Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi toán 12 có đáp án (74)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1.
Cho hàm số

, bảng xét dấu của

Hàm số
A.

như sau:

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.


.
.

Câu 2. Cho phương trình
. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là khẳng
định đúng?
A. Phương trình có mợt nghiệm âm và mợt nghiệm dương.
B. Phương trình vơ nghiệm.
C. Phương trình có hai nghiệm dương .
D. Phương trình có hai nghiệm âm .
Đáp án đúng: C
Câu 3. Hình nón đường sinh , thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vng cân. Diện tích xung quanh
của hình nón là?
A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Giải thích chi tiết: Do thiết diện qua trục là tam giác vng nên
Vậy diện tích xung quanh của nón bằng
Câu 4.
Hàm số
A.

D.

.


.

đồng biến trên khoảng
B.
1


C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có y’ = –3x2 + 12x – 9

D.

y’= 0
Do a<0 nên hs đồng biến trên khoảng (1;3)
Câu 5. Tất cả các nghiệm của phương trình

A.

C.
Đáp án đúng: A



.

B.

.


D.

.

.

Câu 6. Trên tập số phức, xét phương trình
nguyên dương của
A. 1.
Đáp án đúng: A

để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
B. 3.
C. 2.

Giải thích chi tiết: Ta có
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

TH1:

(

là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
,

thỏa mãn

?
D. 0.


. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
,

thỏa mãn

, trong trường hợp này

. Nên để

ta xét hai trường hợp:

,

là hai nghiệm thực nên

.

TH2:

, nên không tồn tại số nguyên dương
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của
thỏa mãn điều kiện bài ra.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình: log 0,5 ( x−1 ) >1 là
3
A. ¿.
B. 1 ; .
2

trong trường hợp này.


( )

2


(

)

(

)

3
3
.
D. ;+ ∞ .
2
2
Đáp án đúng: B
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là:

C. −∞;−

A.
Đáp án đúng: C
Câu 9.

B.


Cho hàm số

C.

D.

có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau dây sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
Câu 10. Tập xác định của hàm số
A.

.
là?

.


B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có:

.

D.

.

khơng ngun nên điều kiện xác định:

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là:
Câu 11. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi

thỏa mãn:
B.

. Phần ảo của
.

C.


.


D.

.

, ta có:

3


Vậy phần

ảo là 5.
Câu 12.
Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 13. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước
A.

.
Đáp án đúng: D

B.

Câu 14. : Cho số phức
A.
Đáp án đúng: D

.

C.
theo điều kiện

B.

.

D.
. Tính

C.

Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình
hình vẽ nào sau đây?

A.

bằng:
.

.

D.

là nửa mặt phẳng không bị tô đậm, kể cả bờ trong

.

4


B.

.

C.

.

D.
Đáp án đúng: B

.

Giải thích chi tiết: Miền nghiệm của bất phương trình
bờ trong hình vẽ nào sau đây?

là nửa mặt phẳng không bị tô đậm, kể cả
5



A.

. B.

.

C.

. D.

.

Câu 16. Giả sử hàm số

liên tục trên

và các số thực

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 17. Cho hai tập hợp
A.

Đáp án đúng: B





C.
nên

Có bao nhiêu tập hợp
C.

B.

Giải thích chi tiết: Cho hai tập hợp
A. B.
Lời giải:

Mệnh đề nào sau đây sai?



thỏa mãn
D.

Có bao nhiêu tập hợp

thỏa mãn

D.


6


Các tập

có thể là

Câu 18. Số phức z nào sau đây thỏa

và tổng phần thực và phần ảo bằng

A. .

.

B. .

C. .
Đáp án đúng: C

D. .

Câu 19. Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
x– ∞-10+ ∞y'– 0+ 0– y+ ∞12– ∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B


B.

.

C.

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Hàm số

B.

B.

.

C.

.

.

D. .

bằng?
.


Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.

D.

trên đoạn

đạt cực tiểu tại

A.
.
Đáp án đúng: A

.

.

C.

.

D.


B.

.

C.
.

D.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.

.

.

B.

C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình dạng đồ thị đã cho ta có đồ thị là đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương có a, b
trái dấu.
Lại có nhánh cuối đồ thị hướng lên trên, suy ra hệ số
Câu 24.

.

7


Hàm số

có tập xác định là:


A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Cho hình lăng trụ

B.

.

D.

.

có đáy là tam giác đều cạnh bằng

mặt phẳng
trùng với trọng tâm
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

của tam giác


.

, hình chiếu vng góc của

. Biết khoảng cách giữa

C.

.



lên

bằng

D.

.

.

Giải thích chi tiết:
Gọi

là trung điểm của

,


tại

Ta có

. Do đó

.

.
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: A

.

?

.

B.

.

D.

Câu 27. Trong không gian cho hai điểm
A. 35.
Đáp án đúng: C


B.

Giải thích chi tiết: Độ dài đoạn thẳng
Câu 28.
Cho hàm số

.
.
. Độ dài đoạn thẳng

.

C.

.

là:

là hàm số đa thức bậc bốn. Biết

bằng
D.

.

.
và đồ thị hàm số

có hình vẽ bên dưới.
8



Tập nghiệm của phương trình
phần tử?
A. .
Đáp án đúng: A

(với
B.

.

là tham số) trên đoạn
C.

.

có tất cả bao nhiêu
D.

Giải thích chi tiết: Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba có hai điểm cực trị

.


nên có dạng

.

Lần lượt thay thế các dữ kiện từ hình vẽ, ta được

Suy ra

.



Ta có
Suy ra bảng biến thiên

.

.

.

Từ đó ta có bảng biến thiên của
9




nên

Đặt

.

,

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra phương trình


Do đó

nghiệm

,

.

.

Trên

, mỗi phương trình có nhiều nhất

Câu 29. Cho số phức
bằng
B.

B.

.

C.

.

thỏa mãn

C.


.

D.

nghiệm.

. Giá trị của biểu thức

.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
.

nghiệm, do đó phương trình đã cho có nhiều nhất

thỏa mãn

A.
.
Đáp án đúng: D

A.
Lời giải

có tối đa

D.


.
. Giá trị của biểu thức

.

Ta có:

Suy ra

.

Thay vào ta được:

.

10


Cách 2 Đặt

. Khi đó từ giả thiết ta có:
suy ra

Suy ra

. Thay

.

vào thu được


. Vậy

.
Câu 30.

Cho
A. .
Đáp án đúng: B

. Khi đó

bằng
B.

Giải thích chi tiết: Cho
A. . B. . C. . D.
Lời giải

.

C.

. Khi đó

. Khi

thì

;


C.
Đáp án đúng: D

.

.
có đồ thị như sau

B.

Câu 32. Tập xác định của hàm số
A.

thì

.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A

.

bằng

Suy ra

Cho hàm số


D.

.

Đặt

Vậy
Câu 31.

.

C.

trên đoạn

. Giá trị M+m bằng
D.


B.
D.
11


Câu 33. Cho véc tơ

,

. Véc tơ


A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 34. cho điểm

. Tọa độ điểm

A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.

B.

Cho khối nón có thể tích
A.
C.
.
Đáp án đúng: D

.

.

vng góc với véc tơ
C.


.

đối xứng với điểm

.

C.

và bán kính đáy

khi
D.

qua mặt phẳng
.

. Tính chiều cao
B.

.

D.

.

.


D.


.

của khối nón đã cho.

----HẾT---

12



×