Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (20 21)164

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.16 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì Hố học 12 - Năm học 2020-2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 164.
Câu 1. Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon-6,6; tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl
clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 2. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,684 gam.
B. 2,904 gam.
C. 2,948
gam.
D. 2,838 gam.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc)
và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46
gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,70.
B. 2,62.
C. 2,484.
D. 2,35.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
B. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 5. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch


HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C6H14N2O2.
C. C5H10N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 6. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 7. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 21,8.
C. 21,5.
D. 22,1.
Câu 9. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe 2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn Y gồm

A. Fe2O3, Al2O3, ZnO. Cu.
B. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Zn, Cu.
D. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
1


Câu 10. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Muối ăn.
D. Vôi sống.
Câu 11. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. CH4

B. C2H8.
C. C2H2.
D. H2.
Câu 12. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. trimetylamin.
D. etylamin.
Câu 13. Phát biếu nào sau đây đúng?
A. Các muối amoni đều lưỡng tính.
B. Phản ứng nhiệt phân NH4NO2 là phản ứng oxi hóa khử.
C. Các muối amoni đều thăng hoA.
D. Urê là muối amoni.
Câu 14. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là

A. đioxin.
B. muối thủy ngân.
C. nicotin.
D. muối xianua.

2
2
Câu 15. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca , Mg và HCO3 . Hóa chất nào sau đây có thể được dùng để
làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. HCl.
D. H2SO4.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 17. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 125.
C. 175.

D. 325.
Câu 18. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 19. Cho các polime: poli(vinyl doma), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6.
Số polime tổng hợp là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
2


Câu 20. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 21. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột  Glucozơ  C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 232.5.
C. 180.0.
D. 135.0.
Câu 22. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nơng
thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm mơi trường. Thành phần
chính của khí biogas là

A. C2H4.
B. CH4.
C. C3H6.
D. C2H2.
Câu 23. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 24. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự (khơng có tạp
chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư
đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 82,64 gam hỗn hay các muối C 17H35COONa, C17H33COONa,
C17H31COONa và 8,096 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác Ni, to). Giá trị
của y là
A. 0,296.
B. 0,592.
C. 0,136.
D. 0,528.
Câu 25. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. C7H5NH2.
B. HCOONH4.
C. H7NCH7COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 27. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được

dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,672.
D. 0,784.
Câu 28. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 2,24.
B. 10,8 và 4,48.
C. 17,8 và 4,48.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 29. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 30. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 31. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+
B. Al3+, K+
C. Na+, Al3+
D. Na+, K+
Câu 32. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là

A. 3,36
B. 4,48
C. 2,24
D. 1,12
----HẾT--3


4



×