) Một  khung  dây  dẫn  kín  hình  chữ  nhật  MNPQ  đặt  cố  định 

trong  từ  trường  đều.  Hướng  của  từ  trường  B   vuông  góc  với  mặt 
phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dịng điện chạy 
theo chiều MNPQM. Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với 




A. vecto  PQ . 
B. vecto  NP . 
C. vecto  QM . 
D. vecto  MN . 

Đáp án

Áp dụng quy tắc bàn tay trái có  B  hướng vào lịng bàn tay (hướng từ ngồi vào trong), chiều từ cổ 


tay đến ngón giữa là chiều dịng điện  MN , khi đó chiều ngón cái chỗi ra chỉ chiều của  F   



Vậy  F  hướng từ phải sang trái cùng hướng với vecto  QM . Chọn C 

Câu 6.

(TN1 20) Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài  l  được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 
hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dịng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực 
từ tác dụng lên đoạn dây là
A. F  IlB cot   

B. F  IlB tan   

C. F  IlB sin   

Đáp án
22 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. F  IlB cos   


 

Chọn C
Câu 7.

(QG 19) Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm, được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 
0,04T. Biết đoạn dây dẫn vng góc với các đường sức từ. Khi cho dịng điện khơng đổi có cường 
độ 5A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 40N. 

B. 0,04N. 

C. 0,004N. 

D. 0,4N. 

Đáp án
F  IlB sin   5.0, 2.0, 04  0, 04  (N) 

 
Câu 8.

Bài 3: Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
(QG 18) Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn 
cảm ứng từ B do dịng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng thức:
A. B = 2.10-7 . 

B. B = 2.107 . 

C. B = 2.10-7 . 

D. B = 2.107 . 


Đáp án
Câu 9.

Chọn C
(QG 18) Một dây  dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính R đặt trong khơng khí. Cường độ dịng 
điện chạy trong vịng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại tâm của vịng dây 
được tính bởi cơng thức:
A. B = 2π.107 . 

B. B = 2π.10-7 . 

C. B = 2π.107 . 

D. B = 2π.10-7 . 

Đáp án
Chọn D
Câu 10. (QG 18) Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài    gồm  N  vịng dây được đặt trong khơng khí  (  
lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dịng điện chạy trong mỗi vịng dây 
là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong lịng ống dây do dịng điện này gây ra được tính bởi cơng thức: 
N
N


A. B  4 107 I .
B. B  4 107 I . C. B  4 107 I . D. B  4 107
I.



N
N
Đáp án
Chọn B
Câu 11. (TK1 20)  Cho  dịng điện  khơng  đổi  có  cường  độ 1,2  A chạy  trong  dây  dẫn  thẳng  dài đặt  trong 
khơng khí. Độ lớn cảm ứng từ do dịng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn  0,1 m  là 
A. 2, 4 106  T .

B. 4,8.106  T .

C. 2, 4.108  T .

D. 4,8.108  T .

Đáp án

I
1, 2
B  2.107.  2.107.
 2, 4.106 T . Chọn A
r
0,1
Câu 12. (QG 19) Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính 3,14 cm được đặt trong khơng khí. Cho 
dịng điện khơng đổi có cường độ 2A chạy trong vịng dây. Cảm ứng từ do dịng điện này gây ra 
tại tâm của vịng dây có độ lớn là: 
A.



B.




C.



Đáp án
23 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D.




 

B  2 .107.

I
2
 2 .107.
 4.105 T . Chọn D 
2
R
3,14.10

Câu 13. (TK 18) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn 
hình  trụ  dài  10  cm,  gồm  1000  vịng  dây,  khơng  có  lõi,  được  đặt  trong 

khơng khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường 
kính  của  mỗi  vòng  dây  rất  nhỏ  so  với  chiều  dài  của  ống  dây.  Bỏ  qua 
điện trở của ống dây và dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định thì 
cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2 T. Giá trị của R là 
A. 7 Ω. 

B. 6 Ω. 

C. 5 Ω. 

D. 4 Ω. 

Đáp án

B  4 .107.

NI
1000.I
 2,51.102  4 .107.
 I  2A  
l
0,1

E
12
2
 R  5 . Chọn C
Rr
R 1
Bài 4: Lực Lorenxo

I

Câu 14. (GK) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo-ren-xo 
A. vng góc với từ trưởng. 

B. vng góc vơi vận tốc. 

C. khỏng phụ thuộc vào hướng của từ trường.  D. phụ thuộc vào dán của điện tích. 
Đáp án
Lực Lo-ren-xo vng góc vói hướng của từ trường. Chọn C
Câu 15. (TN1 20) Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc   trong một từ trường đều có cảm ứng từ 
. Biết   hợp với   một góc . Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo là
A. f = 

 

B. f = 



C. f = 



D. f = 



Đáp án
Chọn D

Câu 16. (QG 19) Một hạt mang điện tích 2.10-8 chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều 
theo hướng vng góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T. Lực 
Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10-5N

B. 2.10-4N

C. 2.10-6N
Đáp án

F  qvB sin   2.108.400.0, 025  2.107  (N). Chọn D 

24 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 

D. 2.10-7N 


 
CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 
Câu 1.

Bài 1: Từ thông – Cảm ứng điện từ

(TK2 20) Một mạch kín phẳng có diện tích  S  đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến  n  

của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ  B  một góc   . Từ thơng qua diện tích  S  là 
A.   BS cos  . 

B.   B sin  . 


C.   S cos  . 

D.   BS sin  . 

Đáp án
Câu 2.

Chọn A
(TV 19) Hình vẽ nào dưới đây, từ thơng gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất? 
A. 3 
B. 4 
C. 2 
D. 1 
Đáp án
Hình 4 có nhiều đường sức từ xun qua nhất. Chọn B

Câu 3.

(GK) Mạch kín trịn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dịng điện thẳng I. 
Hỏi trường họp nào dưới đây, từ thơng qua (C) biến thiên? 
A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I. 
B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song song với dòng I. 
C. (C)  cố  định,  dây  dẫn  thẳng  mang  dòng  I  chuyển  động  tịnh  tiến  dọc  theo 
chính nó 
D. (C) quay xung quanh dịng điện thẳng I 
Đáp án

Câu 4.


I
B  2.107.  nên khi r thay đổi thì B thay đổi dẫn đến từ thơng thay đổi. Chọn A
r
(TV 19) Ở hình vẽ  H.1 , trong khoảng thời gian từ 0 đến  T , cường độ dịng điện cảm ứng trong 
vờng dây khơng đổi và có chiều như trong hình vẽ. Bốn đồ thị được cho trên hình H.2, đồ thị nào 
có thể chọn để diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ  B  theo thời gian? 

A. Đồ thị c) 
B. Đồ thị b) 
C. Đồ thị a) 
D. Đồ thị d) 
Đáp án
Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được  Bcu  ngược chiều  B  ban đầu nên  B  đang tăng 
Chọn B
Câu 5.

(TV 20) Dịng điện cảm ứng  iC  trong vịng dây có chiều như 
hình vẽ (cùng chiều dương). Nhận xét nào sau đây đúng? 
A. Nam châm đang đứng n. 
B. Nam châm đang chuyển động lại gần cuộn dây. 

25 | P a g e                                          Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi! 
 


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×