Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)713

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.94 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 713.
Câu 41. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Câu 42. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HNO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 43. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit propionic
C. Axit acrylic
D. Axit stearic
Câu 44. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là


A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
C. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
D. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
Câu 46. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 48. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO
B. NO2
C. SO2
D. CO2
Câu 49. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra

hoàn toàn. Giá trị của m là
1


A. 12,00
B. 11,58
C. 12,46
D. 11,64
Câu 50. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH4)2CO.
Câu 51. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 52. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 50,32
B. 51,12
C. 51,60
D. 51,18
Câu 53. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.

D. Cr.
Câu 54. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH
(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag


T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
B. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
Câu 56. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 57. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hồn tồn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 16,20
B. 10,80
C. 8,10
D. 21,60
Câu 58. Công thức của sắt(II) hiđroxit là

A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. FeO.
Câu 59. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH đặc
C. Cr(OH)3 + 3HCl

2NaCrO2 + H2O.
CrCl3 + 3H2O.

B. 2Cr + 3H2SO4 loãng
D. 2Cr + 3Cl2

Cr2(SO4)3 + 3H2.
2CrCl3.

2


Câu 60. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím.
B. hồng.
C. xanh.
D. đỏ.
Câu 61. Hịa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A. 37,33%.
B. 29,87%.
C. 33,60%.
D. 48,80%.
Câu 62. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
Câu 63. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Cu(OH)2.
B. KCl.
C. NaCl.
D. Mg(OH)2.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 7,63.
B. 9,74.
C. 4,87.
D. 8,34.
Câu 65. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,792.
C. 2,240.
D. 1,120.
Câu 66. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 1.

B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 67. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K
B. Be, Na
C. Na, Fe
D. Na, K
Câu 68. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số ngun tử oxi.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 69. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,12.
C. 0,20.
D. 0,16.
Câu 70.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
3



C. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
Câu 71. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. tinh bột và I2.
C. glucozơ và Br2.
D. xenlulozơ và I2.
Câu 72. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. dung dịch muối ăn.
B. nước vôi trong.
C. ancol etylic.
D. giấm ăn.
----HẾT---

4



×