Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (21 22)307

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.44 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố học - Năm học 2021-2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 307.
Câu 1. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
Câu 2. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. CH3COOCH7C6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 3. Chất không bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. CuO.
B. FeCl2.
C. Fe3O4.
Câu 4. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
2CrO 24  2H   Cr2O 72  H 2O

D. 4.

D. Al.

(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
2
A. Ion CrO 4 bền trong môi trường axit.
2
B. lon Cr2O 7 bền trong môi trường bazơ.


C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
Câu 5. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung
dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,784.
D. 1,120.
Câu 6. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%.
B. 42,5%.
C. 17,49%.
D. 8,75%.
Câu 8. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 2,52.
B. 5,04.

C. 7,56.
D. 10,08.
Câu 10. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F+ NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
1


Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E và F đều là các este đa chức.
(b) Có hai cơng thức cấu tạo phù hợp với chất E.
(c) Chất X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.
(e) Cho a mol chất E tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 12. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO 4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn
xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ q trình điện phân và khối lượng Al 2O3 bị hòa tan tối
đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
Thời gian điện phân

(giây)
Lượng khi sinh ra từ
bình điện phân (mol)
Khối lượng Al2O3 bị
hịa tan tối đa (gam)

Thí nghiệm 1
t

Thí nghiệm 2
2t

Thí nghiệm 3
3t

0,40

1,10

1,75

10,2

0

10,2

Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H + điện phân tạo thành khí H2; cường độ dịng điện
bằng nhau và khơng đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng
A. 2,4.

B. 2,0.
C. 2,6.
D. 1,8.
Câu 13. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối thủy ngân.
C. nicotin.
D. muối xianua.
Câu 14. Polime thu được khử trùng hợp etilen là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. polibuta-1,3-đien.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối. Giá
trị của m là
A. 8,2.
B. 7,4.
C. 8,8.
D. 6,0.
Câu 16. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư

X
Y
dịch Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng


Z
Khí mùi khai

T
Kết tủa nâu đỏ

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,06.
2


Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC 2H5, thu được 4,256 lít khí CO 2
(đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được
0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,484.

B. 4,70.
C. 2,35.
D. 2,62.
Câu 20. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X
vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml
dung dịch X, sau phản ứng thu được V lít CO (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
2

2

A. 7 : 3.
B. 5 : 3.
C. 7 : 5.
D. 10 : 7.
Câu 21. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 22. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt của nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thành phần
chính của khí biogas là
A. C2H2.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. HCOONH4.
B. CH3COOC2H5.

C. C7H5NH2.
D. H7NCH7COOH.
Câu 24. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 25. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.
B. 15,46.
C. 14,76.
D. 15,25.
Câu 26. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng?
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaSO4.3H2O.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm a mol Cu và 3 a mol FeCl3 vào nước dư.
(b) Cho hổn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(d) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 0.
Câu 28. Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. metylamin.
C. trimetylamin.
D. đimetylamin.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
3


A. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Câu 30. Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. (HCOO)2C2H4.
D. HCOOCH = CH2.
Câu 31. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Muối ăn.
B. Giấm ăn.
C. Đường mía.
D. Nước vơi trong.
Câu 32. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C5H12N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C4H10N2O2.

D. C6H14N2O2.
----HẾT---

4



×