Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 408.
Câu 41. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 42. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cr
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 43. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,20
Câu 45. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 66,67%.
B. 54,54%.
C. 45,45%.
D. 33,33%.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
C. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 47. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 48.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
C. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
1
Câu 49. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. glicogen.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 50. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Etyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe
B. Al
C. Ca
D. Na
Câu 53. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 54. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,96 lít.
B. 5,60 lít.
C. 8,40 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 55. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 56. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2H5OH và CH3OCH3
B. HCOOH và C2H5OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. HCOOH và HCOOCH3
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
2
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 58. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na
B. Na, Fe
C. Cr, K
D. Na, K
Câu 59. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31.
B. 45.
C. 59.
D. 73.
Câu 60. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Al(NO3)3.
B. CuCl2.
C. NaCl.
D. Ba(NO3)3.
Câu 61.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H6.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol
B. 0,05 mol
C. 0,10 mol
D. 0,20 mol
Câu 63. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 64. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. Cr2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. CrS
Câu 65. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Na+, K+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
Câu 66. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit propionic
Câu 67. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Cr.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 68. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. CO2.
B. N2.
C. O2.
D. H2.
Câu 69.
3
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
A. N2, H2.
B. HCl, CO2..
C. H2 , N2, NH3.
D. H2, N2 , C2H2.
Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,16 mol
B. 0,18 mol
C. 0,20 mol
D. 0,30 mol
Câu 71. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
B. NaCrO2 và Na2CrO4.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.
Câu 72. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 1,120.
C. 2,240.
D. 0,896.
----HẾT---
4