Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)712

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.44 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 712.
Câu 41. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 4 gam.
B. 6 gam.
C. 2
gam. D. 8 gam.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
C. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Câu 43. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 146.
B. 160.
C. 132.
D. 118.
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,30 mol
B. 0,20 mol
C. 0,18 mol


D. 0,16 mol
Câu 45. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 45,45%.
C. 33,33%.
D. 66,67%.
Câu 48. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 52,48%.
B. 21,88%.
C. 26,24%.
D. 43,74%.
Câu 49. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na

B. Cr, K
C. Na, K
D. Na, Fe
1


Câu 50. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 16,8 lít.
B. 8,96 lít.
C. 8,40 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 51. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối kali của axit béo.
B. muối natri của axit béo.
C. axit béo.
D. glixerol.
Câu 52. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vơi trong.
B. ancol etylic.
C. giấm ăn.
D. dung dịch muối ăn.
Câu 53. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. FeS2.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeCO3.
Câu 54. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm

giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
Câu 55. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit acrylic
C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 2,76 gam
C. 1,35 gam
D. 1,80 gam
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 1 ancol
C. 2 muối và 2 ancol
D. 1 muối và 2 ancol
Câu 58. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. tím.
C. đỏ.
D. xanh.
FeSO 4  H 2 SO 4
)

NaOH
 X  NaOH(d­
  
Y  Br
2 
 Z
Câu 59. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 Cr2 O 7     
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
B. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 60. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Công thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. NO2
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là

2



A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 62. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 11,58
C. 12,00
D. 12,46
Câu 63. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 64. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn
B. Ag
C. Cu
D. Cr
Câu 65. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 70.
B. 120
C. 150

D. 90
Câu 66. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 67. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 68. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,84 và 0,06.
B. 9,87 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,84 và 0,03.
Câu 69. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 7,3.

B. 5,84.
C. 6,15.
D. 3,65.
Câu 70. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
Câu 71. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
3


A. Al.
B. K.
C. Mg.
D. Na.
Câu 72. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 1,53.
B. 0,51.
C. 2,04.
D. 1,02.
----HẾT---

4




×