Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)383

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.94 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 383.
Câu 41. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. NaCl.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 42. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOH
Câu 43. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO.
B. (NH4)2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH2)2CO3.
Câu 44. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81.
B. 22,87.
C. 27,83.
D. 31,19.
Câu 45. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và HCOOCH3


B. HCOOH và C2H5OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3OCH3
Câu 46. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
D. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,96
B. 5,68
C. 7,12
D. 5,92
Câu 48. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,52
B. 1,48
C. 2,50
D. 1,25
Câu 49. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. hồng.
C. xanh.
D. tím.

Câu 50. Cơng thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
1


(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 52. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. Ca(OH)2.
B. Cu.
C. CaCO3.
D. CuO.
Câu 53. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 59,1.
C. 39,4.
D. 47,28.
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,35 gam
B. 2,76 gam
C. 1,80 gam
D. 2,16 gam
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca
B. Al
C. Na
D. Fe
Câu 56. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.

Câu 57. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 58. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 45,45%.
B. 54,54%.
C. 33,33%.
D. 66,67%.
Câu 59. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 3,65.
C. 6,15.
D. 7,3.
Câu 60. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3
B. V3 < V2 < V1
C. V1 = V2 < V3
D. V1 < V3 < V2
Câu 61. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là

A. 6.
B. 22.
C. 5.
D. 12.

2


Câu 62. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,32
B. 1,73
C. 1,59
D. 1,20
Câu 63. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 1,120.
C. 2,240.
D. 0,896.
Câu 64. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.

Câu 65.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 66. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit acrylic
C. Axit axetic
D. Axit stearic
Câu 67. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
D. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
Câu 69. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9650.
B. 8685.
C. 9408.
D. 7720.
Câu 70. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu
B. Ca
C. Na
D. Al
Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau:
3


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 72. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH3COOCH3.
----HẾT---


4



×