Kiểm tra cuối kì Hố học 12 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 902.
Câu 1. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Ag.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 3. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.
B. Dẫn điện.
C. Cứng.
D. Ánh kim.
Câu 4. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. mưa axit.
C. sự tăng nồng độ CO2.
D. sự gia tăng các phương tiện giao thơng.
Câu 5. Đốt cháy hồn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 7,56.
B. 2,52.
C. 10,08.
D. 5,04.
Câu 6. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
B. Al, Fe, Zn, Cu.
C. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 7. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Ca2+, Mg2+
C. Na+, K+
D. Al3+, K+
Câu 8. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 22,3.
C. 19,1.
D. 18,5.
Câu 9. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 2,24
C. 2,20
D. 3,62
1
Câu 10. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Glucozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 11. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối, Giá trị của m là
A. 21,90
B. 25,55
C. 18,40
D. 18,25
Câu 12. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 15,25.
B. 15,46.
C. 14,95.
D. 14,76.
Câu 13. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, Al3+.
C. Al3+, K+.
D. Na+, K+.
Câu 14. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
D. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 15. Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là
A. ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Be.
Câu 16. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Urê là muối amoni.
C. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
D. Các muối amoni đều thăng hoA.
Câu 17. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Clo.
B. Cacbon.
C. Oxi.
D. Nitơ.
Câu 18. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
Câu 19. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được metanol và axit etanoic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 20. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
2
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 23. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg
B. Na
C. Ag
D. Cu
Câu 24. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
B. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 27. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C5H10N2O2.
B. C5H12N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C4H10N2O2.
Câu 28. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. CH3OH.
B. HCHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 29. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca2+, K+, Cl–,
.
C. Ag+, Na+,
, Br–.
Câu 30. Phản ứng nào sau đây sai?
A.
B.
, Ba2+,
,
D. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
.
B.
C.
D.
Câu 31. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. CH3-CHO.
Câu 32. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
3
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
----HẾT---
4