Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi toán 12 có đáp án (707)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.29 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 099.
Câu 1. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
x   2  y – – y  1     1
y

2x  1
.
x 1

A.
Đáp án đúng: C

B.

y

 x 3
.
x 2

C.


y

 x 1
.
x 2

D.

y

1 x
.
x2

1 4 1 2
x  x 3
4
2
Câu 2. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x 0.
y 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
Đáp án đúng: D
Câu 3.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0.


Cho hàm số

. Đồ thị của hàm số

như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x)  7 0 là

A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

D.

3
2
Câu 4. Cho hàm số y ax  bx  cx  d . Hàm số luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi.
 a b 0; c  0

2
2
a

0;
b

3

ac

0
A.
.
B.  a  0; b  4ac 0 .
 a b 0; c  0
 a b 0; c  0


2
2
C.  a  0; b  3ac 0 .
D.  a  0; b  3ac 0 .
Đáp án đúng: D

Câu 5. Cho x là số thực dương. Biểu thức
7
12
A. x .
Đáp án đúng: A

12
7
B. x .

4

x 2 3 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
6

5
C. x .

5
6
D. x .

1


Giải thích chi tiết: Ta có:

4

1

4

4

7

7

x 2 3 x  x 2 .x 3  x 3  x 12 với x  0 .
3

 2;3 và f  2  5 , f  3  3 . Tích phân
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn


f  x  dx
2

bằng
A. 8 .
Đáp án đúng: D

B.  2 .

D.  8 .

C. 2 .

 2;3 và f  2  5 , f  3  3 . Tích phân
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn
3

f  x  dx

bằng
A. 2 . B. 8 . C.  8 . D.  2 .
Lời giải
2

3

Theo định nghĩa tích phân, ta có

3


f  x  dx  f  x 
2

 f  3  f  2   3  5  8

.

2

 d  : y x  1

Câu 7. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
5
.
A. 2
B. 2.

và đường cong

C. 1.

 C : y 

D.



2x  4
x  1 . Hoành độ


5
.
2

Đáp án đúng: C
x y

2

5   25 xy x 2  y 2  1  xy  53 xy 1 0
Câu 8. Xét các số thực x, y thỏa mãn
. Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất,
4
4
2 2
giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  y  x y . Khi đó 3m  2 M bằng
10
7
P .
P .
3
3
A. P  1.
B.
C. P 1.
D.
Đáp án đúng: B






2018

I
Câu 9. Tích phân
2018
A. 2  1 .
Đáp án đúng: C

x

 2 dx
0

bằng
22018  1
C. ln 2 .

2018
B. 2 .

22018
D. ln 2 .

3
4
Câu 10. Viết biểu thức P  x. x ( x  0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.


1

5

1

7
12
12
A. P  x .
B. P  x .
C. P  x .
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
C. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.

5
4
D. P  x .

2


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.

Lời giải
Xét tứ diện
Quan sát đường tơ đậm, ta thấy cạnh đó chỉ có hai mặt.
Do đó, khẳng định D sai.
3
0; 2
Câu 12. : Trên đoạn 
hàm số y  x  3 x  2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 2 .
B. x 0 .
C. x 1 .
D. x  1 .
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Cho hàm số

có bảng biến thiên sau

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên

.

B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
Câu 14.

.


D. Hàm số đồng biến trên

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 0.
Đáp án đúng: B
5

Câu 15. Biết
4
A. 3 .

1 
1

.
.


C. 2.

D. 3.

1
dx a  b ln 3  c ln 5
( a, b, c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng
3x  1
8
5

7
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .

Đáp án đúng: A

2
 dx  tdt
3
Giải thích chi tiết: Đặt t  3x  1  t 3 x  1  2tdt 3dx
Đổi cận: x 1  t 2 ; x 5  t 4
5
4
4
4 4 2
1
2 t
2
1
2
2
dx  
dt  (1 
)dt  (t  ln t 1)   ln 5  ln 3

2 3 3
3 2 1 t
32
1 t

3
3
1 1  3x  1
.
2

3


4
2
2
4
 a  , b  , c 
 a b c 
3
3
3
3.
x
x
R \   1;1 .
Câu 16. Bất pt: 9  3  6  0 có tập nghiệm là#A.
B.   ;1 . C.   1;1 . D.  1;  .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
x 5

I 
dx
x
Câu 17. Tìm nguyên hàm
.

A.

I x 

5
C
x2
.

B.

I x  5ln x  C
C.
.
Đáp án đúng: A

D.

I x 

5
C
x2
.


I  x  5ln x  C

.

x 5
I 
dx
x
Giải thích chi tiết: Tìm nguyên hàm
.
5
5
I x  2  C
I x  2  C
I x  5ln x  C
I

x

5ln
x

C
x
x
E.
. F.
.
G.

. H.
.
Câu 18. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4; BC=7. Tính diện tích hình chữ nhật?
A. 49
B. 28
C. 16
D. 18
Đáp án đúng: B
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức
A. P 7  4 3.



P  74 3

C.
Đáp án đúng: A
Câu 20.



2017

P  7 4 3

 4

3 7




2016

.

B. P 7  4 3.



2016

.

Tính diện tích mặt cầu
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21.

Giá trị lớn nhất của hàm số
e+1.
A.

D. P 1.

khi biết nửa chu vi đường trịn lớn của nó bằng

B.

.

D.

.

.

é1 ù
ê ;eú
ê2 ú
trên đoạn ë ûlà

B.
C. 1
D. e - 1.
Đáp án đúng: D
4


y  x 2  3x  2 

1
3

Câu 22. Tìm tập xác định của
 \  1; 2
A.

.
B.  .
2x
y  2
 x  2  ln 5 .
  ;1   2;  .
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Biết 4x + 4−x = 34. Tính giá trị của biểu thức P = 2x + 2−x
A. 36
Đáp án đúng: C

B.

32 .

C. 6

D.

27 .

Câu 24. Tính thể tích khối nón có đường kính đáy 6 cm và độ dài đường sinh 5 cm .

 cm3  .
 cm3  .
 cm3  .
A. 12
B. 45

C. 36
Đáp án đúng: A



MO

2
i

4k , khi đó tọa độ của điểm M là
Câu 25. Giả sử
 2;  4; 0 
 0; 2; 4 
 2; 0; 4 
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Số nào dưới đây là một căn bậc hai của - 25 ?

D. 15

A. - 5 .
Đáp án đúng: D

D. - 5i .

B. 5 + i .


C. 5 - i .

D.

 cm  .
3

  2; 0; 4 

Giải thích chi tiết: Số nào dưới đây là một căn bậc hai của - 25 ?
A. 5 - i .
B. - 5 . C. - 5i .
D. 5 + i .
Lời giải
2

Ta có

( - 5i ) =- 25 .

A 2;  1;  2 
d
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm 
và đường thẳng   có phương trình
x 1 y 1 z 1


1
1
1 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và khoảng cách từ

d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vng góc với mặt phẳng nào sau đây?

A. x  3 y  2 z  10 0 .
C. x  y  6 0 .

B. x  2 y  3z  1 0 .
D. 3x  z  2 0 .

Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết:
H 1;1;1
Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d . Ta suy ra 
.

5


P
là mặt phẳng đi qua điểm A và   song song với đường thẳng d . Gọi K là hình chiếu của H lên
P
d //  P 
d d , P d  H ,  P   HK
mặt phẳng   . Do
nên ta có    
.
d
P
P
Ta ln có bất đẳng thức HK HA . Như vậy khoảng cách từ   đến   lớn nhất bằng AH . Và khi đó  

uuur
AH   1; 2;3
nhận
làm vectơ pháp tuyến.
P
A 2;  1;  2 
P
Do   đi qua 
nên ta có phương trình của   là: x  2 y  3z  10 0 .
P
Do đó   vng góc với mặt phẳng có phương trình: 3x  z  2 0 .

Gọi

 P

Câu 28. Cho tứ diện ABCD AC  AD BC BD a ,
cạnh CD.

3
a
A. 3 .
Đáp án đúng: D

B. 2 2a .

 ACD    BCD 

C.


2a .



 ABC    ABD  . Tính

độ dài

2 3
a
D. 3
.

 ACD    BCD  và  ABC    ABD  . Tính
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện ABCD AC  AD BC BD a ,
độ dài cạnh CD.
2 3
a
A. 3
.

3
a
B. 3 .

C.

2a .

D. 2 2a .

Lời giải

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
ABC ABD  CM  DM .


90o
 ABC    ABD   CMD
.
 MCD vuông cân tại M.
 MN  CD .
Tương tự, ta cũng có ABN vng cân tại N  MN  AB

CD 2 x,  0  x  a 

Đặt
CN DN MN x .

ta có:

AN BN  a 2  x 2 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ABN ta có:

1
1
1
2
1
3



 2 2  2  x a
2
2
2
AN
BN
MN
a  x
x
3 .
 CD 2 x 

2 3
a
3 .

Câu 29.
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào đưới đây?
6


4
2
A. y  x  2 x  1 .

4
2
B. y  x  3 x  3 .


4

4

2

2

C. y  x  3 x  2 .
D. y  x  x  1 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào đưới đây?

4
2
4
2
4
2
A. y  x  3x  2 . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  x  1 .
Lời giải
FB tác giả: Bùi Thị Kim Oanh

4
2
D. y  x  3x  3 .

 0;  1 và  1;0 

4

2
nên đường cong là đồ thị của hàm số y  x  2 x  1 .
A  3; 4; 2  B   5; 6; 2  C   10; 17;  7 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, 
,
,
. Viết phương trình
C
mặt cầu tâm
bán kính AB .

Đồ thị đi qua các điểm

A.

 x 10 

2

x  10

2

2

2

  y  17    z  7  8
2


B.

2

 y  17    z  7  8

 
C. 
Đáp án đúng: B

.
.

D.

 x 10 

2

 x  10 

2

2

2

2

2


  y  17    z  7  8

.

  y  17    z  7  8

.

A  3; 4; 2  B   5; 6; 2  C   10; 17;  7 
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, 
,
,
. Viết
C
AB
phương trình mặt cầu tâm
bán kính
.

A.
C.

 x 10 

2

 x  10 

2


2

2

  y  17    z  7  8
2

.B.

2

  y  17    z  7  8

.D.

 x 10 

2

 x  10 

2

2

2

2


2

  y  17    z  7  8

.

  y  17    z  7  8

.
7


Lời giải
Ta có AB 2 2 .
2

2

2

x  10    y  17    z  7  8
Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB : 
.

 P  : 2 x  y  2 z  6 0 . Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  bằng 2
A. Khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng
M  1;3; 2 
 P

B. Điểm
thuộc mặt phẳng
 P  cắt trục hoành tại điểm H   3;0;0 
C. Mặt phẳng

P
n  2;  1;  2 

D. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho tứ diện ABCD với AB = a, CD = b và các cạnh cịn lại có độ dài bằng nhau. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AB và CD và MN = m. Biết rằng tồn tại một mặt cầu tiếp xúc với 6 cạnh của tứ diện đã cho. Hệ
thức nào sau đây đúng ?
2
2
2
A. ab = 2m .
B. 2ab = m .
C. 3ab = 2m .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi I là trung điểm của MN , E là hình chiếu của I lên BC.

2
D. ab = m .

ìïï BN ^ CD
® CD ^ MN .

í
ïïỵ AN ^ CD

Tam giác ACD và BCD lần lượt cân tại A và B nên
Tương tự ta cũng có AB ^ MN nên
MN là đoạn vng góc chung của AB v CD ắắ
đ I l tõm ca mt cu thỏa u cầu bài tốn.
Ta có D IEC = D INC

® EC = CN =

b
2



a
D BIE = D BIM ® BM = BE = .
2

Suy ra các cạnh còn lại bằng nhau và bằng

BC = BE + EC =

a+ b
.
2

2


æ
a+ bư
a2 b2 ab
÷
m = MN = BN - BM = BC - CN - BM = ỗ


ữ 4- 4 = 2.

ố 2 ứ
2

2

2

2

2

2

2

Ta cú:
Cõu 33.

8



Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x 4 − x2 +1.
B. y=− x 2+ x −1.
C. y=x 3 −3 x+ 1.
D. y=− x 3+3 x +1.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng  . Thể tích
của khối nón đã cho bằng
3
2


A. 3 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 3 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
3
2


A. 3 . B. 3 . C. 3 . D.
Lời giải

2 .


Theo đề bài, ta có SB  AB 2r .
S  r 2   r 1
Mà đáy
.
Do đó l SB 2 .
2
2
Chiều cao hình nón h SO  SB  OB  4  1  3 .

1
 3
V   r 2h 
3
3 .
Vậy thể tích của khối nón là:
Câu 35.
Giá trị của biểu thức

bằng
9


A.
C.
Đáp án đúng: C

B.
D.
----HẾT---


10



×